100 động từ Tiếng Trung thông dụng

1- (chī) – ăn – eat
📝 我喜欢吃面条。Wǒ xǐhuān chī miàntiáo. (Tôi thích ăn mì.)
➡️ từ mới: 面条 (miàntiáo) – mì

2- (hē) – uống – drink
📝 她在喝水。Tā zài hē shuǐ. (Cô ấy đang uống nước.)
➡️ từ mới: 水 (shuǐ) – nước

3- (kàn) – xem, nhìn – look/watch
📝 我在看电影。Wǒ zài kàn diànyǐng. (Tôi đang xem phim.)
➡️ từ mới: 电影 (diànyǐng) – phim

4- (tīng) – nghe – listen
📝 我喜欢听音乐。Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè. (Tôi thích nghe nhạc.)
➡️ từ mới: 音乐 (yīnyuè) – âm nhạc

5- (shuō) – nói – speak
📝 他说中文说得很好。Tā shuō zhōngwén shuō de hěn hǎo. (Anh ấy nói tiếng Trung rất giỏi.)
➡️ từ mới: 中文 (zhōngwén) – tiếng Trung

6- (xiě) – viết – write
📝 我正在写信。Wǒ zhèngzài xiě xìn. (Tôi đang viết thư.)
➡️ từ mới: 信 (xìn) – thư

7- (dú) – đọc – read
📝 他喜欢读书。Tā xǐhuān dú shū. (Anh ấy thích đọc sách.)
➡️ từ mới: 书 (shū) – sách

8- (zǒu) – đi bộ – walk
📝 我们走去学校。Wǒmen zǒu qù xuéxiào. (Chúng tôi đi bộ đến trường.)
➡️ từ mới: 学校 (xuéxiào) – trường học

9- (pǎo) – chạy – run
📝 她每天早上跑步。Tā měitiān zǎoshang pǎobù. (Cô ấy chạy bộ mỗi sáng.)
➡️ từ mới: 每天 (měitiān) – mỗi ngày

10- (lái) – đến – come
📝 你几点来?Nǐ jǐ diǎn lái? (Bạn đến lúc mấy giờ?)

11- (qù) – đi – go
📝 他去超市了。Tā qù chāoshì le. (Anh ấy đã đi siêu thị.)
➡️ từ mới: 超市 (chāoshì) – siêu thị

12- 回来 (huílái) – quay lại – come back
📝 我晚上七点回来。Wǒ wǎnshang qī diǎn huílái. (Tôi quay lại lúc 7 giờ tối.)

13- (kāi) – mở/lái – open/drive
📝 他会开车。Tā huì kāi chē. (Anh ấy biết lái xe.)
➡️ từ mới: 车 (chē) – xe

14- (guān) – đóng – close
📝 请关门。Qǐng guān mén. (Làm ơn đóng cửa.)
➡️ từ mới: 门 (mén) – cửa

15- (mǎi) – mua – buy
📝 我想买一件衣服。Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn yīfu. (Tôi muốn mua một cái áo.)
➡️ từ mới: 衣服 (yīfu) – quần áo

16- (mài) – bán – sell
📝 他在卖水果。Tā zài mài shuǐguǒ. (Anh ấy đang bán hoa quả.)
➡️ từ mới: 水果 (shuǐguǒ) – hoa quả

17- (děng) – đợi – wait
📝 请等一下。Qǐng děng yīxià. (Làm ơn đợi một chút.)

18- (zhǎo) – tìm – find
📝 我在找手机。Wǒ zài zhǎo shǒujī. (Tôi đang tìm điện thoại.)
➡️ từ mới: 手机 (shǒujī) – điện thoại

19- (gěi) – đưa, cho – give
📝 他给我一本书。Tā gěi wǒ yī běn shū. (Anh ấy đưa tôi một quyển sách.)

20- 帮助 (bāngzhù) – giúp – help
📝 谢谢你的帮助。Xièxiè nǐ de bāngzhù. (Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.)

21- 睡觉 (shuìjiào) – ngủ – sleep
📝 我每天十一点睡觉。Wǒ měitiān shíyī diǎn shuìjiào. (Tôi đi ngủ lúc 11 giờ mỗi ngày.)

22- 起床 (qǐchuáng) – thức dậy – get up
📝 你几点起床?Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

23- 工作 (gōngzuò) – làm việc – work
📝 我在公司工作。Wǒ zài gōngsī gōngzuò. (Tôi làm việc ở công ty.)
➡️ từ mới: 公司 (gōngsī) – công ty

24- 学习 (xuéxí) – học – study
📝 他在学习汉语。Tā zài xuéxí hànyǔ. (Anh ấy đang học tiếng Trung.)

25- (jiāo) – dạy – teach
📝 她教中文。Tā jiāo zhōngwén. (Cô ấy dạy tiếng Trung.)

26- (xǐ) – rửa – wash
📝 我去洗手。Wǒ qù xǐshǒu. (Tôi đi rửa tay.)
➡️ từ mới: 洗手 (xǐshǒu) – rửa tay

27- 穿 (chuān) – mặc – wear
📝 她穿了一条红裙子。Tā chuān le yī tiáo hóng qúnzi. (Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ.)

28- (tiào) – nhảy – jump/dance
📝 她跳得很好。Tā tiào de hěn hǎo. (Cô ấy nhảy rất đẹp.)

29- (chàng) – hát – sing
📝 他喜欢唱歌。Tā xǐhuān chànggē. (Anh ấy thích hát.)

30- (xiào) – cười – laugh
📝 孩子们在笑。Háizimen zài xiào. (Bọn trẻ đang cười.)

31- (kū) – khóc – cry
📝 她为什么哭了?Tā wèishéme kū le? (Tại sao cô ấy khóc?)

32- (dǎ) – đánh, gọi điện – hit/call
📝 我打电话给你。Wǒ dǎ diànhuà gěi nǐ. (Tôi gọi điện cho bạn.)

33- (zuò) – ngồi – sit
📝 请坐下。Qǐng zuò xià. (Mời ngồi.)

34- (zhàn) – đứng – stand
📝 他站在门口。Tā zhàn zài ménkǒu. (Anh ấy đứng ở cửa.)

35- 吃饭 (chīfàn) – ăn cơm – have a meal
📝 我们一起吃饭吧。Wǒmen yīqǐ chīfàn ba. (Chúng ta cùng ăn cơm nhé.)

36- 洗澡 (xǐzǎo) – tắm – take a shower
📝 我刚洗完澡。Wǒ gāng xǐ wán zǎo. (Tôi vừa tắm xong.)

37- 结婚 (jiéhūn) – kết hôn – get married
📝 他们去年结婚了。Tāmen qùnián jiéhūn le. (Họ đã kết hôn năm ngoái.)

38- 生病 (shēngbìng) – bị bệnh – get sick
📝 我最近生病了。Wǒ zuìjìn shēngbìng le. (Gần đây tôi bị ốm.)

39- 考试 (kǎoshì) – thi – take an exam
📝 明天我们有考试。Míngtiān wǒmen yǒu kǎoshì. (Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra.)

40- 游泳 (yóuyǒng) – bơi – swim
📝 他会游泳。Tā huì yóuyǒng. (Anh ấy biết bơi.)

41- 踢足球 (tī zúqiú) – đá bóng – play football
📝 他们在踢足球。Tāmen zài tī zúqiú. (Họ đang chơi đá bóng.)

42- 滑冰 (huábīng) – trượt băng – skate
📝 我冬天喜欢滑冰。Wǒ dōngtiān xǐhuān huábīng. (Tôi thích trượt băng vào mùa đông.)

43- 骑车 (qí chē) – đi xe đạp – ride a bike
📝 他每天骑车上班。Tā měitiān qí chē shàngbān. (Anh ấy đi xe đạp đi làm mỗi ngày.)

44- 开会 (kāihuì) – họp – have a meeting
📝 老板在开会。Lǎobǎn zài kāihuì. (Sếp đang họp.)

45- 预约 (yùyuē) – đặt lịch – make an appointment
📝 我已经预约了医生。Wǒ yǐjīng yùyuē le yīshēng. (Tôi đã đặt lịch với bác sĩ.)

46- 点菜 (diǎn cài) – gọi món – order food
📝 我们现在点菜吧。Wǒmen xiànzài diǎn cài ba. (Chúng ta gọi món bây giờ đi.)

47- 付钱 (fù qián) – trả tiền – pay
📝 谁来付钱?Shéi lái fù qián? (Ai trả tiền đây?)

48- 拍照 (pāizhào) – chụp ảnh – take photos
📝 她喜欢拍照。Tā xǐhuān pāizhào. (Cô ấy thích chụp ảnh.)

49- 旅行 (lǚxíng) – du lịch – travel
📝 我想去中国旅行。Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚxíng. (Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc.)

50- 忘记 (wàngjì) – quên – forget
📝 我忘记带钱包了。Wǒ wàngjì dài qiánbāo le. (Tôi quên mang ví rồi.)
➡️ từ mới: 钱包 (qiánbāo) – ví

51- 认识 (rènshi) – quen biết – know (a person)
📝 我认识他。Wǒ rènshi tā. (Tôi quen anh ấy.)

52- 记得 (jìde) – nhớ – remember
📝 我记得这个地方。Wǒ jìde zhège dìfāng. (Tôi nhớ nơi này.)
➡️ từ mới: 地方 (dìfāng) – nơi, chỗ

53- 回答 (huídá) – trả lời – answer
📝 请回答我的问题。Qǐng huídá wǒ de wèntí. (Hãy trả lời câu hỏi của tôi.)
➡️ từ mới: 问题 (wèntí) – câu hỏi

54- (wèn) – hỏi – ask
📝 我可以问你一个问题吗?Wǒ kěyǐ wèn nǐ yī gè wèntí ma? (Tôi có thể hỏi bạn một câu không?)

55- (fàng) – đặt, để – put/place
📝 请把书放在桌子上。Qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng. (Hãy để sách lên bàn.)
➡️ từ mới: 桌子 (zhuōzi) – bàn

56- (dài) – mang theo – bring
📝 别忘了带雨伞。Bié wàngle dài yǔsǎn. (Đừng quên mang ô.)
➡️ từ mới: 雨伞 (yǔsǎn) – ô

57- 使用 (shǐyòng) – sử dụng – use
📝 你会使用这个软件吗?Nǐ huì shǐyòng zhège ruǎnjiàn ma? (Bạn biết dùng phần mềm này không?)
➡️ từ mới: 软件 (ruǎnjiàn) – phần mềm

58- (shì) – thử – try
📝 你可以试一下。Nǐ kěyǐ shì yīxià. (Bạn có thể thử một chút.)

59- 了解 (liǎojiě) – hiểu rõ – understand deeply
📝 我想了解中国文化。Wǒ xiǎng liǎojiě Zhōngguó wénhuà. (Tôi muốn hiểu rõ văn hóa Trung Quốc.)
➡️ từ mới: 文化 (wénhuà) – văn hóa

60- 明白 (míngbai) – hiểu – understand
📝 我明白你的意思了。Wǒ míngbai nǐ de yìsi le. (Tôi hiểu ý bạn rồi.)
➡️ từ mới: 意思 (yìsi) – ý nghĩa

61- 决定 (juédìng) – quyết định – decide
📝 我决定去北京。Wǒ juédìng qù Běijīng. (Tôi quyết định đi Bắc Kinh.)

62- 喜欢 (xǐhuān) – thích – like
📝 我喜欢喝奶茶。Wǒ xǐhuān hē nǎichá. (Tôi thích uống trà sữa.)
➡️ từ mới: 奶茶 (nǎichá) – trà sữa

63- 讨厌 (tǎoyàn) – ghét – hate
📝 我讨厌下雨天。Wǒ tǎoyàn xiàyǔ tiān. (Tôi ghét những ngày mưa.)

64- 担心 (dānxīn) – lo lắng – worry
📝 妈妈很担心你。Māmā hěn dānxīn nǐ. (Mẹ rất lo lắng cho con.)

65- 希望 (xīwàng) – hy vọng – hope
📝 我希望你快乐。Wǒ xīwàng nǐ kuàilè. (Tôi hy vọng bạn vui vẻ.)

66- 相信 (xiāngxìn) – tin tưởng – believe
📝 我相信你可以做到。Wǒ xiāngxìn nǐ kěyǐ zuò dào. (Tôi tin bạn có thể làm được.)

67- 发现 (fāxiàn) – phát hiện – discover
📝 我发现了一个问题。Wǒ fāxiàn le yī gè wèntí. (Tôi phát hiện một vấn đề.)

68- 改变 (gǎibiàn) – thay đổi – change
📝 他改变了主意。Tā gǎibiàn le zhǔyì. (Anh ấy đổi ý rồi.)
➡️ từ mới: 主意 (zhǔyì) – ý kiến

69- 努力 (nǔlì) – nỗ lực – strive
📝 我会努力学习。Wǒ huì nǔlì xuéxí. (Tôi sẽ cố gắng học tập.)

70- 成功 (chénggōng) – thành công – succeed
📝 他终于成功了。Tā zhōngyú chénggōng le. (Cuối cùng anh ấy cũng thành công.)

71- 失败 (shībài) – thất bại – fail
📝 失败是成功之母。Shībài shì chénggōng zhī mǔ. (Thất bại là mẹ thành công.)

72- 提高 (tígāo) – nâng cao – improve
📝 我想提高汉语水平。Wǒ xiǎng tígāo hànyǔ shuǐpíng. (Tôi muốn nâng cao trình độ tiếng Trung.)

73- 降低 (jiàngdī) – giảm – reduce
📝 公司决定降低成本。Gōngsī juédìng jiàngdī chéngběn. (Công ty quyết định giảm chi phí.)
➡️ từ mới: 成本 (chéngběn) – chi phí

74- 节省 (jiéshěng) – tiết kiệm – save
📝 我们要节省用水。Wǒmen yào jiéshěng yòng shuǐ. (Chúng ta cần tiết kiệm nước.)

75- 浪费 (làngfèi) – lãng phí – waste
📝 不要浪费时间。Bù yào làngfèi shíjiān. (Đừng lãng phí thời gian.)
➡️ từ mới: 时间 (shíjiān) – thời gian

76- 拒绝 (jùjué) – từ chối – refuse
📝 他拒绝了我的邀请。Tā jùjué le wǒ de yāoqǐng. (Anh ấy từ chối lời mời của tôi.)
➡️ từ mới: 邀请 (yāoqǐng) – lời mời

77- 接受 (jiēshòu) – chấp nhận – accept
📝 他接受了新工作。Tā jiēshòu le xīn gōngzuò. (Anh ấy đã nhận công việc mới.)

78- 联系 (liánxì) – liên lạc – contact
📝 你可以通过微信联系我。Nǐ kěyǐ tōngguò Wēixìn liánxì wǒ. (Bạn có thể liên lạc với tôi qua WeChat.)

79- 注册 (zhùcè) – đăng ký – register
📝 请先注册一个账号。Qǐng xiān zhùcè yī gè zhànghào. (Vui lòng đăng ký một tài khoản.)
➡️ từ mới: 账号 (zhànghào) – tài khoản

80- 登录 (dēnglù) – đăng nhập – log in
📝 我忘了怎么登录。Wǒ wàng le zěnme dēnglù. (Tôi quên cách đăng nhập rồi.)

81- 退出 (tuìchū) – thoát – exit
📝 用完请退出系统。Yòng wán qǐng tuìchū xìtǒng. (Dùng xong vui lòng thoát khỏi hệ thống.)

82- 修理 (xiūlǐ) – sửa chữa – repair
📝 我的电脑需要修理。Wǒ de diànnǎo xūyào xiūlǐ. (Máy tính của tôi cần sửa.)

83- 预约 (yùyuē) – đặt lịch – make an appointment
📝 我要预约理发。Wǒ yào yùyuē lǐfà. (Tôi muốn đặt lịch cắt tóc.)

84- 通知 (tōngzhī) – thông báo – notify
📝 老师通知我们明天不上课。Lǎoshī tōngzhī wǒmen míngtiān bù shàngkè. (Thầy cô thông báo mai nghỉ học.)

85- 安排 (ānpái) – sắp xếp – arrange
📝 我来安排这次旅行。Wǒ lái ānpái zhè cì lǚxíng. (Tôi sẽ sắp xếp chuyến đi này.)

86- 取消 (qǔxiāo) – hủy bỏ – cancel
📝 活动被取消了。Huódòng bèi qǔxiāo le. (Sự kiện đã bị hủy.)

87- 预约 (yùyuē) – đặt hẹn – book
📝 我预约了明天的体检。Wǒ yùyuē le míngtiān de tǐjiǎn. (Tôi đặt lịch khám sức khỏe cho ngày mai.)

88- 处理 (chǔlǐ) – xử lý – handle
📝 这个问题需要马上处理。Zhège wèntí xūyào mǎshàng chǔlǐ. (Vấn đề này cần xử lý ngay.)

89- 打印 (dǎyìn) – in – print
📝 请帮我打印这份文件。Qǐng bāng wǒ dǎyìn zhè fèn wénjiàn. (Làm ơn in giúp tôi tài liệu này.)
➡️ từ mới: 文件 (wénjiàn) – tài liệu

90- 复印 (fùyìn) – sao chép – photocopy
📝 我想复印护照。Wǒ xiǎng fùyìn hùzhào. (Tôi muốn photocopy hộ chiếu.)

91- 扫描 (sǎomiáo) – quét – scan
📝 请扫描二维码。Qǐng sǎomiáo èrwéimǎ. (Vui lòng quét mã QR.)

92- 上传 (shàngchuán) – tải lên – upload
📝 你可以上传图片。Nǐ kěyǐ shàngchuán túpiàn. (Bạn có thể tải ảnh lên.)
➡️ từ mới: 图片 (túpiàn) – hình ảnh

93- 下载 (xiàzài) – tải xuống – download
📝 我正在下载文件。Wǒ zhèngzài xiàzài wénjiàn. (Tôi đang tải xuống tài liệu.)

94- 更新 (gēngxīn) – cập nhật – update
📝 软件需要更新。Ruǎnjiàn xūyào gēngxīn. (Phần mềm cần cập nhật.)

95- 保存 (bǎocún) – lưu – save
📝 别忘了保存文件。Bié wàngle bǎocún wénjiàn. (Đừng quên lưu tài liệu.)

96- 提交 (tíjiāo) – nộp – submit
📝 请尽快提交报告。Qǐng jǐnkuài tíjiāo bàogào. (Hãy nộp báo cáo càng sớm càng tốt.)
➡️ từ mới: 报告 (bàogào) – báo cáo

97- 翻译 (fānyì) – dịch – translate
📝 我可以帮你翻译。Wǒ kěyǐ bāng nǐ fānyì. (Tôi có thể giúp bạn dịch.)

98- 录音 (lùyīn) – ghi âm – record
📝 这段话请录音。Zhè duàn huà qǐng lùyīn. (Hãy ghi âm đoạn này.)

99- 录视频 (lù shìpín) – quay video – record video
📝 他在录视频。Tā zài lù shìpín. (Anh ấy đang quay video.)

100- 分享 (fēnxiǎng) – chia sẻ – share
📝 我想分享一个好消息。Wǒ xiǎng fēnxiǎng yī gè hǎo xiāoxi. (Tôi muốn chia sẻ một tin vui.)
➡️ từ mới: 消息 (xiāoxi) – tin tức

151- 起床 – qǐ chuáng
→ dậy (ra khỏi giường)
→ get up
🧩 他每天六点起床。
Tā měitiān liù diǎn qǐchuáng.
Anh ấy dậy lúc 6 giờ mỗi ngày.
📌 Từ mới: 每天 (měitiān) – mỗi ngày

152- 睡觉 – shuì jiào
→ ngủ
→ sleep
🧩 小孩子早睡觉对身体好。
Xiǎo háizi zǎo shuìjiào duì shēntǐ hǎo.
Trẻ con ngủ sớm thì tốt cho sức khỏe.
📌 Từ mới: 身体 (shēntǐ) – cơ thể, sức khỏe

153- 叫 – jiào
→ gọi
→ call
🧩 我叫他不要迟到。
Wǒ jiào tā bùyào chídào.
Tôi bảo anh ấy đừng đến muộn.
📌 Từ mới: 迟到 (chídào) – đến muộn

154- 觉得 – jué de
→ cảm thấy
→ feel
🧩 我觉得今天很冷。
Wǒ juéde jīntiān hěn lěng.
Tôi cảm thấy hôm nay rất lạnh.
📌 Từ mới: 冷 (lěng) – lạnh

155- 想 – xiǎng
→ nghĩ, muốn
→ think, want
🧩 你想吃什么?
Nǐ xiǎng chī shénme?
Bạn muốn ăn gì?
📌 Từ mới: 吃 (chī) – ăn

156- 喜欢 – xǐ huān
→ thích
→ like
🧩 我喜欢看电影。
Wǒ xǐhuan kàn diànyǐng.
Tôi thích xem phim.
📌 Từ mới: 电影 (diànyǐng) – phim

157- 讨厌 – tǎo yàn
→ ghét
→ hate
🧩 我讨厌下雨天。
Wǒ tǎoyàn xiàyǔ tiān.
Tôi ghét những ngày mưa.
📌 Từ mới: 下雨 (xià yǔ) – mưa

158- 爱 – ài
→ yêu
→ love
🧩 妈妈爱我,我也爱妈妈。
Māma ài wǒ, wǒ yě ài māma.
Mẹ yêu tôi, tôi cũng yêu mẹ.
📌 Từ mới: 妈妈 (māma) – mẹ

159- 拿 – ná
→ cầm, lấy
→ take, hold
🧩 请帮我拿一下这本书。
Qǐng bāng wǒ ná yíxià zhè běn shū.
Làm ơn cầm giùm tôi quyển sách này.
📌 Từ mới: 帮 (bāng) – giúp

160- 放 – fàng
→ đặt, để
→ put, place
🧩 把书放在桌子上。
Bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.
Đặt quyển sách lên bàn.
📌 Từ mới: 桌子 (zhuōzi) – cái bàn

161- 推 – tuī
→ đẩy
→ push
🧩 请把门推开。
Qǐng bǎ mén tuī kāi.
Làm ơn đẩy cửa ra.
📌 Từ mới: 门 (mén) – cửa

162- 拉 – lā
→ kéo
→ pull
🧩 他拉着我的手不放。
Tā lāzhe wǒ de shǒu bú fàng.
Anh ấy nắm tay tôi không buông.
📌 Từ mới: 手 (shǒu) – tay

163- 洗 – xǐ
→ rửa, giặt
→ wash
🧩 我洗了很多衣服。
Wǒ xǐ le hěn duō yīfu.
Tôi đã giặt rất nhiều quần áo.
📌 Từ mới: 衣服 (yīfu) – quần áo

164- 刷 – shuā
→ đánh (răng), chải
→ brush
🧩 睡觉前要刷牙。
Shuìjiào qián yào shuā yá.
Trước khi ngủ phải đánh răng.
📌 Từ mới: 牙 (yá) – răng

165- 穿 – chuān
→ mặc, mang (quần áo)
→ wear
🧩 她穿了一条红裙子。
Tā chuān le yì tiáo hóng qúnzi.
Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ.
📌 Từ mới: 裙子 (qúnzi) – váy

166- 脱 – tuō
→ cởi (quần áo)
→ take off
🧩 外面很热,你可以脱外套。
Wàimiàn hěn rè, nǐ kěyǐ tuō wàitào.
Ngoài trời nóng, bạn có thể cởi áo khoác.
📌 Từ mới: 外套 (wàitào) – áo khoác

167- 用 – yòng
→ dùng
→ use
🧩 我可以用你的手机吗?
Wǒ kěyǐ yòng nǐ de shǒujī ma?
Tôi có thể dùng điện thoại của bạn không?
📌 Từ mới: 手机 (shǒujī) – điện thoại

168- 借 – jiè
→ mượn
→ borrow
🧩 我借了一本书。
Wǒ jiè le yì běn shū.
Tôi đã mượn một quyển sách.
📌 Từ mới: 书 (shū) – sách

169- 还 – huán
→ trả lại
→ return
🧩 我明天还你钱。
Wǒ míngtiān huán nǐ qián.
Tôi sẽ trả tiền cho bạn vào ngày mai.
📌 Từ mới: 钱 (qián) – tiền

170- 教 – jiāo
→ dạy
→ teach
🧩 他教我汉语。
Tā jiāo wǒ Hànyǔ.
Anh ấy dạy tôi tiếng Trung.
📌 Từ mới: 汉语 (Hànyǔ) – tiếng Trung

171- 学 – xué
→ học
→ study
🧩 我正在学汉字。
Wǒ zhèngzài xué hànzì.
Tôi đang học chữ Hán.
📌 Từ mới: 汉字 (hànzì) – chữ Hán

172- 忘 – wàng
→ quên
→ forget
🧩 我忘记带钱包了。
Wǒ wàngjì dài qiánbāo le.
Tôi quên mang ví rồi.
📌 Từ mới: 钱包 (qiánbāo) – ví tiền

173- 记得 – jì de
→ nhớ
→ remember
🧩 我记得他是老师。
Wǒ jìde tā shì lǎoshī.
Tôi nhớ anh ấy là giáo viên.
📌 Từ mới: 老师 (lǎoshī) – giáo viên

174- 等 – děng
→ đợi
→ wait
🧩 请等我五分钟。
Qǐng děng wǒ wǔ fēnzhōng.
Làm ơn đợi tôi 5 phút.
📌 Từ mới: 分钟 (fēnzhōng) – phút

175- 开 – kāi
→ mở, lái
→ open, drive
🧩 他会开车。
Tā huì kāi chē.
Anh ấy biết lái xe.
📌 Từ mới: 车 (chē) – xe

176- 关 – guān
→ đóng, tắt
→ close, turn off
🧩 睡觉前记得关灯。
Shuìjiào qián jìde guān dēng.
Trước khi ngủ nhớ tắt đèn.
📌 Từ mới: 灯 (dēng) – đèn

177- 走 – zǒu
→ đi (bộ hành)
→ walk, leave
🧩 我们走吧!
Wǒmen zǒu ba!
Chúng ta đi thôi!

178- 跑 – pǎo
→ chạy
→ run
🧩 他跑得很快。
Tā pǎo de hěn kuài.
Anh ấy chạy rất nhanh.
📌 Từ mới: 快 (kuài) – nhanh

179- 跳 – tiào
→ nhảy
→ jump
🧩 她喜欢跳舞。
Tā xǐhuan tiàowǔ.
Cô ấy thích nhảy múa.
📌 Từ mới: 跳舞 (tiàowǔ) – nhảy múa

180- 游泳 – yóu yǒng
→ bơi
→ swim
🧩 我不会游泳。
Wǒ bú huì yóuyǒng.
Tôi không biết bơi.

181- 爬 – pá
→ leo, trèo
→ climb
🧩 他喜欢爬山。
Tā xǐhuan pá shān.
Anh ấy thích leo núi.
📌 Từ mới: 山 (shān) – núi

182- 飞 – fēi
→ bay
→ fly
🧩 鸟在天上飞。
Niǎo zài tiān shàng fēi.
Chim đang bay trên trời.
📌 Từ mới: 鸟 (niǎo) – chim

183- 送 – sòng
→ tặng, đưa, giao
→ give, send, deliver
🧩 他送我一份礼物。
Tā sòng wǒ yí fèn lǐwù.
Anh ấy tặng tôi một món quà.
📌 Từ mới: 礼物 (lǐwù) – quà tặng

184- 付 – fù
→ trả (tiền)
→ pay
🧩 我已经付钱了。
Wǒ yǐjīng fù qián le.
Tôi đã trả tiền rồi.

185- 帮助 – bāng zhù
→ giúp đỡ
→ help
🧩 谢谢你的帮助!
Xièxie nǐ de bāngzhù!
Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn!

186- 介绍 – jiè shào
→ giới thiệu
→ introduce
🧩 我来介绍一下我自己。
Wǒ lái jièshào yíxià wǒ zìjǐ.
Tôi xin tự giới thiệu một chút.
📌 Từ mới: 自己 (zìjǐ) – bản thân

187- 练习 – liàn xí
→ luyện tập
→ practice
🧩 他每天练习写字。
Tā měitiān liànxí xiězì.
Anh ấy luyện viết chữ mỗi ngày.
📌 Từ mới: 写字 (xiězì) – viết chữ

188- 拍照 – pāi zhào
→ chụp ảnh
→ take photos
🧩 我们去海边拍照吧!
Wǒmen qù hǎibiān pāizhào ba!
Chúng ta ra biển chụp ảnh nhé!
📌 Từ mới: 海边 (hǎibiān) – bãi biển

189- 上班 – shàng bān
→ đi làm
→ go to work
🧩 我早上八点上班。
Wǒ zǎoshàng bā diǎn shàngbān.
Tôi đi làm lúc 8 giờ sáng.

190- 下班 – xià bān
→ tan làm
→ finish work
🧩 他每天六点下班。
Tā měitiān liù diǎn xiàbān.
Anh ấy tan làm lúc 6 giờ.

191- 开会 – kāi huì
→ họp
→ have a meeting
🧩 我们十点开会。
Wǒmen shí diǎn kāihuì.
Chúng tôi họp lúc 10 giờ.

192- 签字 – qiān zì
→ ký tên
→ sign (a name)
🧩 请在这里签字。
Qǐng zài zhèlǐ qiānzì.
Làm ơn ký tên ở đây.

193- 打扫 – dǎ sǎo
→ quét dọn
→ clean, sweep
🧩 她在打扫房间。
Tā zài dǎsǎo fángjiān.
Cô ấy đang dọn phòng.

194- 整理 – zhěng lǐ
→ sắp xếp, dọn dẹp
→ tidy up, organize
🧩 我整理了书桌。
Wǒ zhěnglǐ le shūzhuō.
Tôi đã sắp xếp lại bàn học.

195- 收拾 – shōu shi
→ thu dọn
→ pack up
🧩 我在收拾行李。
Wǒ zài shōushi xínglǐ.
Tôi đang thu dọn hành lý.
📌 Từ mới: 行李 (xínglǐ) – hành lý

196- 打电话 – dǎ diàn huà
→ gọi điện thoại
→ make a call
🧩 妈妈给我打电话了。
Māma gěi wǒ dǎ diànhuà le.
Mẹ gọi điện cho tôi rồi.

197- 发邮件 – fā yóu jiàn
→ gửi email
→ send email
🧩 我发了一封邮件。
Wǒ fā le yì fēng yóujiàn.
Tôi đã gửi một email.

198- 发短信 – fā duǎn xìn
→ gửi tin nhắn
→ send a message
🧩 她给我发了一条短信。
Tā gěi wǒ fā le yì tiáo duǎnxìn.
Cô ấy đã gửi tôi một tin nhắn.

199- 查 – chá
→ tra, tìm kiếm
→ check, search
🧩 我在查词典。
Wǒ zài chá cídiǎn.
Tôi đang tra từ điển.

200- 翻译 – fān yì
→ dịch
→ translate
🧩 他正在翻译这篇文章。
Tā zhèngzài fānyì zhè piān wénzhāng.
Anh ấy đang dịch bài văn này.
📌 Từ mới: 文章 (wénzhāng) – bài văn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *