1️⃣ 展览会 (Zhǎnlǎn huì)
Hội chợ triển lãm
Exhibition
🔹 Ví dụ:
我们参加了这个展览会。 (Wǒmen cānjiā le zhège zhǎnlǎn huì.)
Chúng tôi đã tham gia hội chợ triển lãm này.
👉 Từ mới mở rộng:
-
参加 (cānjiā) – Tham gia
-
这个 (zhège) – Cái này
2️⃣ 参展商 (Cānzhǎn shāng)
Nhà triển lãm
Exhibitor
🔹 Ví dụ:
参展商展示了新产品。 (Cānzhǎn shāng zhǎnshì le xīn chǎnpǐn.)
Các nhà triển lãm đã giới thiệu sản phẩm mới.
👉 Từ mới mở rộng:
-
展示 (zhǎnshì) – Giới thiệu
-
新 (xīn) – Mới
3️⃣ 展品 (Zhǎnpǐn)
Sản phẩm trưng bày
Exhibit
🔹 Ví dụ:
这个展品吸引了很多客户。 (Zhège zhǎnpǐn xīyǐn le hěn duō kèhù.)
Sản phẩm trưng bày này đã thu hút nhiều khách hàng.
👉 Từ mới mở rộng:
-
吸引 (xīyǐn) – Thu hút
-
很多 (hěn duō) – Nhiều
4️⃣ 商机 (Shāngjī)
Cơ hội kinh doanh
Business opportunity
🔹 Ví dụ:
这次展览提供了很多商机。 (Zhè cì zhǎnlǎn tígōng le hěn duō shāngjī.)
Hội chợ lần này đã cung cấp nhiều cơ hội kinh doanh.
👉 Từ mới mở rộng:
-
提供 (tígōng) – Cung cấp
-
很多 (hěn duō) – Nhiều
5️⃣ 客户 (Kèhù)
Khách hàng
Customer
🔹 Ví dụ:
我们有很多老客户。 (Wǒmen yǒu hěn duō lǎo kèhù.)
Chúng tôi có rất nhiều khách hàng cũ.
👉 Từ mới mở rộng:
-
老 (lǎo) – Cũ
-
很多 (hěn duō) – Rất nhiều
6️⃣ 价格 (Jiàgé)
Giá cả
Price
🔹 Ví dụ:
你可以问一下这个产品的价格。 (Nǐ kěyǐ wèn yīxià zhège chǎnpǐn de jiàgé.)
Bạn có thể hỏi giá của sản phẩm này.
👉 Từ mới mở rộng:
-
问 (wèn) – Hỏi
-
产品 (chǎnpǐn) – Sản phẩm
7️⃣ 样品 (Yàngpǐn)
Mẫu sản phẩm
Sample
🔹 Ví dụ:
我们可以提供样品供你试用。 (Wǒmen kěyǐ tígōng yàngpǐn gōng nǐ shìyòng.)
Chúng tôi có thể cung cấp mẫu sản phẩm cho bạn thử nghiệm.
👉 Từ mới mở rộng:
-
提供 (tígōng) – Cung cấp
-
试用 (shìyòng) – Thử nghiệm
8️⃣ 供货商 (Gōnghuò shāng)
Nhà cung cấp
Supplier
🔹 Ví dụ:
我们正在寻找新的供货商。 (Wǒmen zhèngzài xúnzhǎo xīn de gōnghuò shāng.)
Chúng tôi đang tìm kiếm nhà cung cấp mới.
👉 Từ mới mở rộng:
-
寻找 (xúnzhǎo) – Tìm kiếm
-
新的 (xīn de) – Mới
9️⃣ 物流 (Wùliú)
Vận chuyển
Logistics
🔹 Ví dụ:
物流公司帮助我们安排运输。 (Wùliú gōngsī bāngzhù wǒmen ānpái yùnshū.)
Công ty vận chuyển giúp chúng tôi sắp xếp giao hàng.
👉 Từ mới mở rộng:
-
帮助 (bāngzhù) – Giúp đỡ
-
安排 (ānpái) – Sắp xếp
🔟 订单 (Dìngdān)
Đơn hàng
Order
🔹 Ví dụ:
请确认订单的数量和价格。 (Qǐng quèrèn dìngdān de shùliàng hé jiàgé.)
Xin xác nhận số lượng và giá của đơn hàng.
👉 Từ mới mở rộng:
-
确认 (quèrèn) – Xác nhận
-
数量 (shùliàng) – Số lượng
1️⃣1️⃣ 支付方式 (Zhīfù fāngshì)
Hình thức thanh toán
Payment method
🔹 Ví dụ:
我们支持多种支付方式。 (Wǒmen zhīchí duō zhǒng zhīfù fāngshì.)
Chúng tôi hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán.
👉 Từ mới mở rộng:
-
支持 (zhīchí) – Hỗ trợ
-
多种 (duō zhǒng) – Nhiều loại
1️⃣2️⃣ 质量 (Zhìliàng)
Chất lượng
Quality
🔹 Ví dụ:
这个产品的质量非常好。 (Zhège chǎnpǐn de zhìliàng fēicháng hǎo.)
Chất lượng sản phẩm này rất tốt.
👉 Từ mới mở rộng:
-
非常 (fēicháng) – Rất
-
好 (hǎo) – Tốt
1️⃣3️⃣ 售后服务 (Shòuhòu fúwù)
Dịch vụ hậu mãi
After-sales service
🔹 Ví dụ:
我们提供优质的售后服务。 (Wǒmen tígōng yōuzhì de shòuhòu fúwù.)
Chúng tôi cung cấp dịch vụ hậu mãi chất lượng cao.
👉 Từ mới mở rộng:
-
优质 (yōuzhì) – Chất lượng cao
-
提供 (tígōng) – Cung cấp
1️⃣4️⃣ 品牌 (Pǐnpái)
Thương hiệu
Brand
🔹 Ví dụ:
这个品牌在市场上很受欢迎。 (Zhège pǐnpái zài shìchǎng shàng hěn shòu huānyíng.)
Thương hiệu này rất được ưa chuộng trên thị trường.
👉 Từ mới mở rộng:
-
市场 (shìchǎng) – Thị trường
-
受欢迎 (shòu huānyíng) – Được ưa chuộng
1️⃣5️⃣ 运输费用 (Yùnshū fèiyòng)
Chi phí vận chuyển
Shipping cost
🔹 Ví dụ:
运输费用包括在价格中。 (Yùnshū fèiyòng bāokuò zài jiàgé zhōng.)
Chi phí vận chuyển đã được bao gồm trong giá.
👉 Từ mới mở rộng:
-
包括 (bāokuò) – Bao gồm
-
中 (zhōng) – Trong