1- 很 – hěn
→ rất / very
🧩 他很高。Tā hěn gāo.
Anh ấy rất cao.
📌 Từ mới: 高 (gāo) – cao
2- 非常 – fēicháng
→ vô cùng / extremely
🧩 她非常漂亮。Tā fēicháng piàoliang.
Cô ấy vô cùng xinh đẹp.
📌 Từ mới: 漂亮 (piàoliang) – xinh đẹp
3- 十分 – shífēn
→ cực kỳ / extremely
🧩 我十分满意这次的服务。Wǒ shífēn mǎnyì zhè cì de fúwù.
Tôi cực kỳ hài lòng với dịch vụ lần này.
📌 Từ mới: 满意 (mǎnyì) – hài lòng, 服务 (fúwù) – dịch vụ
4- 比较 – bǐjiào
→ tương đối / relatively
🧩 这个价格比较便宜。Zhège jiàgé bǐjiào piányi.
Giá này tương đối rẻ.
📌 Từ mới: 价格 (jiàgé) – giá cả
5- 更 – gèng
→ càng / more
🧩 这个方法更好。Zhège fāngfǎ gèng hǎo.
Phương pháp này tốt hơn.
📌 Từ mới: 方法 (fāngfǎ) – phương pháp
6- 最 – zuì
→ nhất / most
🧩 他是我们班最聪明的学生。Tā shì wǒmen bān zuì cōngmíng de xuéshēng.
Cậu ấy là học sinh thông minh nhất lớp.
📌 Từ mới: 聪明 (cōngmíng) – thông minh
7- 也 – yě
→ cũng / also
🧩 我喜欢茶,他也喜欢。Wǒ xǐhuān chá, tā yě xǐhuān.
Tôi thích trà, anh ấy cũng thích.
📌 Từ mới: 茶 (chá) – trà
8- 都 – dōu
→ đều / all
🧩 我们都来了。Wǒmen dōu lái le.
Chúng tôi đều đã đến.
9- 就 – jiù
→ thì / then, just
🧩 他一来我就走。Tā yì lái wǒ jiù zǒu.
Anh ấy vừa đến thì tôi đi ngay.
📌 Từ mới: 一…就… (yī… jiù…) – hễ… là…
10- 才 – cái
→ mới / only then
🧩 他十点才起床。Tā shí diǎn cái qǐchuáng.
Anh ấy mười giờ mới dậy.
📌 Từ mới: 起床 (qǐchuáng) – thức dậy
11- 又 – yòu
→ lại / again (đã xảy ra)
🧩 他又迟到了。Tā yòu chídào le.
Anh ấy lại đến muộn.
📌 Từ mới: 迟到 (chídào) – đến muộn
12- 再 – zài
→ lại (sẽ xảy ra) / again
🧩 明天再说吧。Míngtiān zài shuō ba.
Ngày mai nói tiếp nhé.
13- 已经 – yǐjīng
→ đã / already
🧩 我已经吃过了。Wǒ yǐjīng chī guò le.
Tôi đã ăn rồi.
14- 还 – hái
→ vẫn / still
🧩 我还在等他。Wǒ hái zài děng tā.
Tôi vẫn đang đợi anh ấy.
15- 总是 – zǒngshì
→ luôn luôn / always
🧩 他总是忘记带钥匙。Tā zǒngshì wàngjì dài yàoshi.
Anh ấy luôn quên mang chìa khóa.
📌 Từ mới: 忘记 (wàngjì) – quên, 钥匙 (yàoshi) – chìa khóa
16- 经常 – jīngcháng
→ thường xuyên / often
🧩 我们经常一起吃饭。Wǒmen jīngcháng yìqǐ chīfàn.
Chúng tôi thường xuyên ăn cùng nhau.
17- 有时 – yǒushí
→ đôi khi / sometimes
🧩 他有时会加班。Tā yǒushí huì jiābān.
Anh ấy đôi khi làm thêm.
📌 Từ mới: 加班 (jiābān) – làm thêm giờ
18- 偶尔 – ǒu’ěr
→ thỉnh thoảng / occasionally
🧩 我偶尔去图书馆。Wǒ ǒu’ěr qù túshūguǎn.
Tôi thỉnh thoảng đến thư viện.
📌 Từ mới: 图书馆 (túshūguǎn) – thư viện
19- 马上 – mǎshàng
→ ngay lập tức / immediately
🧩 他马上就来。Tā mǎshàng jiù lái.
Anh ấy sẽ đến ngay lập tức.
20- 立刻 – lìkè
→ lập tức / at once
🧩 请你立刻回答我。Qǐng nǐ lìkè huídá wǒ.
Làm ơn trả lời tôi ngay lập tức.
📌 Từ mới: 回答 (huídá) – trả lời
21- 可能 – kěnéng
→ có thể / possibly
🧩 明天可能会下雨。Míngtiān kěnéng huì xiàyǔ.
Ngày mai có thể sẽ mưa.
📌 Từ mới: 下雨 (xiàyǔ) – mưa
22- 大概 – dàgài
→ khoảng, đại khái / probably, approximately
🧩 他大概三十岁。Tā dàgài sānshí suì.
Anh ấy khoảng ba mươi tuổi.
23- 也许 – yěxǔ
→ có lẽ / maybe
🧩 他也许忘了。Tā yěxǔ wàng le.
Có lẽ anh ấy đã quên.
24- 一定 – yídìng
→ nhất định / definitely
🧩 我一定完成任务。Wǒ yídìng wánchéng rènwù.
Tôi nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ.
📌 Từ mới: 完成 (wánchéng) – hoàn thành, 任务 (rènwù) – nhiệm vụ
25- 必须 – bìxū
→ phải / must
🧩 你必须努力学习。Nǐ bìxū nǔlì xuéxí.
Bạn phải học hành chăm chỉ.
📌 Từ mới: 努力 (nǔlì) – nỗ lực, chăm chỉ
26- 应该 – yīnggāi
→ nên / should
🧩 你应该早点休息。Nǐ yīnggāi zǎodiǎn xiūxi.
Bạn nên nghỉ ngơi sớm hơn.
📌 Từ mới: 早点 (zǎodiǎn) – sớm một chút
27- 不断 – búduàn
→ không ngừng / continuously
🧩 他不断进步。Tā búduàn jìnbù.
Anh ấy không ngừng tiến bộ.
📌 Từ mới: 进步 (jìnbù) – tiến bộ
28- 一直 – yìzhí
→ luôn, suốt / always, continuously
🧩 我一直在找你。Wǒ yìzhí zài zhǎo nǐ.
Tôi vẫn luôn tìm bạn.
📌 Từ mới: 找 (zhǎo) – tìm
29- 正在 – zhèngzài
→ đang / in the process of
🧩 我正在看书。Wǒ zhèngzài kàn shū.
Tôi đang đọc sách.
30- 正 – zhèng
→ đúng lúc / just
🧩 他正好在家。Tā zhènghǎo zài jiā.
Anh ấy đúng lúc đang ở nhà.
31- 刚 – gāng
→ vừa mới / just now
🧩 我刚吃完饭。Wǒ gāng chī wán fàn.
Tôi vừa ăn xong.
32- 刚刚 – gānggāng
→ vừa mới / just now
🧩 我刚刚到家。Wǒ gānggāng dào jiā.
Tôi vừa mới về nhà.
33- 仍然 – réngrán
→ vẫn / still
🧩 他仍然爱她。Tā réngrán ài tā.
Anh ấy vẫn yêu cô ấy.
34- 已 – yǐ
→ đã / already
🧩 已完成。Yǐ wánchéng.
Đã hoàn thành.
35- 简直 – jiǎnzhí
→ quả thật, thật sự / simply, really
🧩 这个味道简直太棒了!Zhège wèidào jiǎnzhí tài bàng le!
Hương vị này quả thật tuyệt vời!
📌 Từ mới: 味道 (wèidào) – hương vị, 棒 (bàng) – tuyệt vời
36- 差不多 – chàbuduō
→ gần như, xấp xỉ / almost, nearly
🧩 我们的想法差不多。Wǒmen de xiǎngfǎ chàbuduō.
Suy nghĩ của chúng tôi gần giống nhau.
📌 Từ mới: 想法 (xiǎngfǎ) – suy nghĩ
37- 特别 – tèbié
→ đặc biệt / especially
🧩 我特别喜欢这首歌。Wǒ tèbié xǐhuān zhè shǒu gē.
Tôi đặc biệt thích bài hát này.
📌 Từ mới: 首 (shǒu) – lượng từ cho bài hát, 歌 (gē) – bài hát
38- 尤其 – yóuqí
→ đặc biệt là / especially
🧩 我喜欢水果,尤其是苹果。Wǒ xǐhuān shuǐguǒ, yóuqí shì píngguǒ.
Tôi thích trái cây, đặc biệt là táo.
📌 Từ mới: 水果 (shuǐguǒ) – trái cây, 苹果 (píngguǒ) – táo
39- 明显 – míngxiǎn
→ rõ ràng / obviously
🧩 成绩明显提高了。Chéngjì míngxiǎn tígāo le.
Thành tích rõ ràng đã cải thiện.
📌 Từ mới: 成绩 (chéngjì) – thành tích, 提高 (tígāo) – nâng cao
40- 实在 – shízài
→ thực sự / truly
🧩 我实在太累了。Wǒ shízài tài lèi le.
Tôi thực sự quá mệt rồi.
📌 Từ mới: 累 (lèi) – mệt
41- 经常 – jīngcháng
→ thường xuyên / frequently
🧩 我经常去图书馆。Wǒ jīngcháng qù túshūguǎn.
Tôi thường xuyên đến thư viện.
📌 Từ mới: 图书馆 (túshūguǎn) – thư viện
42- 常常 – chángcháng
→ hay, thường / often
🧩 她常常迟到。Tā chángcháng chídào.
Cô ấy thường đi trễ.
📌 Từ mới: 迟到 (chídào) – đến muộn
43- 偶尔 – ǒu’ěr
→ thỉnh thoảng / occasionally
🧩 我偶尔会吃辣。Wǒ ǒu’ěr huì chī là.
Tôi thỉnh thoảng ăn cay.
📌 Từ mới: 辣 (là) – cay
44- 从来 – cónglái
→ từ trước tới nay (thường dùng với “不/没”) / never
🧩 我从来没见过他。Wǒ cónglái méi jiàn guò tā.
Tôi chưa từng gặp anh ấy bao giờ.
📌 Từ mới: 见过 (jiàn guò) – từng gặp
45- 马上 – mǎshàng
→ ngay lập tức / immediately
🧩 我马上回来。Wǒ mǎshàng huílái.
Tôi quay lại ngay.
46- 立刻 – lìkè
→ lập tức / at once
🧩 他立刻做出了决定。Tā lìkè zuòchū le juédìng.
Anh ấy lập tức đưa ra quyết định.
📌 Từ mới: 决定 (juédìng) – quyết định
47- 终于 – zhōngyú
→ cuối cùng / finally
🧩 我终于通过考试了。Wǒ zhōngyú tōngguò kǎoshì le.
Cuối cùng tôi cũng vượt qua kỳ thi.
📌 Từ mới: 通过 (tōngguò) – vượt qua, 考试 (kǎoshì) – kỳ thi
48- 突然 – tūrán
→ đột nhiên / suddenly
🧩 天突然下雨了。Tiān tūrán xiàyǔ le.
Trời đột nhiên mưa.
49- 再 – zài
→ lại, lần nữa / again
🧩 请再说一遍。Qǐng zài shuō yí biàn.
Xin hãy nói lại một lần nữa.
📌 Từ mới: 一遍 (yí biàn) – một lần
50- 又 – yòu
→ lại (đã xảy ra) / again (past)
🧩 他又迟到了。Tā yòu chídào le.
Anh ấy lại đến trễ rồi.
51- 已经 – yǐjīng
→ đã / already
🧩 我已经吃饱了。Wǒ yǐjīng chī bǎo le.
Tôi đã ăn no rồi.
📌 Từ mới: 吃饱 (chī bǎo) – ăn no
52- 仍 – réng
→ vẫn / still
🧩 她仍坚持自己的观点。Tā réng jiānchí zìjǐ de guāndiǎn.
Cô ấy vẫn kiên trì quan điểm của mình.
📌 Từ mới: 坚持 (jiānchí) – kiên trì, 观点 (guāndiǎn) – quan điểm
53- 总是 – zǒngshì
→ luôn luôn / always
🧩 他总是那么忙。Tā zǒngshì nàme máng.
Anh ấy lúc nào cũng bận như thế.
📌 Từ mới: 忙 (máng) – bận
54- 一再 – yízài
→ hết lần này đến lần khác / repeatedly
🧩 我一再提醒你。Wǒ yízài tíxǐng nǐ.
Tôi đã nhắc nhở bạn nhiều lần rồi.
📌 Từ mới: 提醒 (tíxǐng) – nhắc nhở
55- 越来越 – yuèláiyuè
→ càng ngày càng / more and more
🧩 天气越来越冷。Tiānqì yuèláiyuè lěng.
Thời tiết ngày càng lạnh.
📌 Từ mới: 天气 (tiānqì) – thời tiết, 冷 (lěng) – lạnh
56- 渐渐 – jiànjiàn
→ dần dần / gradually
🧩 天气渐渐变暖了。Tiānqì jiànjiàn biàn nuǎn le.
Thời tiết dần dần ấm lên.
📌 Từ mới: 变暖 (biàn nuǎn) – trở nên ấm áp
57- 居然 – jūrán
→ lại (không ngờ) / unexpectedly
🧩 他居然说了实话。Tā jūrán shuō le shíhuà.
Không ngờ anh ấy lại nói thật.
📌 Từ mới: 实话 (shíhuà) – lời thật
58- 差点儿 – chàdiǎnr
→ suýt nữa / almost
🧩 我差点儿迟到。Wǒ chàdiǎnr chídào.
Tôi suýt nữa thì đến trễ.
59- 明明 – míngmíng
→ rõ ràng / clearly
🧩 你明明知道还不说。Nǐ míngmíng zhīdào hái bù shuō.
Bạn rõ ràng biết mà vẫn không nói.
60- 反而 – fǎn’ér
→ ngược lại / instead
🧩 我帮了他,他反而生气了。Wǒ bāng le tā, tā fǎn’ér shēngqì le.
Tôi giúp anh ấy, ngược lại anh ấy lại nổi giận.
📌 Từ mới: 生气 (shēngqì) – tức giận
61- 简直 – jiǎnzhí
→ quả thật, thực sự / simply, really
🧩 他简直太聪明了!Tā jiǎnzhí tài cōngmíng le!
Cậu ấy quả thật quá thông minh!
📌 Từ mới: 聪明 (cōngmíng) – thông minh
62- 特别 – tèbié
→ đặc biệt / especially
🧩 我特别喜欢这本书。Wǒ tèbié xǐhuān zhè běn shū.
Tôi đặc biệt thích cuốn sách này.
📌 Từ mới: 本书 (běn shū) – cuốn sách
63- 尤其 – yóuqí
→ đặc biệt là / especially
🧩 我喜欢水果,尤其是苹果。Wǒ xǐhuān shuǐguǒ, yóuqí shì píngguǒ.
Tôi thích trái cây, đặc biệt là táo.
📌 Từ mới: 水果 (shuǐguǒ) – trái cây, 苹果 (píngguǒ) – táo
64- 非常 – fēicháng
→ rất, vô cùng / extremely
🧩 她非常漂亮。Tā fēicháng piàoliang.
Cô ấy rất xinh đẹp.
📌 Từ mới: 漂亮 (piàoliang) – xinh đẹp
65- 十分 – shífēn
→ cực kỳ / very, extremely
🧩 他十分认真。Tā shífēn rènzhēn.
Anh ấy cực kỳ nghiêm túc.
📌 Từ mới: 认真 (rènzhēn) – nghiêm túc
66- 极其 – jíqí
→ hết sức / extremely
🧩 这道题极其难。Zhè dào tí jíqí nán.
Câu hỏi này cực kỳ khó.
📌 Từ mới: 题 (tí) – câu hỏi, 难 (nán) – khó
67- 大约 – dàyuē
→ khoảng / approximately
🧩 我们大约七点出发。Wǒmen dàyuē qī diǎn chūfā.
Chúng tôi xuất phát khoảng bảy giờ.
📌 Từ mới: 出发 (chūfā) – xuất phát
68- 差不多 – chàbuduō
→ gần như / almost
🧩 我们年龄差不多。Wǒmen niánlíng chàbuduō.
Tuổi chúng tôi gần như nhau.
📌 Từ mới: 年龄 (niánlíng) – độ tuổi
69- 大概 – dàgài
→ khoảng, đại khái / roughly, probably
🧩 他大概四十岁了。Tā dàgài sìshí suì le.
Anh ấy khoảng bốn mươi tuổi rồi.
📌 Từ mới: 岁 (suì) – tuổi
70- 至少 – zhìshǎo
→ ít nhất / at least
🧩 我至少要准备一个小时。Wǒ zhìshǎo yào zhǔnbèi yī gè xiǎoshí.
Tôi cần chuẩn bị ít nhất một tiếng.
📌 Từ mới: 准备 (zhǔnbèi) – chuẩn bị, 小时 (xiǎoshí) – giờ
71- 顿时 – dùnshí
→ ngay lập tức (dùng trong văn viết, quá khứ) / instantly
🧩 听到消息后,他顿时呆住了。Tīngdào xiāoxī hòu, tā dùnshí dāi zhù le.
Nghe tin xong, anh ấy lập tức chết lặng.
📌 Từ mới: 消息 (xiāoxī) – tin tức, 呆住 (dāi zhù) – chết lặng
72- 果然 – guǒrán
→ quả nhiên / as expected
🧩 他果然没来。Tā guǒrán méi lái.
Quả nhiên anh ấy không đến.
73- 显然 – xiǎnrán
→ rõ ràng / obviously
🧩 他显然不想去。Tā xiǎnrán bù xiǎng qù.
Rõ ràng anh ấy không muốn đi.
74- 确实 – quèshí
→ thật sự / indeed
🧩 这个问题确实很难。Zhège wèntí quèshí hěn nán.
Vấn đề này thực sự rất khó.
📌 Từ mới: 问题 (wèntí) – vấn đề
75- 实在 – shízài
→ thật sự / really
🧩 我实在太累了。Wǒ shízài tài lèi le.
Tôi thật sự quá mệt rồi.
📌 Từ mới: 累 (lèi) – mệt
76- 完全 – wánquán
→ hoàn toàn / completely
🧩 我完全明白了。Wǒ wánquán míngbái le.
Tôi đã hoàn toàn hiểu rồi.
📌 Từ mới: 明白 (míngbái) – hiểu
77- 不断 – búduàn
→ không ngừng / continuously
🧩 他不断努力学习。Tā búduàn nǔlì xuéxí.
Anh ấy không ngừng nỗ lực học tập.
📌 Từ mới: 努力 (nǔlì) – nỗ lực
78- 一直 – yìzhí
→ luôn luôn / all the time
🧩 她一直在等你。Tā yìzhí zài děng nǐ.
Cô ấy luôn đang chờ bạn.
📌 Từ mới: 等 (děng) – chờ đợi
79- 经由 – jīngyóu
→ thông qua / via, through
🧩 经由朋友介绍我认识了他。Jīngyóu péngyǒu jièshào wǒ rènshí le tā.
Tôi quen biết anh ấy qua giới thiệu của bạn.
📌 Từ mới: 介绍 (jièshào) – giới thiệu, 认识 (rènshí) – quen biết
80- 再次 – zàicì
→ một lần nữa / once again
🧩 我再次向你道歉。Wǒ zàicì xiàng nǐ dàoqiàn.
Tôi một lần nữa xin lỗi bạn.
📌 Từ mới: 道歉 (dàoqiàn) – xin lỗi
81- 到处 – dàochù
→ khắp nơi / everywhere
🧩 到处都是游客。Dàochù dōu shì yóukè.
Khắp nơi đều là khách du lịch.
📌 Từ mới: 游客 (yóukè) – khách du lịch
82- 到底 – dàodǐ
→ rốt cuộc, cuối cùng / after all
🧩 你到底想说什么?Nǐ dàodǐ xiǎng shuō shénme?
Rốt cuộc bạn muốn nói gì?
83- 大声 – dàshēng
→ to tiếng / loudly
🧩 请不要大声说话。Qǐng búyào dàshēng shuōhuà.
Xin đừng nói to.
📌 Từ mới: 说话 (shuōhuà) – nói chuyện
84- 暗中 – ànzhōng
→ trong bóng tối, âm thầm / secretly
🧩 他暗中帮助了我很多。Tā ànzhōng bāngzhù le wǒ hěn duō.
Anh ấy âm thầm giúp tôi rất nhiều.
📌 Từ mới: 帮助 (bāngzhù) – giúp đỡ
85- 偶尔 – ǒu’ěr
→ thỉnh thoảng / occasionally
🧩 我偶尔去看电影。Wǒ ǒu’ěr qù kàn diànyǐng.
Tôi thỉnh thoảng đi xem phim.
📌 Từ mới: 看电影 (kàn diànyǐng) – xem phim
86- 暂时 – zànshí
→ tạm thời / temporarily
🧩 他暂时不在办公室。Tā zànshí bú zài bàngōngshì.
Anh ấy tạm thời không có trong văn phòng.
📌 Từ mới: 办公室 (bàngōngshì) – văn phòng
87- 忽然 – hūrán
→ đột nhiên / suddenly
🧩 天气忽然变冷了。Tiānqì hūrán biàn lěng le.
Thời tiết đột nhiên trở lạnh.
📌 Từ mới: 变冷 (biàn lěng) – trở lạnh
88- 仍然 – réngrán
→ vẫn / still
🧩 他仍然坚持自己的意见。Tā réngrán jiānchí zìjǐ de yìjiàn.
Anh ấy vẫn kiên trì ý kiến của mình.
📌 Từ mới: 坚持 (jiānchí) – kiên trì, 意见 (yìjiàn) – ý kiến
89- 已经 – yǐjīng
→ đã / already
🧩 我已经吃过了。Wǒ yǐjīng chī guò le.
Tôi đã ăn rồi.
90- 曾经 – céngjīng
→ từng / once
🧩 我曾经去过中国。Wǒ céngjīng qù guò Zhōngguó.
Tôi từng đến Trung Quốc.
91- 从来 – cónglái
→ từ trước đến nay / always (in negative)
🧩 我从来没见过他。Wǒ cónglái méi jiàn guò tā.
Tôi chưa bao giờ gặp anh ấy.
92- 最好 – zuìhǎo
→ tốt nhất là / had better
🧩 你最好现在就去。Nǐ zuìhǎo xiànzài jiù qù.
Tốt nhất là bạn nên đi ngay bây giờ.
93- 好像 – hǎoxiàng
→ hình như, dường như / it seems
🧩 他好像生病了。Tā hǎoxiàng shēngbìng le.
Anh ấy hình như bị ốm.
📌 Từ mới: 生病 (shēngbìng) – bị bệnh
94- 居然 – jūrán
→ không ngờ / unexpectedly
🧩 他居然赢了比赛。Tā jūrán yíng le bǐsài.
Không ngờ anh ấy thắng cuộc thi.
📌 Từ mới: 赢 (yíng) – thắng, 比赛 (bǐsài) – cuộc thi
95- 屡次 – lǚcì
→ nhiều lần / repeatedly
🧩 他屡次迟到。Tā lǚcì chídào.
Anh ấy thường xuyên đến muộn.
📌 Từ mới: 迟到 (chídào) – đến muộn
96- 顺便 – shùnbiàn
→ tiện thể / by the way
🧩 顺便帮我带点水果。Shùnbiàn bāng wǒ dài diǎn shuǐguǒ.
Tiện thể mua giúp tôi ít trái cây nhé.
97- 一共 – yīgòng
→ tổng cộng / altogether
🧩 一共多少钱?Yīgòng duōshǎo qián?
Tổng cộng bao nhiêu tiền?
📌 Từ mới: 多少钱 (duōshǎo qián) – bao nhiêu tiền
98- 马上 – mǎshàng
→ ngay lập tức / immediately
🧩 我马上回来。Wǒ mǎshàng huílái.
Tôi sẽ quay lại ngay.
99- 逐渐 – zhújiàn
→ dần dần / gradually
🧩 天气逐渐变暖。Tiānqì zhújiàn biàn nuǎn.
Thời tiết dần dần ấm lên.
📌 Từ mới: 变暖 (biàn nuǎn) – trở nên ấm
100- 正好 – zhènghǎo
→ vừa đúng lúc / just right
🧩 你来得正好,我们正要吃饭。Nǐ lái de zhènghǎo, wǒmen zhèng yào chīfàn.
Bạn đến đúng lúc, chúng tôi sắp ăn cơm.