🧧 A. Chúc sức khỏe (1–20)
🍀 1. 祝你身体健康!
-
Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng!
-
Chúc bạn sức khỏe dồi dào!
🎯 Từ mới: -
祝 (zhù): chúc
-
身体 (shēntǐ): cơ thể
-
健康 (jiànkāng): sức khỏe
🌞 2. 保重身体!
-
Bǎozhòng shēntǐ!
-
Hãy giữ gìn sức khỏe nhé!
🎯 Từ mới: -
保重 (bǎozhòng): giữ gìn
-
身体 (shēntǐ): sức khỏe
🌸 3. 愿你永远健康快乐!
-
Yuàn nǐ yǒngyuǎn jiànkāng kuàilè!
-
Chúc bạn luôn khỏe mạnh và vui vẻ!
🎯 Từ mới: -
永远 (yǒngyuǎn): mãi mãi
-
快乐 (kuàilè): vui vẻ
💗 4. 请多保重!
-
Qǐng duō bǎozhòng!
-
Xin hãy giữ gìn sức khỏe nhiều nhé!
🎯 Từ mới: -
请 (qǐng): xin
-
多 (duō): nhiều
🌼 5. 希望你早日康复。
-
Xīwàng nǐ zǎorì kāngfù.
-
Mong bạn sớm bình phục.
🎯 Từ mới: -
康复 (kāngfù): hồi phục
-
早日 (zǎorì): sớm
🌟 6. 愿你永远充满活力!
-
Yuàn nǐ yǒngyuǎn chōngmǎn huólì!
-
Chúc bạn luôn tràn đầy sức sống!
🎯 Từ mới: -
充满 (chōngmǎn): đầy
-
活力 (huólì): sức sống
💬 7. 身体最重要!
-
Shēntǐ zuì zhòngyào!
-
Sức khỏe là quan trọng nhất!
🎯 Từ mới: -
最重要 (zuì zhòngyào): quan trọng nhất
🎀 8. 保持良好作息。
-
Bǎochí liánghǎo zuòxī.
-
Hãy giữ thói quen sinh hoạt tốt nhé.
🎯 Từ mới: -
保持 (bǎochí): duy trì
-
作息 (zuòxī): sinh hoạt
🌈 9. 饮食要规律。
-
Yǐnshí yào guīlǜ.
-
Ăn uống phải điều độ.
🎯 Từ mới: -
饮食 (yǐnshí): ăn uống
-
规律 (guīlǜ): quy luật, điều độ
☕ 10. 别太劳累。
-
Bié tài láolèi.
-
Đừng làm việc quá sức nhé.
🎯 Từ mới: -
劳累 (láolèi): mệt mỏi
🧧 A. Chúc sức khỏe (tiếp 11–20)
💪 11. 常锻炼身体,对你有好处。
-
Cháng duànliàn shēntǐ, duì nǐ yǒu hǎochù.
-
Tập luyện thường xuyên rất có lợi cho sức khỏe bạn.
🎯 Từ mới: -
锻炼 (duànliàn): tập luyện
-
好处 (hǎochù): lợi ích
🌿 12. 你看起来很有精神!
-
Nǐ kàn qǐlái hěn yǒu jīngshén!
-
Trông bạn thật khỏe khoắn, đầy sức sống!
🎯 Từ mới: -
看起来 (kàn qǐlái): trông có vẻ
-
精神 (jīngshén): tinh thần
🛌 13. 睡个好觉,身体更好。
-
Shuì gè hǎo jiào, shēntǐ gèng hǎo.
-
Ngủ ngon giúp cơ thể khỏe mạnh hơn.
🎯 Từ mới: -
睡觉 (shuìjiào): ngủ
-
更好 (gèng hǎo): tốt hơn
🥗 14. 健康的饮食最重要。
-
Jiànkāng de yǐnshí zuì zhòngyào.
-
Chế độ ăn lành mạnh là điều quan trọng nhất.
🎯 Từ mới: -
健康的 (jiànkāng de): lành mạnh
-
饮食 (yǐnshí): ăn uống
🧘 15. 适当放松有益身心。
-
Shìdàng fàngsōng yǒuyì shēnxīn.
-
Thư giãn hợp lý có lợi cho thể chất và tinh thần.
🎯 Từ mới: -
放松 (fàngsōng): thư giãn
-
有益 (yǒuyì): có lợi
🍵 16. 少喝酒,多喝水。
-
Shǎo hējiǔ, duō hē shuǐ.
-
Uống ít rượu, uống nhiều nước nhé.
🎯 Từ mới: -
喝酒 (hējiǔ): uống rượu
-
喝水 (hē shuǐ): uống nước
🌬️ 17. 多呼吸新鲜空气。
-
Duō hūxī xīnxiān kōngqì.
-
Hãy hít thở nhiều không khí trong lành.
🎯 Từ mới: -
呼吸 (hūxī): hít thở
-
新鲜空气 (xīnxiān kōngqì): không khí trong lành
🧡 18. 爱自己,从关心身体开始。
-
Ài zìjǐ, cóng guānxīn shēntǐ kāishǐ.
-
Yêu bản thân bắt đầu từ việc chăm sóc sức khỏe.
🎯 Từ mới: -
爱 (ài): yêu
-
关心 (guānxīn): quan tâm
🍎 19. 多吃蔬菜水果有助健康。
-
Duō chī shūcài shuǐguǒ yǒuzhù jiànkāng.
-
Ăn nhiều rau củ và trái cây có lợi cho sức khỏe.
🎯 Từ mới: -
蔬菜 (shūcài): rau củ
-
水果 (shuǐguǒ): trái cây
📋 20. 健康就是财富。
-
Jiànkāng jiùshì cáifù.
-
Sức khỏe chính là tài sản quý giá.
🎯 Từ mới: -
财富 (cáifù): tài sản
🍷 B. Chúc rượu (21–35)
🍻 21. 干杯!为我们的友谊!
-
Gānbēi! Wèi wǒmen de yǒuyì!
-
Cạn ly! Vì tình bạn của chúng ta!
🎯 Từ mới: -
干杯 (gānbēi): cạn ly
-
友谊 (yǒuyì): tình bạn
🎉 22. 祝你万事如意,干一杯!
-
Zhù nǐ wànshì rúyì, gān yì bēi!
-
Chúc bạn mọi việc như ý, uống một ly nào!
🎯 Từ mới: -
万事如意 (wànshì rúyì): vạn sự như ý
🍷 23. 愿我们合作顺利,干杯!
-
Yuàn wǒmen hézuò shùnlì, gānbēi!
-
Chúc hợp tác thuận lợi, cạn ly nào!
🎯 Từ mới: -
合作 (hézuò): hợp tác
-
顺利 (shùnlì): suôn sẻ
💫 24. 今天不醉不归!
-
Jīntiān bù zuì bù guī!
-
Hôm nay không say không về!
🎯 Từ mới: -
醉 (zuì): say
-
不归 (bù guī): không về
🍇 25. 来,咱们走一个!
-
Lái, zánmen zǒu yí gè!
-
Nào, cạn một ly đi!
🎯 Từ mới: -
咱们 (zánmen): chúng ta
-
走一个 (zǒu yí gè): uống cạn (tiếng lóng)
🍷 B. Chúc rượu (tiếp 26–35)
🥂 26. 你我今天一定要喝个痛快!
-
Nǐ wǒ jīntiān yídìng yào hē ge tòngkuài!
-
Hôm nay chúng ta nhất định phải uống thật vui vẻ!
🎯 Từ mới: -
痛快 (tòngkuài): sảng khoái, vui vẻ
🍶 27. 这杯我先干,为你庆贺!
-
Zhè bēi wǒ xiān gān, wèi nǐ qìnghè!
-
Ly này tôi uống trước, chúc mừng bạn!
🎯 Từ mới: -
庆贺 (qìnghè): chúc mừng
💌 28. 愿你天天开心,事事顺利,干杯!
-
Yuàn nǐ tiāntiān kāixīn, shìshì shùnlì, gānbēi!
-
Mong bạn mỗi ngày vui vẻ, mọi việc suôn sẻ, cạn ly nào!
🎯 Từ mới: -
天天 (tiāntiān): mỗi ngày
-
事事 (shìshì): mọi việc
🍸 29. 今天的酒为友情干杯!
-
Jīntiān de jiǔ wèi yǒuqíng gānbēi!
-
Hôm nay uống rượu là để chúc tình bạn!
🎯 Từ mới: -
友情 (yǒuqíng): tình bạn
🤝 30. 来,喝了这杯,以后多合作!
-
Lái, hē le zhè bēi, yǐhòu duō hézuò!
-
Nào, uống ly này, sau này hợp tác nhiều hơn nhé!
🎯 Từ mới: -
以后 (yǐhòu): sau này
-
合作 (hézuò): hợp tác
🍻 31. 愿我们的关系像这杯酒一样纯!
-
Yuàn wǒmen de guānxì xiàng zhè bēi jiǔ yíyàng chún!
-
Mong mối quan hệ của chúng ta thuần khiết như ly rượu này!
🎯 Từ mới: -
关系 (guānxì): quan hệ
-
纯 (chún): thuần khiết
🎊 32. 酒逢知己千杯少!
-
Jiǔ féng zhījǐ qiānbēi shǎo!
-
Gặp bạn tri kỷ, ngàn ly vẫn thấy ít!
🎯 Từ mới: -
知己 (zhījǐ): tri kỷ
-
千杯少 (qiānbēi shǎo): ngàn ly vẫn ít
🧧 33. 这杯酒敬你,祝你生意兴隆!
-
Zhè bēi jiǔ jìng nǐ, zhù nǐ shēngyì xīnglóng!
-
Ly rượu này kính bạn, chúc bạn làm ăn phát đạt!
🎯 Từ mới: -
敬 (jìng): kính (trong kính rượu)
-
生意兴隆 (shēngyì xīnglóng): làm ăn phát đạt
🥂 34. 喝了这杯,合作双赢!
-
Hē le zhè bēi, hézuò shuāngyíng!
-
Uống ly này, hợp tác đôi bên cùng thắng nhé!
🎯 Từ mới: -
双赢 (shuāngyíng): đôi bên cùng có lợi
🎯 35. 来,为成功干杯!
-
Lái, wèi chénggōng gānbēi!
-
Nào, cạn ly vì sự thành công!
🎯 Từ mới: -
成功 (chénggōng): thành công
💼 C. Chúc hợp tác thành công (36–50)
🤝 36. 愿我们合作顺利,前程似锦。
-
Yuàn wǒmen hézuò shùnlì, qiánchéng sì jǐn.
-
Mong rằng hợp tác suôn sẻ, tiền đồ rực rỡ.
🎯 Từ mới: -
前程似锦 (qiánchéng sì jǐn): tiền đồ tươi sáng
💡 37. 祝合作愉快,业绩蒸蒸日上。
-
Zhù hézuò yúkuài, yèjì zhēngzhēng rìshàng.
-
Chúc hợp tác vui vẻ, thành tích không ngừng tăng.
🎯 Từ mới: -
业绩 (yèjì): thành tích
-
蒸蒸日上 (zhēngzhēng rìshàng): phát triển không ngừng
📈 38. 新的开始,新的机会,合作愉快!
-
Xīn de kāishǐ, xīn de jīhuì, hézuò yúkuài!
-
Khởi đầu mới, cơ hội mới, hợp tác vui vẻ!
🎯 Từ mới: -
开始 (kāishǐ): bắt đầu
-
机会 (jīhuì): cơ hội
🎯 39. 携手共进,合作共赢!
-
Xiéshǒu gòng jìn, hézuò gòng yíng!
-
Cùng nắm tay tiến bước, hợp tác cùng thắng!
🎯 Từ mới: -
携手 (xiéshǒu): nắm tay
-
共赢 (gòng yíng): cùng thắng
🌟 40. 愿我们的合作更加紧密!
-
Yuàn wǒmen de hézuò gèngjiā jǐnmì!
-
Mong rằng sự hợp tác của chúng ta ngày càng khăng khít!
🎯 Từ mới: -
紧密 (jǐnmì): khăng khít
🎉 41. 有你在,合作无忧!
-
Yǒu nǐ zài, hézuò wú yōu!
-
Có bạn bên cạnh, hợp tác không lo âu!
🎯 Từ mới: -
无忧 (wú yōu): không lo lắng
🏆 42. 合作就是最好的伙伴关系。
-
Hézuò jiù shì zuì hǎo de huǒbàn guānxì.
-
Hợp tác là mối quan hệ đối tác tốt nhất.
🎯 Từ mới: -
伙伴 (huǒbàn): đối tác
📣 43. 愿我们的项目大获成功!
-
Yuàn wǒmen de xiàngmù dà huò chénggōng!
-
Mong dự án của chúng ta thành công rực rỡ!
🎯 Từ mới: -
项目 (xiàngmù): dự án
-
大获成功 (dà huò chénggōng): thành công vang dội
🎯 44. 感谢合作,未来可期!
-
Gǎnxiè hézuò, wèilái kě qī!
-
Cảm ơn sự hợp tác, tương lai đầy hứa hẹn!
🎯 Từ mới: -
未来可期 (wèilái kě qī): tương lai đáng mong đợi
💰 45. 携手共创辉煌!
-
Xiéshǒu gòng chuàng huīhuáng!
-
Cùng nhau tạo nên vinh quang!
🎯 Từ mới: -
创辉煌 (chuàng huīhuáng): tạo nên huy hoàng
💼 C. Chúc hợp tác thành công (tiếp 46–50)
🏅 46. 我们强强联合,未来无限可能!
-
Wǒmen qiángqiáng liánhé, wèilái wúxiàn kěnéng!
-
Chúng ta liên kết sức mạnh, tương lai vô vàn khả năng!
🎯 Từ mới: -
强强联合 (qiángqiáng liánhé): liên kết giữa các bên mạnh
-
无限可能 (wúxiàn kěnéng): vô hạn khả năng
📊 47. 愿我们的合作成为行业典范!
-
Yuàn wǒmen de hézuò chéngwéi hángyè diǎnfàn!
-
Mong sự hợp tác của chúng ta trở thành hình mẫu trong ngành!
🎯 Từ mới: -
行业 (hángyè): ngành nghề
-
典范 (diǎnfàn): hình mẫu, kiểu mẫu
🚀 48. 愿合作带来飞跃的发展!
-
Yuàn hézuò dàilái fēiyuè de fāzhǎn!
-
Mong hợp tác mang lại sự phát triển đột phá!
🎯 Từ mới: -
飞跃 (fēiyuè): đột phá
-
发展 (fāzhǎn): phát triển
🧠 49. 心往一处想,劲往一处使!
-
Xīn wǎng yí chù xiǎng, jìn wǎng yí chù shǐ!
-
Đồng lòng nhất trí, cùng nhau nỗ lực!
🎯 Từ mới: -
一处 (yí chù): một chỗ
-
使劲 (shǐ jìn): dùng sức, nỗ lực
🎯 50. 合作的路上,我们携手同行!
-
Hézuò de lù shàng, wǒmen xiéshǒu tóngxíng!
-
Trên con đường hợp tác, chúng ta cùng nhau đồng hành!
🎯 Từ mới: -
携手同行 (xiéshǒu tóngxíng): đồng hành cùng nhau
🍀 Câu chúc sức khỏe & tinh thần (bổ sung)
🧘 51. 祝您身体健康,笑口常开!
-
Zhù nín shēntǐ jiànkāng, xiàokǒu cháng kāi!
-
Chúc bạn sức khỏe dồi dào, luôn nở nụ cười!
🎯 Từ mới: -
身体健康 (shēntǐ jiànkāng): sức khỏe tốt
-
笑口常开 (xiàokǒu cháng kāi): luôn cười tươi
🍵 52. 愿你每天都能精神饱满!
-
Yuàn nǐ měitiān dōu néng jīngshén bǎomǎn!
-
Mong bạn mỗi ngày đều tràn đầy năng lượng!
🎯 Từ mới: -
精神饱满 (jīngshén bǎomǎn): tinh thần hăng hái
🏥 53. 保重身体,幸福常伴!
-
Bǎozhòng shēntǐ, xìngfú cháng bàn!
-
Giữ gìn sức khỏe, hạnh phúc luôn bên bạn!
🎯 Từ mới: -
保重 (bǎozhòng): giữ gìn
-
常伴 (cháng bàn): luôn bên cạnh
🌈 54. 健康是最宝贵的财富!
-
Jiànkāng shì zuì bǎoguì de cáifù!
-
Sức khỏe là tài sản quý giá nhất!
🎯 Từ mới: -
宝贵 (bǎoguì): quý báu
-
财富 (cáifù): tài sản
🌟 55. 愿你健康快乐每一天!
-
Yuàn nǐ jiànkāng kuàilè měi yì tiān!
-
Mong bạn khỏe mạnh và vui vẻ mỗi ngày!
🎯 Từ mới: -
快乐 (kuàilè): vui vẻ
-
每一天 (měi yì tiān): mỗi ngày
🍷 Câu chúc rượu (bổ sung)
🔥 56. 酒逢知己千杯少!
-
Jiǔ féng zhījǐ qiānbēi shǎo!
-
Gặp bạn tri kỷ, ngàn ly vẫn thấy ít!
🎯 Từ mới: -
知己 (zhījǐ): tri kỷ
-
千杯少 (qiānbēi shǎo): ngàn ly vẫn ít
🥂 57. 干杯不醉,友谊长存!
-
Gānbēi bú zuì, yǒuyì chángcún!
-
Cạn ly mà không say, tình bạn mãi mãi!
🎯 Từ mới: -
干杯 (gānbēi): cạn ly
-
友谊 (yǒuyì): tình bạn
🍻 58. 今天不醉不归!
-
Jīntiān bú zuì bú guī!
-
Hôm nay không say không về!
🎯 Từ mới: -
不醉不归 (bú zuì bú guī): không say không về
💫 59. 一口一杯,感情加深!
-
Yì kǒu yì bēi, gǎnqíng jiāshēn!
-
Mỗi ly một tình, tình cảm thêm đậm!
🎯 Từ mới: -
感情 (gǎnqíng): tình cảm
-
加深 (jiāshēn): tăng sâu
🏆 60. 喝的是酒,暖的是心!
-
Hē de shì jiǔ, nuǎn de shì xīn!
-
Uống là rượu, ấm là lòng!
🎯 Từ mới: -
暖心 (nuǎn xīn): ấm lòng
🍷 Câu chúc rượu (tiếp theo)
🍇 61. 酒是陈的香,友谊是久的浓!
-
Jiǔ shì chén de xiāng, yǒuyì shì jiǔ de nóng!
-
Rượu để lâu mới thơm, tình bạn lâu mới đậm!
🎯 Từ mới: -
陈 (chén): lâu năm
-
浓 (nóng): đậm đặc
🥳 62. 一饮而尽,友情永存!
-
Yì yǐn ér jìn, yǒuqíng yǒngcún!
-
Cạn ly này, tình bạn mãi mãi!
🎯 Từ mới: -
饮而尽 (yǐn ér jìn): uống cạn
-
永存 (yǒngcún): tồn tại mãi
🍻 63. 有酒有肉,才叫朋友!
-
Yǒu jiǔ yǒu ròu, cái jiào péngyǒu!
-
Có rượu có thịt, mới là bạn bè thật sự!
🎯 Từ mới: -
肉 (ròu): thịt
-
才叫 (cái jiào): mới gọi là
🎉 64. 今晚不醉,誓不罢休!
-
Jīnwǎn bú zuì, shì bú bàxiū!
-
Tối nay không say, thề không dừng lại!
🎯 Từ mới: -
誓 (shì): thề
-
罢休 (bàxiū): dừng lại
🌟 65. 感情深,一口闷!
-
Gǎnqíng shēn, yì kǒu mèn!
-
Tình cảm sâu, uống một hơi!
🎯 Từ mới: -
一口闷 (yì kǒu mèn): uống một hơi
-
感情深 (gǎnqíng shēn): tình cảm sâu sắc
🥂 66. 酒杯一碰,友谊加分!
-
Jiǔbēi yí pèng, yǒuyì jiāfēn!
-
Ly rượu chạm nhau, tình bạn thêm điểm!
🎯 Từ mới: -
加分 (jiāfēn): thêm điểm
-
碰 (pèng): chạm
🍶 67. 举杯共饮,共庆美好未来!
-
Jǔ bēi gòng yǐn, gòng qìng měihǎo wèilái!
-
Nâng ly cùng uống, cùng mừng tương lai tươi sáng!
🎯 Từ mới: -
举杯 (jǔ bēi): nâng ly
-
共庆 (gòng qìng): cùng chúc mừng
🤝 Câu chúc hợp tác thành công (bổ sung)
📈 68. 携手共赢,共创辉煌!
-
Xiéshǒu gòng yíng, gòng chuàng huīhuáng!
-
Cùng nhau hợp tác, cùng nhau huy hoàng!
🎯 Từ mới: -
共赢 (gòng yíng): cùng thắng
-
辉煌 (huīhuáng): rực rỡ
🏗️ 69. 合作一条心,成功千万金!
-
Hézuò yì tiáo xīn, chénggōng qiān wàn jīn!
-
Hợp tác một lòng, thành công giá trị ngàn vàng!
🎯 Từ mới: -
一条心 (yì tiáo xīn): đồng lòng
-
千万金 (qiān wàn jīn): vô giá
📦 70. 精诚所至,金石为开!
-
Jīngchéng suǒ zhì, jīnshí wéi kāi!
-
Lòng chân thành có thể lay động sắt đá!
🎯 Từ mới: -
精诚 (jīngchéng): thành tâm
-
金石 (jīnshí): kim loại và đá
🧲 71. 信任是合作的基石!
-
Xìnrèn shì hézuò de jīshí!
-
Niềm tin là nền tảng của hợp tác!
🎯 Từ mới: -
信任 (xìnrèn): tin tưởng
-
基石 (jīshí): nền móng
🛠️ 72. 愿我们合作无间,携手共进!
-
Yuàn wǒmen hézuò wújiàn, xiéshǒu gòngjìn!
-
Mong chúng ta hợp tác ăn ý, cùng tiến về phía trước!
🎯 Từ mới: -
无间 (wújiàn): không ngăn cách
-
共进 (gòngjìn): cùng tiến
💎 73. 精诚合作,共赢未来!
-
Jīngchéng hézuò, gòng yíng wèilái!
-
Hợp tác chân thành, cùng thắng tương lai!
🎯 Từ mới: -
精诚 (jīngchéng): chân thành
-
未来 (wèilái): tương lai
🍷 Câu chúc rượu (tiếp theo)
🍾 74. 今朝有酒今朝醉!
-
Jīnzhāo yǒu jiǔ jīnzhāo zuì!
-
Hôm nay có rượu, hôm nay say!
🎯 Từ mới: -
今朝 (jīnzhāo): hôm nay
-
醉 (zuì): say
🍶 75. 愿你生活如美酒,越久越香!
-
Yuàn nǐ shēnghuó rú měijiǔ, yuè jiǔ yuè xiāng!
-
Chúc bạn cuộc sống như rượu ngon, càng lâu càng thơm!
🎯 Từ mới: -
越久越香 (yuè jiǔ yuè xiāng): càng lâu càng thơm
🍷 76. 酒逢知己千杯少!
-
Jiǔ féng zhījǐ qiānbēi shǎo!
-
Gặp tri kỷ, ngàn ly vẫn thấy ít!
🎯 Từ mới: -
知己 (zhījǐ): tri kỷ
-
千杯 (qiānbēi): ngàn ly
🎉 77. 干了这杯,再谈未来!
-
Gān le zhè bēi, zài tán wèilái!
-
Cạn ly này, rồi nói đến tương lai!
🎯 Từ mới: -
谈 (tán): nói chuyện
-
未来 (wèilái): tương lai
🍺 78. 酒香情更浓!
-
Jiǔ xiāng qíng gèng nóng!
-
Rượu thơm, tình càng sâu đậm!
🎯 Từ mới: -
更浓 (gèng nóng): đậm hơn
🥳 79. 今日不醉,枉为朋友!
-
Jīnrì bú zuì, wǎng wéi péngyǒu!
-
Hôm nay không say, uổng là bạn bè!
🎯 Từ mới: -
枉为 (wǎng wéi): uổng làm
-
朋友 (péngyǒu): bạn bè
🍻 80. 举杯邀明月,共饮一杯无!
-
Jǔ bēi yāo míngyuè, gòng yǐn yì bēi wú!
-
Nâng ly mời trăng sáng, cùng uống một ly vô tận!
🎯 Từ mới: -
邀 (yāo): mời
-
明月 (míngyuè): trăng sáng
🤝 Câu chúc hợp tác thành công (phần cuối)
🏆 81. 愿我们携手同行,共筑辉煌明天!
-
Yuàn wǒmen xiéshǒu tóngxíng, gòng zhù huīhuáng míngtiān!
-
Cầu chúc chúng ta nắm tay tiến bước, cùng xây ngày mai rực rỡ!
🎯 Từ mới: -
同行 (tóngxíng): đi cùng
-
筑 (zhù): xây dựng
📊 82. 合作共赢,前程似锦!
-
Hézuò gòng yíng, qiánchéng sì jǐn!
-
Hợp tác đôi bên cùng thắng, tương lai rực rỡ như gấm vóc!
🎯 Từ mới: -
前程 (qiánchéng): tiền đồ
-
似锦 (sì jǐn): như gấm
💼 83. 合则两利,分则两伤!
-
Hé zé liǎng lì, fēn zé liǎng shāng!
-
Hợp thì đôi bên cùng lợi, chia thì cùng tổn hại!
🎯 Từ mới: -
合则 (hé zé): nếu hợp
-
分则 (fēn zé): nếu chia
🌈 84. 合作愉快,共赢未来!
-
Hézuò yúkuài, gòng yíng wèilái!
-
Hợp tác vui vẻ, cùng thắng tương lai!
🎯 Từ mới: -
愉快 (yúkuài): vui vẻ
🔗 85. 愿我们的合作像这杯酒,愈陈愈香!
-
Yuàn wǒmen de hézuò xiàng zhè bēi jiǔ, yù chén yù xiāng!
-
Cầu mong hợp tác chúng ta như ly rượu này, càng để lâu càng thơm!
🎯 Từ mới: -
愈…愈… (yù…yù…): càng… càng…
📈 86. 真诚合作,共铸辉煌!
-
Zhēnchéng hézuò, gòng zhù huīhuáng!
-
Hợp tác chân thành, cùng tạo nên huy hoàng!
🎯 Từ mới: -
铸 (zhù): đúc, tạo nên
🚀 87. 你我携手,未来可期!
-
Nǐ wǒ xiéshǒu, wèilái kě qī!
-
Bạn và tôi cùng bắt tay, tương lai hứa hẹn!
🎯 Từ mới: -
可期 (kě qī): có thể mong đợi
🎯 88. 团结就是力量,合作成就未来!
-
Tuánjié jiù shì lìliàng, hézuò chéngjiù wèilái!
-
Đoàn kết là sức mạnh, hợp tác tạo nên tương lai!
🎯 Từ mới: -
团结 (tuánjié): đoàn kết
-
成就 (chéngjiù): đạt được
💬 89. 沟通无限,合作无限!
-
Gōutōng wúxiàn, hézuò wúxiàn!
-
Giao tiếp không giới hạn, hợp tác cũng vô biên!
🎯 Từ mới: -
沟通 (gōutōng): giao tiếp
-
无限 (wúxiàn): vô hạn
💐 90. 每一次合作,都是一次新的机遇!
-
Měi yí cì hézuò, dōu shì yí cì xīn de jīyù!
-
Mỗi lần hợp tác là một cơ hội mới!
🎯 Từ mới: -
机遇 (jīyù): cơ hội
🎊 Câu chúc sức khỏe (10 câu cuối)
💪 91. 身体健康,万事如意!
-
Shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì!
-
Chúc sức khỏe dồi dào, mọi việc như ý!
🎯 Từ mới: -
万事 (wànshì): mọi việc
-
如意 (rúyì): như ý
🌞 92. 天天开心,身体棒棒!
-
Tiāntiān kāixīn, shēntǐ bàngbàng!
-
Mỗi ngày vui vẻ, sức khỏe tuyệt vời!
🎯 Từ mới: -
棒棒 (bàngbàng): tuyệt vời
🌿 93. 保重身体,幸福常在!
-
Bǎozhòng shēntǐ, xìngfú cháng zài!
-
Giữ gìn sức khỏe, hạnh phúc luôn bên bạn!
🎯 Từ mới: -
保重 (bǎozhòng): giữ gìn
🌻 94. 健康是最大的财富!
-
Jiànkāng shì zuì dà de cáifù!
-
Sức khỏe là tài sản lớn nhất!
🎯 Từ mới: -
财富 (cáifù): tài sản
🍵 95. 多喝水,多休息!
-
Duō hē shuǐ, duō xiūxí!
-
Uống nhiều nước, nghỉ ngơi nhiều hơn!
🎯 Từ mới: -
休息 (xiūxí): nghỉ ngơi
🎈 96. 健康伴你左右,快乐与你同行!
-
Jiànkāng bàn nǐ zuǒyòu, kuàilè yǔ nǐ tóngxíng!
-
Sức khỏe ở bên bạn, niềm vui đồng hành cùng bạn!
🎯 Từ mới: -
伴 (bàn): đồng hành
-
同行 (tóngxíng): đi cùng
🧘 97. 心情好,身体就好!
-
Xīnqíng hǎo, shēntǐ jiù hǎo!
-
Tâm trạng tốt thì sức khỏe cũng tốt!
🎯 Từ mới: -
心情 (xīnqíng): tâm trạng
🌸 98. 健康长寿,笑口常开!
-
Jiànkāng chángshòu, xiàokǒu cháng kāi!
-
Sức khỏe, trường thọ và luôn nở nụ cười!
🎯 Từ mới: -
长寿 (chángshòu): sống lâu
-
笑口 (xiàokǒu): nụ cười
🍀 99. 愿你每天精神饱满!
-
Yuàn nǐ měitiān jīngshén bǎomǎn!
-
Mong bạn mỗi ngày đều tràn đầy năng lượng!
🎯 Từ mới: -
精神 (jīngshén): tinh thần
-
饱满 (bǎomǎn): đầy đủ
☀️ 100. 拥有健康,拥抱幸福!
-
Yǒngyǒu jiànkāng, yōngbào xìngfú!
-
Có sức khỏe là ôm trọn hạnh phúc!
🎯 Từ mới: -
拥有 (yǒngyǒu): sở hữu
-
拥抱 (yōngbào): ôm lấy