100 tính từ Tiếng Trung thông dụng

1- 大 – dà
→ lớn / big
🧩 这座城市很大。Zhè zuò chéngshì hěn dà.
Thành phố này rất lớn.
📌 Từ mới: 城市 (chéngshì) – thành phố

2- 小 – xiǎo
→ nhỏ / small
🧩 我的狗很小。Wǒ de gǒu hěn xiǎo.
Con chó của tôi rất nhỏ.
📌 Từ mới: 狗 (gǒu) – chó

3- 多 – duō
→ nhiều / many
🧩 他有很多朋友。Tā yǒu hěn duō péngyǒu.
Anh ấy có rất nhiều bạn.
📌 Từ mới: 朋友 (péngyǒu) – bạn bè

4- 少 – shǎo
→ ít / few
🧩 我今天有很少工作。Wǒ jīntiān yǒu hěn shǎo gōngzuò.
Hôm nay tôi có ít việc.
📌 Từ mới: 工作 (gōngzuò) – công việc

5- 快 – kuài
→ nhanh / fast
🧩 火车很快。Huǒchē hěn kuài.
Tàu hỏa rất nhanh.
📌 Từ mới: 火车 (huǒchē) – tàu hỏa

6- 慢 – màn
→ chậm / slow
🧩 他说话太慢了。Tā shuōhuà tài màn le.
Anh ấy nói quá chậm.
📌 Từ mới: 说话 (shuōhuà) – nói chuyện

7- 高 – gāo
→ cao / tall, high
🧩 他比我高很多。Tā bǐ wǒ gāo hěn duō.
Anh ấy cao hơn tôi rất nhiều.

8- 低 – dī
→ thấp / low
🧩 桌子太低了。Zhuōzi tài dī le.
Cái bàn quá thấp.
📌 Từ mới: 桌子 (zhuōzi) – cái bàn

9- 热 – rè
→ nóng / hot
🧩 今天很热,不想出门。Jīntiān hěn rè, bù xiǎng chūmén.
Hôm nay nóng quá, không muốn ra ngoài.
📌 Từ mới: 出门 (chūmén) – ra ngoài

10- 冷 – lěng
→ lạnh / cold
🧩 冬天的风很冷。Dōngtiān de fēng hěn lěng.
Gió mùa đông rất lạnh.
📌 Từ mới: 风 (fēng) – gió


11- 漂亮 – piàoliang
→ xinh đẹp / beautiful
🧩 她的衣服很漂亮。Tā de yīfu hěn piàoliang.
Quần áo của cô ấy rất đẹp.
📌 Từ mới: 衣服 (yīfu) – quần áo

12- 丑 – chǒu
→ xấu / ugly
🧩 这张照片很丑。Zhè zhāng zhàopiàn hěn chǒu.
Tấm ảnh này rất xấu.
📌 Từ mới: 照片 (zhàopiàn) – ảnh

13- 干净 – gānjìng
→ sạch / clean
🧩 房间非常干净。Fángjiān fēicháng gānjìng.
Phòng rất sạch sẽ.
📌 Từ mới: 房间 (fángjiān) – phòng

14- 脏 – zāng
→ bẩn / dirty
🧩 你的鞋子很脏。Nǐ de xiézi hěn zāng.
Giày của bạn rất bẩn.
📌 Từ mới: 鞋子 (xiézi) – giày

15- 忙 – máng
→ bận / busy
🧩 他每天都很忙。Tā měitiān dōu hěn máng.
Anh ấy bận rộn mỗi ngày.
📌 Từ mới: 每天 (měitiān) – mỗi ngày

16- 闲 – xián
→ rảnh rỗi / free (idle)
🧩 我今天很闲。Wǒ jīntiān hěn xián.
Hôm nay tôi rất rảnh.

17- 贵 – guì
→ đắt / expensive
🧩 这件衣服太贵了。Zhè jiàn yīfu tài guì le.
Bộ quần áo này quá đắt.
📌 Từ mới: 件 (jiàn) – lượng từ cho quần áo

18- 便宜 – piányi
→ rẻ / cheap
🧩 那家餐厅很便宜。Nà jiā cāntīng hěn piányi.
Nhà hàng đó rất rẻ.
📌 Từ mới: 餐厅 (cāntīng) – nhà hàng

19- 新 – xīn
→ mới / new
🧩 我买了一台新电脑。Wǒ mǎi le yī tái xīn diànnǎo.
Tôi mua một chiếc máy tính mới.
📌 Từ mới: 电脑 (diànnǎo) – máy tính

20- 旧 – jiù
→ cũ / old (vật)
🧩 这辆车很旧了。Zhè liàng chē hěn jiù le.
Chiếc xe này đã rất cũ.
📌 Từ mới: 车 (chē) – xe

21- 长 – cháng
→ dài / long
🧩 这条河很长。Zhè tiáo hé hěn cháng.
Con sông này rất dài.
📌 Từ mới: 河 (hé) – sông

22- 短 – duǎn
→ ngắn / short
🧩 我的头发很短。Wǒ de tóufa hěn duǎn.
Tóc của tôi rất ngắn.
📌 Từ mới: 头发 (tóufa) – tóc

23- 容易 – róngyì
→ dễ / easy
🧩 这道题很容易。Zhè dào tí hěn róngyì.
Câu hỏi này rất dễ.
📌 Từ mới: 题 (tí) – câu hỏi (bài tập)

24- 难 – nán
→ khó / difficult
🧩 这本书很难读。Zhè běn shū hěn nán dú.
Cuốn sách này rất khó đọc.
📌 Từ mới: 读 (dú) – đọc

25- 重 – zhòng
→ nặng / heavy
🧩 这个箱子很重。Zhège xiāngzi hěn zhòng.
Chiếc vali này rất nặng.
📌 Từ mới: 箱子 (xiāngzi) – vali, hộp

26- 轻 – qīng
→ nhẹ / light (trọng lượng)
🧩 这件衣服很轻。Zhè jiàn yīfu hěn qīng.
Bộ quần áo này rất nhẹ.

27- 聪明 – cōngmíng
→ thông minh / smart
🧩 你的孩子很聪明。Nǐ de háizi hěn cōngmíng.
Con bạn rất thông minh.
📌 Từ mới: 孩子 (háizi) – đứa trẻ

28- 笨 – bèn
→ ngu ngốc / stupid
🧩 我觉得他不笨。Wǒ juéde tā bù bèn.
Tôi cảm thấy anh ấy không ngu ngốc.

29- 快乐 – kuàilè
→ vui vẻ / happy
🧩 祝你生日快乐!Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
📌 Từ mới: 生日 (shēngrì) – sinh nhật

30- 难过 – nánguò
→ buồn / sad
🧩 她今天看起来很难过。Tā jīntiān kàn qǐlái hěn nánguò.
Hôm nay cô ấy trông có vẻ buồn.
📌 Từ mới: 看起来 (kàn qǐlái) – trông có vẻ

31- 安静 – ānjìng
→ yên tĩnh / quiet
🧩 图书馆很安静。Túshūguǎn hěn ānjìng.
Thư viện rất yên tĩnh.
📌 Từ mới: 图书馆 (túshūguǎn) – thư viện

32- 吵 – chǎo
→ ồn ào / noisy
🧩 外面太吵了。Wàimiàn tài chǎo le.
Bên ngoài quá ồn.
📌 Từ mới: 外面 (wàimiàn) – bên ngoài

33- 害怕 – hàipà
→ sợ hãi / scared
🧩 小孩子害怕黑。Xiǎo háizi hàipà hēi.
Trẻ con sợ bóng tối.
📌 Từ mới: 黑 (hēi) – tối

34- 勇敢 – yǒnggǎn
→ dũng cảm / brave
🧩 他是一个勇敢的人。Tā shì yí gè yǒnggǎn de rén.
Anh ấy là người dũng cảm.

35- 重要 – zhòngyào
→ quan trọng / important
🧩 这是一个很重要的问题。Zhè shì yí gè hěn zhòngyào de wèntí.
Đây là một vấn đề rất quan trọng.
📌 Từ mới: 问题 (wèntí) – vấn đề

36- 有名 – yǒumíng
→ nổi tiếng / famous
🧩 他是一个有名的演员。Tā shì yí gè yǒumíng de yǎnyuán.
Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
📌 Từ mới: 演员 (yǎnyuán) – diễn viên

37- 累 – lèi
→ mệt / tired
🧩 我今天很累。Wǒ jīntiān hěn lèi.
Hôm nay tôi rất mệt.

38- 饿 – è
→ đói / hungry
🧩 我饿了,想吃饭。Wǒ è le, xiǎng chīfàn.
Tôi đói rồi, muốn ăn cơm.

39- 渴 – kě
→ khát / thirsty
🧩 我口渴了,想喝水。Wǒ kǒukě le, xiǎng hē shuǐ.
Tôi khát rồi, muốn uống nước.
📌 Từ mới: 喝水 (hē shuǐ) – uống nước

40- 兴奋 – xīngfèn
→ phấn khích / excited
🧩 孩子们看到礼物都很兴奋。Háizimen kàndào lǐwù dōu hěn xīngfèn.
Bọn trẻ rất phấn khích khi thấy quà.
📌 Từ mới: 礼物 (lǐwù) – quà

41- 安全 – ānquán
→ an toàn / safe
🧩 这个地方很安全。Zhège dìfāng hěn ānquán.
Nơi này rất an toàn.
📌 Từ mới: 地方 (dìfāng) – địa điểm, nơi

42- 危险 – wēixiǎn
→ nguy hiểm / dangerous
🧩 那条路很危险。Nà tiáo lù hěn wēixiǎn.
Con đường đó rất nguy hiểm.
📌 Từ mới: 路 (lù) – đường

43- 幸福 – xìngfú
→ hạnh phúc / happy, blessed
🧩 她过得很幸福。Tā guò de hěn xìngfú.
Cô ấy sống rất hạnh phúc.
📌 Từ mới: 过得 (guò de) – sống, trải qua

44- 生气 – shēngqì
→ tức giận / angry
🧩 他看起来很生气。Tā kàn qǐlái hěn shēngqì.
Anh ấy trông có vẻ tức giận.

45- 着急 – zhāojí
→ sốt ruột / anxious
🧩 妈妈很着急地找你。Māma hěn zhāojí de zhǎo nǐ.
Mẹ rất sốt ruột tìm con.
📌 Từ mới: 找 (zhǎo) – tìm kiếm

46- 无聊 – wúliáo
→ chán / bored
🧩 今天太无聊了。Jīntiān tài wúliáo le.
Hôm nay thật chán quá.

47- 满意 – mǎnyì
→ hài lòng / satisfied
🧩 老板对我的工作很满意。Lǎobǎn duì wǒ de gōngzuò hěn mǎnyì.
Sếp rất hài lòng với công việc của tôi.
📌 Từ mới: 老板 (lǎobǎn) – sếp

48- 紧张 – jǐnzhāng
→ căng thẳng / nervous
🧩 考试前我总是很紧张。Kǎoshì qián wǒ zǒngshì hěn jǐnzhāng.
Tôi luôn căng thẳng trước kỳ thi.
📌 Từ mới: 考试 (kǎoshì) – kỳ thi

49- 冷静 – lěngjìng
→ điềm tĩnh / calm
🧩 请你冷静一点。Qǐng nǐ lěngjìng yìdiǎn.
Làm ơn bình tĩnh một chút.

50- 开心 – kāixīn
→ vui vẻ / happy
🧩 和朋友一起玩很开心。Hé péngyǒu yìqǐ wán hěn kāixīn.
Chơi cùng bạn bè rất vui.
📌 Từ mới: 一起 (yìqǐ) – cùng nhau

51- 勤劳 – qínláo
→ chăm chỉ / hardworking
🧩 她是一个勤劳的学生。Tā shì yí gè qínláo de xuéshēng.
Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.
📌 Từ mới: 学生 (xuéshēng) – học sinh

52- 懒 – lǎn
→ lười / lazy
🧩 他很懒,不喜欢运动。Tā hěn lǎn, bù xǐhuān yùndòng.
Anh ấy rất lười, không thích vận động.
📌 Từ mới: 运动 (yùndòng) – thể thao, vận động

53- 幽默 – yōumò
→ hài hước / humorous
🧩 他很幽默,大家都喜欢他。Tā hěn yōumò, dàjiā dōu xǐhuān tā.
Anh ấy rất hài hước, mọi người đều thích anh ấy.
📌 Từ mới: 大家 (dàjiā) – mọi người

54- 严格 – yángé
→ nghiêm khắc / strict
🧩 老师对学生很严格。Lǎoshī duì xuéshēng hěn yángé.
Giáo viên rất nghiêm khắc với học sinh.

55- 活泼 – huópo
→ hoạt bát / lively
🧩 她的性格很活泼。Tā de xìnggé hěn huópo.
Tính cách cô ấy rất hoạt bát.
📌 Từ mới: 性格 (xìnggé) – tính cách

56- 害羞 – hàixiū
→ xấu hổ / shy
🧩 他很害羞,不敢说话。Tā hěn hàixiū, bù gǎn shuōhuà.
Anh ấy rất ngại, không dám nói chuyện.
📌 Từ mới: 不敢 (bù gǎn) – không dám

57- 有趣 – yǒuqù
→ thú vị / interesting
🧩 这个节目很有趣。Zhège jiémù hěn yǒuqù.
Chương trình này rất thú vị.
📌 Từ mới: 节目 (jiémù) – chương trình

58- 认真 – rènzhēn
→ nghiêm túc / serious
🧩 他学习很认真。Tā xuéxí hěn rènzhēn.
Anh ấy học rất nghiêm túc.
📌 Từ mới: 学习 (xuéxí) – học tập

59- 粗心 – cūxīn
→ cẩu thả / careless
🧩 他太粗心了,忘了带钥匙。Tā tài cūxīn le, wàng le dài yàoshi.
Anh ấy quá cẩu thả, quên mang chìa khóa.
📌 Từ mới: 钥匙 (yàoshi) – chìa khóa

60- 复杂 – fùzá
→ phức tạp / complicated
🧩 这个问题很复杂。Zhège wèntí hěn fùzá.
Vấn đề này rất phức tạp.

61- 简单 – jiǎndān
→ đơn giản / simple
🧩 这个问题很简单。Zhège wèntí hěn jiǎndān.
Câu hỏi này rất đơn giản.
📌 Từ mới: 问题 (wèntí) – câu hỏi, vấn đề

62- 容易 – róngyì
→ dễ dàng / easy
🧩 学中文不容易。Xué Zhōngwén bù róngyì.
Học tiếng Trung không dễ.
📌 Từ mới: 中文 (Zhōngwén) – tiếng Trung

63- 困难 – kùnnán
→ khó khăn / difficult
🧩 他遇到了很多困难。Tā yùdào le hěn duō kùnnán.
Anh ấy gặp rất nhiều khó khăn.
📌 Từ mới: 遇到 (yùdào) – gặp phải

64- 特别 – tèbié
→ đặc biệt / special
🧩 这道菜特别好吃。Zhè dào cài tèbié hǎochī.
Món này đặc biệt ngon.
📌 Từ mới: 菜 (cài) – món ăn

65- 一样 – yíyàng
→ giống nhau / same
🧩 他们穿的一样。Tāmen chuān de yíyàng.
Họ mặc giống nhau.
📌 Từ mới: 穿 (chuān) – mặc

66- 不同 – bùtóng
→ khác nhau / different
🧩 他们有不同的看法。Tāmen yǒu bùtóng de kànfǎ.
Họ có quan điểm khác nhau.
📌 Từ mới: 看法 (kànfǎ) – quan điểm

67- 方便 – fāngbiàn
→ thuận tiện / convenient
🧩 住在市中心很方便。Zhù zài shì zhōngxīn hěn fāngbiàn.
Sống ở trung tâm rất tiện lợi.
📌 Từ mới: 市中心 (shì zhōngxīn) – trung tâm thành phố

68- 麻烦 – máfan
→ phiền phức / troublesome
🧩 太麻烦了,我不想去。Tài máfan le, wǒ bù xiǎng qù.
Phiền quá, tôi không muốn đi.

69- 明白 – míngbai
→ hiểu rõ / clear, to understand
🧩 你明白我的意思吗?Nǐ míngbai wǒ de yìsi ma?
Bạn hiểu ý tôi không?
📌 Từ mới: 意思 (yìsi) – ý nghĩa

70- 清楚 – qīngchu
→ rõ ràng / clear
🧩 他说得很清楚。Tā shuō de hěn qīngchu.
Anh ấy nói rất rõ ràng.
📌 Từ mới: 说得 (shuō de) – nói một cách…

71- 干净 – gānjìng
→ sạch sẽ / clean
🧩 你的房间很干净。Nǐ de fángjiān hěn gānjìng.
Phòng của bạn rất sạch sẽ.
📌 Từ mới: 房间 (fángjiān) – phòng

72- 脏 – zāng
→ bẩn / dirty
🧩 地板太脏了。Dìbǎn tài zāng le.
Sàn nhà bẩn quá rồi.
📌 Từ mới: 地板 (dìbǎn) – sàn nhà

73- 漂亮 – piàoliang
→ xinh đẹp / beautiful
🧩 她今天很漂亮。Tā jīntiān hěn piàoliang.
Hôm nay cô ấy rất xinh đẹp.

74- 帅 – shuài
→ đẹp trai / handsome
🧩 他是一个很帅的男生。Tā shì yí gè hěn shuài de nánshēng.
Anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
📌 Từ mới: 男生 (nánshēng) – nam sinh, chàng trai

75- 可爱 – kě’ài
→ đáng yêu / cute
🧩 小狗太可爱了!Xiǎo gǒu tài kě’ài le!
Con chó nhỏ thật đáng yêu!
📌 Từ mới: 小狗 (xiǎo gǒu) – cún con

76- 老 – lǎo
→ già / old
🧩 奶奶已经很老了。Nǎinai yǐjīng hěn lǎo le.
Bà đã rất già rồi.
📌 Từ mới: 奶奶 (nǎinai) – bà nội

77- 年轻 – niánqīng
→ trẻ / young
🧩 他虽然四十岁,但看起来很年轻。Tā suīrán sìshí suì, dàn kàn qǐlái hěn niánqīng.
Dù đã 40 tuổi, anh ấy vẫn trông rất trẻ.
📌 Từ mới: 虽然…但 (suīrán… dàn) – mặc dù… nhưng

78- 聪明 – cōngming
→ thông minh / smart
🧩 他是个很聪明的孩子。Tā shì gè hěn cōngming de háizi.
Cậu bé đó rất thông minh.
📌 Từ mới: 孩子 (háizi) – trẻ em

79- 笨 – bèn
→ ngốc nghếch / stupid
🧩 我太笨了,没听懂。Wǒ tài bèn le, méi tīng dǒng.
Tôi ngốc quá, không nghe hiểu.
📌 Từ mới: 听懂 (tīng dǒng) – nghe hiểu

80- 热情 – rèqíng
→ nhiệt tình / enthusiastic
🧩 他对朋友总是很热情。Tā duì péngyǒu zǒngshì hěn rèqíng.
Anh ấy luôn rất nhiệt tình với bạn bè.
📌 Từ mới: 总是 (zǒngshì) – luôn luôn

81- 严重 – yánzhòng
→ nghiêm trọng / serious
🧩 这个问题很严重。Zhège wèntí hěn yánzhòng.
Vấn đề này rất nghiêm trọng.
📌 Từ mới: 问题 (wèntí) – vấn đề

82- 重要 – zhòngyào
→ quan trọng / important
🧩 这个会议很重要。Zhège huìyì hěn zhòngyào.
Cuộc họp này rất quan trọng.
📌 Từ mới: 会议 (huìyì) – cuộc họp

83- 便宜 – piányi
→ rẻ / cheap
🧩 这家店的东西很便宜。Zhè jiā diàn de dōngxi hěn piányi.
Đồ ở cửa hàng này rất rẻ.
📌 Từ mới: 店 (diàn) – cửa hàng

84- 昂贵 – ángguì
→ đắt / expensive
🧩 这条裙子很昂贵。Zhè tiáo qúnzi hěn ángguì.
Chiếc váy này rất đắt.
📌 Từ mới: 裙子 (qúnzi) – váy

85- 长 – cháng
→ dài / long
🧩 这条路很长。Zhè tiáo lù hěn cháng.
Con đường này rất dài.
📌 Từ mới: 路 (lù) – đường

86- 短 – duǎn
→ ngắn / short
🧩 他剪了一个很短的头发。Tā jiǎn le yí gè hěn duǎn de tóufà.
Anh ấy cắt một kiểu tóc rất ngắn.
📌 Từ mới: 头发 (tóufà) – tóc

87- 快 – kuài
→ nhanh / fast
🧩 他跑得很快。Tā pǎo de hěn kuài.
Anh ấy chạy rất nhanh.
📌 Từ mới: 跑 (pǎo) – chạy

88- 慢 – màn
→ chậm / slow
🧩 我走得很慢。Wǒ zǒu de hěn màn.
Tôi đi rất chậm.
📌 Từ mới: 走 (zǒu) – đi

89- 安静 – ānjìng
→ yên tĩnh / quiet
🧩 请保持安静。Qǐng bǎochí ānjìng.
Làm ơn giữ yên tĩnh.

90- 吵 – chǎo
→ ồn ào / noisy
🧩 这个地方很吵。Zhège dìfāng hěn chǎo.
Nơi này rất ồn ào.

91- 干 – gān
→ khô / dry
🧩 这件衣服干了。Zhè jiàn yīfú gān le.
Cái áo này khô rồi.
📌 Từ mới: 衣服 (yīfú) – quần áo

92- 湿 – shī
→ ướt / wet
🧩 地板上有水,变得很湿。Dìbǎn shàng yǒu shuǐ, biàn dé hěn shī.
Sàn nhà có nước, trở nên ướt.
📌 Từ mới: 水 (shuǐ) – nước

93- 宽 – kuān
→ rộng / wide
🧩 这条路很宽。Zhè tiáo lù hěn kuān.
Con đường này rất rộng.
📌 Từ mới: 条 (tiáo) – lượng từ dùng cho con đường, sông, v.v.

94- 窄 – zhǎi
→ hẹp / narrow
🧩 这个房间很窄。Zhège fángjiān hěn zhǎi.
Căn phòng này rất hẹp.

95- 远 – yuǎn
→ xa / far
🧩 他的家很远。Tā de jiā hěn yuǎn.
Nhà anh ấy rất xa.
📌 Từ mới: 家 (jiā) – nhà

96- 近 – jìn
→ gần / near
🧩 我家离学校很近。Wǒ jiā lí xuéxiào hěn jìn.
Nhà tôi gần trường học.
📌 Từ mới: 离 (lí) – cách, xa (so với)

97- 清晰 – qīngxī
→ rõ ràng / clear, distinct
🧩 他的发音很清晰。Tā de fāyīn hěn qīngxī.
Cách phát âm của anh ấy rất rõ ràng.
📌 Từ mới: 发音 (fāyīn) – phát âm

98- 模糊 – móhu
→ mờ / blurry, vague
🧩 这个图片模糊了。Zhège túpiàn móhu le.
Bức ảnh này bị mờ.
📌 Từ mới: 图片 (túpiàn) – bức ảnh

99- 重要 – zhòngyào
→ quan trọng / important
🧩 你应该做一个重要的决定。Nǐ yīnggāi zuò yí gè zhòngyào de juédìng.
Bạn nên đưa ra một quyết định quan trọng.
📌 Từ mới: 决定 (juédìng) – quyết định

100- 复杂 – fùzá
→ phức tạp / complex
🧩 这个问题有点复杂。Zhège wèntí yǒudiǎn fùzá.
Vấn đề này có chút phức tạp.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *