1- 大 – dà
→ lớn / big
🧩 这座城市很大。Zhè zuò chéngshì hěn dà.
Thành phố này rất lớn.
📌 Từ mới: 城市 (chéngshì) – thành phố
2- 小 – xiǎo
→ nhỏ / small
🧩 我的狗很小。Wǒ de gǒu hěn xiǎo.
Con chó của tôi rất nhỏ.
📌 Từ mới: 狗 (gǒu) – chó
3- 多 – duō
→ nhiều / many
🧩 他有很多朋友。Tā yǒu hěn duō péngyǒu.
Anh ấy có rất nhiều bạn.
📌 Từ mới: 朋友 (péngyǒu) – bạn bè
4- 少 – shǎo
→ ít / few
🧩 我今天有很少工作。Wǒ jīntiān yǒu hěn shǎo gōngzuò.
Hôm nay tôi có ít việc.
📌 Từ mới: 工作 (gōngzuò) – công việc
5- 快 – kuài
→ nhanh / fast
🧩 火车很快。Huǒchē hěn kuài.
Tàu hỏa rất nhanh.
📌 Từ mới: 火车 (huǒchē) – tàu hỏa
6- 慢 – màn
→ chậm / slow
🧩 他说话太慢了。Tā shuōhuà tài màn le.
Anh ấy nói quá chậm.
📌 Từ mới: 说话 (shuōhuà) – nói chuyện
7- 高 – gāo
→ cao / tall, high
🧩 他比我高很多。Tā bǐ wǒ gāo hěn duō.
Anh ấy cao hơn tôi rất nhiều.
8- 低 – dī
→ thấp / low
🧩 桌子太低了。Zhuōzi tài dī le.
Cái bàn quá thấp.
📌 Từ mới: 桌子 (zhuōzi) – cái bàn
9- 热 – rè
→ nóng / hot
🧩 今天很热,不想出门。Jīntiān hěn rè, bù xiǎng chūmén.
Hôm nay nóng quá, không muốn ra ngoài.
📌 Từ mới: 出门 (chūmén) – ra ngoài
10- 冷 – lěng
→ lạnh / cold
🧩 冬天的风很冷。Dōngtiān de fēng hěn lěng.
Gió mùa đông rất lạnh.
📌 Từ mới: 风 (fēng) – gió
11- 漂亮 – piàoliang
→ xinh đẹp / beautiful
🧩 她的衣服很漂亮。Tā de yīfu hěn piàoliang.
Quần áo của cô ấy rất đẹp.
📌 Từ mới: 衣服 (yīfu) – quần áo
12- 丑 – chǒu
→ xấu / ugly
🧩 这张照片很丑。Zhè zhāng zhàopiàn hěn chǒu.
Tấm ảnh này rất xấu.
📌 Từ mới: 照片 (zhàopiàn) – ảnh
13- 干净 – gānjìng
→ sạch / clean
🧩 房间非常干净。Fángjiān fēicháng gānjìng.
Phòng rất sạch sẽ.
📌 Từ mới: 房间 (fángjiān) – phòng
14- 脏 – zāng
→ bẩn / dirty
🧩 你的鞋子很脏。Nǐ de xiézi hěn zāng.
Giày của bạn rất bẩn.
📌 Từ mới: 鞋子 (xiézi) – giày
15- 忙 – máng
→ bận / busy
🧩 他每天都很忙。Tā měitiān dōu hěn máng.
Anh ấy bận rộn mỗi ngày.
📌 Từ mới: 每天 (měitiān) – mỗi ngày
16- 闲 – xián
→ rảnh rỗi / free (idle)
🧩 我今天很闲。Wǒ jīntiān hěn xián.
Hôm nay tôi rất rảnh.
17- 贵 – guì
→ đắt / expensive
🧩 这件衣服太贵了。Zhè jiàn yīfu tài guì le.
Bộ quần áo này quá đắt.
📌 Từ mới: 件 (jiàn) – lượng từ cho quần áo
18- 便宜 – piányi
→ rẻ / cheap
🧩 那家餐厅很便宜。Nà jiā cāntīng hěn piányi.
Nhà hàng đó rất rẻ.
📌 Từ mới: 餐厅 (cāntīng) – nhà hàng
19- 新 – xīn
→ mới / new
🧩 我买了一台新电脑。Wǒ mǎi le yī tái xīn diànnǎo.
Tôi mua một chiếc máy tính mới.
📌 Từ mới: 电脑 (diànnǎo) – máy tính
20- 旧 – jiù
→ cũ / old (vật)
🧩 这辆车很旧了。Zhè liàng chē hěn jiù le.
Chiếc xe này đã rất cũ.
📌 Từ mới: 车 (chē) – xe
21- 长 – cháng
→ dài / long
🧩 这条河很长。Zhè tiáo hé hěn cháng.
Con sông này rất dài.
📌 Từ mới: 河 (hé) – sông
22- 短 – duǎn
→ ngắn / short
🧩 我的头发很短。Wǒ de tóufa hěn duǎn.
Tóc của tôi rất ngắn.
📌 Từ mới: 头发 (tóufa) – tóc
23- 容易 – róngyì
→ dễ / easy
🧩 这道题很容易。Zhè dào tí hěn róngyì.
Câu hỏi này rất dễ.
📌 Từ mới: 题 (tí) – câu hỏi (bài tập)
24- 难 – nán
→ khó / difficult
🧩 这本书很难读。Zhè běn shū hěn nán dú.
Cuốn sách này rất khó đọc.
📌 Từ mới: 读 (dú) – đọc
25- 重 – zhòng
→ nặng / heavy
🧩 这个箱子很重。Zhège xiāngzi hěn zhòng.
Chiếc vali này rất nặng.
📌 Từ mới: 箱子 (xiāngzi) – vali, hộp
26- 轻 – qīng
→ nhẹ / light (trọng lượng)
🧩 这件衣服很轻。Zhè jiàn yīfu hěn qīng.
Bộ quần áo này rất nhẹ.
27- 聪明 – cōngmíng
→ thông minh / smart
🧩 你的孩子很聪明。Nǐ de háizi hěn cōngmíng.
Con bạn rất thông minh.
📌 Từ mới: 孩子 (háizi) – đứa trẻ
28- 笨 – bèn
→ ngu ngốc / stupid
🧩 我觉得他不笨。Wǒ juéde tā bù bèn.
Tôi cảm thấy anh ấy không ngu ngốc.
29- 快乐 – kuàilè
→ vui vẻ / happy
🧩 祝你生日快乐!Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
📌 Từ mới: 生日 (shēngrì) – sinh nhật
30- 难过 – nánguò
→ buồn / sad
🧩 她今天看起来很难过。Tā jīntiān kàn qǐlái hěn nánguò.
Hôm nay cô ấy trông có vẻ buồn.
📌 Từ mới: 看起来 (kàn qǐlái) – trông có vẻ
31- 安静 – ānjìng
→ yên tĩnh / quiet
🧩 图书馆很安静。Túshūguǎn hěn ānjìng.
Thư viện rất yên tĩnh.
📌 Từ mới: 图书馆 (túshūguǎn) – thư viện
32- 吵 – chǎo
→ ồn ào / noisy
🧩 外面太吵了。Wàimiàn tài chǎo le.
Bên ngoài quá ồn.
📌 Từ mới: 外面 (wàimiàn) – bên ngoài
33- 害怕 – hàipà
→ sợ hãi / scared
🧩 小孩子害怕黑。Xiǎo háizi hàipà hēi.
Trẻ con sợ bóng tối.
📌 Từ mới: 黑 (hēi) – tối
34- 勇敢 – yǒnggǎn
→ dũng cảm / brave
🧩 他是一个勇敢的人。Tā shì yí gè yǒnggǎn de rén.
Anh ấy là người dũng cảm.
35- 重要 – zhòngyào
→ quan trọng / important
🧩 这是一个很重要的问题。Zhè shì yí gè hěn zhòngyào de wèntí.
Đây là một vấn đề rất quan trọng.
📌 Từ mới: 问题 (wèntí) – vấn đề
36- 有名 – yǒumíng
→ nổi tiếng / famous
🧩 他是一个有名的演员。Tā shì yí gè yǒumíng de yǎnyuán.
Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
📌 Từ mới: 演员 (yǎnyuán) – diễn viên
37- 累 – lèi
→ mệt / tired
🧩 我今天很累。Wǒ jīntiān hěn lèi.
Hôm nay tôi rất mệt.
38- 饿 – è
→ đói / hungry
🧩 我饿了,想吃饭。Wǒ è le, xiǎng chīfàn.
Tôi đói rồi, muốn ăn cơm.
39- 渴 – kě
→ khát / thirsty
🧩 我口渴了,想喝水。Wǒ kǒukě le, xiǎng hē shuǐ.
Tôi khát rồi, muốn uống nước.
📌 Từ mới: 喝水 (hē shuǐ) – uống nước
40- 兴奋 – xīngfèn
→ phấn khích / excited
🧩 孩子们看到礼物都很兴奋。Háizimen kàndào lǐwù dōu hěn xīngfèn.
Bọn trẻ rất phấn khích khi thấy quà.
📌 Từ mới: 礼物 (lǐwù) – quà
41- 安全 – ānquán
→ an toàn / safe
🧩 这个地方很安全。Zhège dìfāng hěn ānquán.
Nơi này rất an toàn.
📌 Từ mới: 地方 (dìfāng) – địa điểm, nơi
42- 危险 – wēixiǎn
→ nguy hiểm / dangerous
🧩 那条路很危险。Nà tiáo lù hěn wēixiǎn.
Con đường đó rất nguy hiểm.
📌 Từ mới: 路 (lù) – đường
43- 幸福 – xìngfú
→ hạnh phúc / happy, blessed
🧩 她过得很幸福。Tā guò de hěn xìngfú.
Cô ấy sống rất hạnh phúc.
📌 Từ mới: 过得 (guò de) – sống, trải qua
44- 生气 – shēngqì
→ tức giận / angry
🧩 他看起来很生气。Tā kàn qǐlái hěn shēngqì.
Anh ấy trông có vẻ tức giận.
45- 着急 – zhāojí
→ sốt ruột / anxious
🧩 妈妈很着急地找你。Māma hěn zhāojí de zhǎo nǐ.
Mẹ rất sốt ruột tìm con.
📌 Từ mới: 找 (zhǎo) – tìm kiếm
46- 无聊 – wúliáo
→ chán / bored
🧩 今天太无聊了。Jīntiān tài wúliáo le.
Hôm nay thật chán quá.
47- 满意 – mǎnyì
→ hài lòng / satisfied
🧩 老板对我的工作很满意。Lǎobǎn duì wǒ de gōngzuò hěn mǎnyì.
Sếp rất hài lòng với công việc của tôi.
📌 Từ mới: 老板 (lǎobǎn) – sếp
48- 紧张 – jǐnzhāng
→ căng thẳng / nervous
🧩 考试前我总是很紧张。Kǎoshì qián wǒ zǒngshì hěn jǐnzhāng.
Tôi luôn căng thẳng trước kỳ thi.
📌 Từ mới: 考试 (kǎoshì) – kỳ thi
49- 冷静 – lěngjìng
→ điềm tĩnh / calm
🧩 请你冷静一点。Qǐng nǐ lěngjìng yìdiǎn.
Làm ơn bình tĩnh một chút.
50- 开心 – kāixīn
→ vui vẻ / happy
🧩 和朋友一起玩很开心。Hé péngyǒu yìqǐ wán hěn kāixīn.
Chơi cùng bạn bè rất vui.
📌 Từ mới: 一起 (yìqǐ) – cùng nhau
51- 勤劳 – qínláo
→ chăm chỉ / hardworking
🧩 她是一个勤劳的学生。Tā shì yí gè qínláo de xuéshēng.
Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.
📌 Từ mới: 学生 (xuéshēng) – học sinh
52- 懒 – lǎn
→ lười / lazy
🧩 他很懒,不喜欢运动。Tā hěn lǎn, bù xǐhuān yùndòng.
Anh ấy rất lười, không thích vận động.
📌 Từ mới: 运动 (yùndòng) – thể thao, vận động
53- 幽默 – yōumò
→ hài hước / humorous
🧩 他很幽默,大家都喜欢他。Tā hěn yōumò, dàjiā dōu xǐhuān tā.
Anh ấy rất hài hước, mọi người đều thích anh ấy.
📌 Từ mới: 大家 (dàjiā) – mọi người
54- 严格 – yángé
→ nghiêm khắc / strict
🧩 老师对学生很严格。Lǎoshī duì xuéshēng hěn yángé.
Giáo viên rất nghiêm khắc với học sinh.
55- 活泼 – huópo
→ hoạt bát / lively
🧩 她的性格很活泼。Tā de xìnggé hěn huópo.
Tính cách cô ấy rất hoạt bát.
📌 Từ mới: 性格 (xìnggé) – tính cách
56- 害羞 – hàixiū
→ xấu hổ / shy
🧩 他很害羞,不敢说话。Tā hěn hàixiū, bù gǎn shuōhuà.
Anh ấy rất ngại, không dám nói chuyện.
📌 Từ mới: 不敢 (bù gǎn) – không dám
57- 有趣 – yǒuqù
→ thú vị / interesting
🧩 这个节目很有趣。Zhège jiémù hěn yǒuqù.
Chương trình này rất thú vị.
📌 Từ mới: 节目 (jiémù) – chương trình
58- 认真 – rènzhēn
→ nghiêm túc / serious
🧩 他学习很认真。Tā xuéxí hěn rènzhēn.
Anh ấy học rất nghiêm túc.
📌 Từ mới: 学习 (xuéxí) – học tập
59- 粗心 – cūxīn
→ cẩu thả / careless
🧩 他太粗心了,忘了带钥匙。Tā tài cūxīn le, wàng le dài yàoshi.
Anh ấy quá cẩu thả, quên mang chìa khóa.
📌 Từ mới: 钥匙 (yàoshi) – chìa khóa
60- 复杂 – fùzá
→ phức tạp / complicated
🧩 这个问题很复杂。Zhège wèntí hěn fùzá.
Vấn đề này rất phức tạp.
61- 简单 – jiǎndān
→ đơn giản / simple
🧩 这个问题很简单。Zhège wèntí hěn jiǎndān.
Câu hỏi này rất đơn giản.
📌 Từ mới: 问题 (wèntí) – câu hỏi, vấn đề
62- 容易 – róngyì
→ dễ dàng / easy
🧩 学中文不容易。Xué Zhōngwén bù róngyì.
Học tiếng Trung không dễ.
📌 Từ mới: 中文 (Zhōngwén) – tiếng Trung
63- 困难 – kùnnán
→ khó khăn / difficult
🧩 他遇到了很多困难。Tā yùdào le hěn duō kùnnán.
Anh ấy gặp rất nhiều khó khăn.
📌 Từ mới: 遇到 (yùdào) – gặp phải
64- 特别 – tèbié
→ đặc biệt / special
🧩 这道菜特别好吃。Zhè dào cài tèbié hǎochī.
Món này đặc biệt ngon.
📌 Từ mới: 菜 (cài) – món ăn
65- 一样 – yíyàng
→ giống nhau / same
🧩 他们穿的一样。Tāmen chuān de yíyàng.
Họ mặc giống nhau.
📌 Từ mới: 穿 (chuān) – mặc
66- 不同 – bùtóng
→ khác nhau / different
🧩 他们有不同的看法。Tāmen yǒu bùtóng de kànfǎ.
Họ có quan điểm khác nhau.
📌 Từ mới: 看法 (kànfǎ) – quan điểm
67- 方便 – fāngbiàn
→ thuận tiện / convenient
🧩 住在市中心很方便。Zhù zài shì zhōngxīn hěn fāngbiàn.
Sống ở trung tâm rất tiện lợi.
📌 Từ mới: 市中心 (shì zhōngxīn) – trung tâm thành phố
68- 麻烦 – máfan
→ phiền phức / troublesome
🧩 太麻烦了,我不想去。Tài máfan le, wǒ bù xiǎng qù.
Phiền quá, tôi không muốn đi.
69- 明白 – míngbai
→ hiểu rõ / clear, to understand
🧩 你明白我的意思吗?Nǐ míngbai wǒ de yìsi ma?
Bạn hiểu ý tôi không?
📌 Từ mới: 意思 (yìsi) – ý nghĩa
70- 清楚 – qīngchu
→ rõ ràng / clear
🧩 他说得很清楚。Tā shuō de hěn qīngchu.
Anh ấy nói rất rõ ràng.
📌 Từ mới: 说得 (shuō de) – nói một cách…
71- 干净 – gānjìng
→ sạch sẽ / clean
🧩 你的房间很干净。Nǐ de fángjiān hěn gānjìng.
Phòng của bạn rất sạch sẽ.
📌 Từ mới: 房间 (fángjiān) – phòng
72- 脏 – zāng
→ bẩn / dirty
🧩 地板太脏了。Dìbǎn tài zāng le.
Sàn nhà bẩn quá rồi.
📌 Từ mới: 地板 (dìbǎn) – sàn nhà
73- 漂亮 – piàoliang
→ xinh đẹp / beautiful
🧩 她今天很漂亮。Tā jīntiān hěn piàoliang.
Hôm nay cô ấy rất xinh đẹp.
74- 帅 – shuài
→ đẹp trai / handsome
🧩 他是一个很帅的男生。Tā shì yí gè hěn shuài de nánshēng.
Anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
📌 Từ mới: 男生 (nánshēng) – nam sinh, chàng trai
75- 可爱 – kě’ài
→ đáng yêu / cute
🧩 小狗太可爱了!Xiǎo gǒu tài kě’ài le!
Con chó nhỏ thật đáng yêu!
📌 Từ mới: 小狗 (xiǎo gǒu) – cún con
76- 老 – lǎo
→ già / old
🧩 奶奶已经很老了。Nǎinai yǐjīng hěn lǎo le.
Bà đã rất già rồi.
📌 Từ mới: 奶奶 (nǎinai) – bà nội
77- 年轻 – niánqīng
→ trẻ / young
🧩 他虽然四十岁,但看起来很年轻。Tā suīrán sìshí suì, dàn kàn qǐlái hěn niánqīng.
Dù đã 40 tuổi, anh ấy vẫn trông rất trẻ.
📌 Từ mới: 虽然…但 (suīrán… dàn) – mặc dù… nhưng
78- 聪明 – cōngming
→ thông minh / smart
🧩 他是个很聪明的孩子。Tā shì gè hěn cōngming de háizi.
Cậu bé đó rất thông minh.
📌 Từ mới: 孩子 (háizi) – trẻ em
79- 笨 – bèn
→ ngốc nghếch / stupid
🧩 我太笨了,没听懂。Wǒ tài bèn le, méi tīng dǒng.
Tôi ngốc quá, không nghe hiểu.
📌 Từ mới: 听懂 (tīng dǒng) – nghe hiểu
80- 热情 – rèqíng
→ nhiệt tình / enthusiastic
🧩 他对朋友总是很热情。Tā duì péngyǒu zǒngshì hěn rèqíng.
Anh ấy luôn rất nhiệt tình với bạn bè.
📌 Từ mới: 总是 (zǒngshì) – luôn luôn
81- 严重 – yánzhòng
→ nghiêm trọng / serious
🧩 这个问题很严重。Zhège wèntí hěn yánzhòng.
Vấn đề này rất nghiêm trọng.
📌 Từ mới: 问题 (wèntí) – vấn đề
82- 重要 – zhòngyào
→ quan trọng / important
🧩 这个会议很重要。Zhège huìyì hěn zhòngyào.
Cuộc họp này rất quan trọng.
📌 Từ mới: 会议 (huìyì) – cuộc họp
83- 便宜 – piányi
→ rẻ / cheap
🧩 这家店的东西很便宜。Zhè jiā diàn de dōngxi hěn piányi.
Đồ ở cửa hàng này rất rẻ.
📌 Từ mới: 店 (diàn) – cửa hàng
84- 昂贵 – ángguì
→ đắt / expensive
🧩 这条裙子很昂贵。Zhè tiáo qúnzi hěn ángguì.
Chiếc váy này rất đắt.
📌 Từ mới: 裙子 (qúnzi) – váy
85- 长 – cháng
→ dài / long
🧩 这条路很长。Zhè tiáo lù hěn cháng.
Con đường này rất dài.
📌 Từ mới: 路 (lù) – đường
86- 短 – duǎn
→ ngắn / short
🧩 他剪了一个很短的头发。Tā jiǎn le yí gè hěn duǎn de tóufà.
Anh ấy cắt một kiểu tóc rất ngắn.
📌 Từ mới: 头发 (tóufà) – tóc
87- 快 – kuài
→ nhanh / fast
🧩 他跑得很快。Tā pǎo de hěn kuài.
Anh ấy chạy rất nhanh.
📌 Từ mới: 跑 (pǎo) – chạy
88- 慢 – màn
→ chậm / slow
🧩 我走得很慢。Wǒ zǒu de hěn màn.
Tôi đi rất chậm.
📌 Từ mới: 走 (zǒu) – đi
89- 安静 – ānjìng
→ yên tĩnh / quiet
🧩 请保持安静。Qǐng bǎochí ānjìng.
Làm ơn giữ yên tĩnh.
90- 吵 – chǎo
→ ồn ào / noisy
🧩 这个地方很吵。Zhège dìfāng hěn chǎo.
Nơi này rất ồn ào.
91- 干 – gān
→ khô / dry
🧩 这件衣服干了。Zhè jiàn yīfú gān le.
Cái áo này khô rồi.
📌 Từ mới: 衣服 (yīfú) – quần áo
92- 湿 – shī
→ ướt / wet
🧩 地板上有水,变得很湿。Dìbǎn shàng yǒu shuǐ, biàn dé hěn shī.
Sàn nhà có nước, trở nên ướt.
📌 Từ mới: 水 (shuǐ) – nước
93- 宽 – kuān
→ rộng / wide
🧩 这条路很宽。Zhè tiáo lù hěn kuān.
Con đường này rất rộng.
📌 Từ mới: 条 (tiáo) – lượng từ dùng cho con đường, sông, v.v.
94- 窄 – zhǎi
→ hẹp / narrow
🧩 这个房间很窄。Zhège fángjiān hěn zhǎi.
Căn phòng này rất hẹp.
95- 远 – yuǎn
→ xa / far
🧩 他的家很远。Tā de jiā hěn yuǎn.
Nhà anh ấy rất xa.
📌 Từ mới: 家 (jiā) – nhà
96- 近 – jìn
→ gần / near
🧩 我家离学校很近。Wǒ jiā lí xuéxiào hěn jìn.
Nhà tôi gần trường học.
📌 Từ mới: 离 (lí) – cách, xa (so với)
97- 清晰 – qīngxī
→ rõ ràng / clear, distinct
🧩 他的发音很清晰。Tā de fāyīn hěn qīngxī.
Cách phát âm của anh ấy rất rõ ràng.
📌 Từ mới: 发音 (fāyīn) – phát âm
98- 模糊 – móhu
→ mờ / blurry, vague
🧩 这个图片模糊了。Zhège túpiàn móhu le.
Bức ảnh này bị mờ.
📌 Từ mới: 图片 (túpiàn) – bức ảnh
99- 重要 – zhòngyào
→ quan trọng / important
🧩 你应该做一个重要的决定。Nǐ yīnggāi zuò yí gè zhòngyào de juédìng.
Bạn nên đưa ra một quyết định quan trọng.
📌 Từ mới: 决定 (juédìng) – quyết định
100- 复杂 – fùzá
→ phức tạp / complex
🧩 这个问题有点复杂。Zhège wèntí yǒudiǎn fùzá.
Vấn đề này có chút phức tạp.