200 từ vựng Du lịch Trung Quốc

1- 行程
📌 xíngchéng
📖 Lịch trình – Itinerary
🔹 Ví dụ:
我们的旅行行程非常紧张。
wǒmen de lǚxíng xíngchéng fēicháng jǐnzhāng.
→ Lịch trình chuyến du lịch của chúng tôi rất dày đặc.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 旅行 (lǚxíng) – du lịch

  • 紧张 (jǐnzhāng) – căng thẳng, dày đặc


2- 导游
📌 dǎoyóu
📖 Hướng dẫn viên du lịch – Tour guide
🔹 Ví dụ:
导游会在酒店大厅接大家。
dǎoyóu huì zài jiǔdiàn dàtīng jiē dàjiā.
→ Hướng dẫn viên sẽ đón mọi người ở sảnh khách sạn.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 接 (jiē) – đón

  • 酒店大厅 (jiǔdiàn dàtīng) – sảnh khách sạn


3- 集合地点
📌 jíhé dìdiǎn
📖 Địa điểm tập trung – Meeting point
🔹 Ví dụ:
准时集合地点,不要迟到
qǐng zhǔnshí dào jíhé dìdiǎn, búyào chídào.
→ Xin đến đúng giờ tại điểm tập trung, đừng đến muộn.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 准时 (zhǔnshí) – đúng giờ

  • 迟到 (chídào) – đến muộn


4- 签证手续
📌 qiānzhèng shǒuxù
📖 Thủ tục visa – Visa procedures
🔹 Ví dụ:
办理签证手续需要护照照片
bànlǐ qiānzhèng shǒuxù xūyào hùzhào hé zhàopiàn.
→ Làm thủ tục visa cần hộ chiếu và ảnh.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 护照 (hùzhào) – hộ chiếu

  • 照片 (zhàopiàn) – ảnh

  • 办理 (bànlǐ) – làm thủ tục


5- 通行证
📌 tōngxíngzhèng
📖 Giấy thông hành – Travel permit
🔹 Ví dụ:
边境旅游要办通行证
qù biānjìng lǚyóu yào bàn tōngxíngzhèng.
→ Đi du lịch vùng biên giới cần làm giấy thông hành.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 边境 (biānjìng) – biên giới

  • 办 (bàn) – làm (thủ tục)


6- 旅游车
📌 lǚyóuchē
📖 Xe du lịch – Tour bus
🔹 Ví dụ:
旅游车已经在外面等候了。
lǚyóuchē yǐjīng zài wàimiàn děnghòu le.
→ Xe du lịch đã đợi sẵn bên ngoài.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 等候 (děnghòu) – chờ đợi


7- 酒店入住
📌 jiǔdiàn rùzhù
📖 Nhận phòng khách sạn – Hotel check-in
🔹 Ví dụ:
出示护照办理酒店入住手续
qǐng chūshì hùzhào bànlǐ jiǔdiàn rùzhù shǒuxù.
→ Vui lòng xuất trình hộ chiếu để làm thủ tục nhận phòng.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 出示 (chūshì) – xuất trình

  • 办理 (bànlǐ) – làm thủ tục


8- 餐厅用餐
📌 cāntīng yòngcān
📖 Ăn uống tại nhà hàng – Dine at restaurant
🔹 Ví dụ:
今天中午在中餐厅用餐。
jīntiān zhōngwǔ zài zhōng cāntīng yòngcān.
→ Trưa nay ăn ở nhà hàng Trung Hoa.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 中餐厅 (zhōng cāntīng) – nhà hàng Trung Quốc

  • 用餐 (yòngcān) – dùng bữa


9- 景点门票
📌 jǐngdiǎn ménpiào
📖 Vé vào cảnh điểm – Attraction ticket
🔹 Ví dụ:
导游统一购买景点门票。
dǎoyóu huì tǒngyī gòumǎi jǐngdiǎn ménpiào.
→ Hướng dẫn viên sẽ mua vé vào cảnh điểm cho cả đoàn.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 统一 (tǒngyī) – thống nhất

  • 购买 (gòumǎi) – mua


10- 购物时间
📌 gòuwù shíjiān
📖 Thời gian mua sắm – Shopping time
🔹 Ví dụ:
下午会安排一个小时的购物时间
xiàwǔ huì ānpái yí gè xiǎoshí de gòuwù shíjiān.
→ Buổi chiều sẽ có một tiếng để mua sắm.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 安排 (ānpái) – sắp xếp

  • 一个小时 (yí gè xiǎoshí) – một tiếng

11- 洗衣服务
📌 xǐyī fúwù
📖 Dịch vụ giặt là – Laundry service
🔹 Ví dụ:
酒店提供洗衣服务,需要请联系前台。
jiǔdiàn tígōng xǐyī fúwù, xūyào qǐng liánxì qiántái.
→ Khách sạn có dịch vụ giặt là, cần thì liên hệ lễ tân.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 前台 (qiántái) – lễ tân


12- 兑换外币
📌 duìhuàn wàibì
📖 Đổi ngoại tệ – Currency exchange
🔹 Ví dụ:
可以在酒店大厅兑换外币,也可以去银行。
kěyǐ zài jiǔdiàn dàtīng duìhuàn wàibì, yě kěyǐ qù yínháng.
→ Có thể đổi tiền ngay tại khách sạn hoặc đến ngân hàng.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 银行 (yínháng) – ngân hàng

  • 也可以 (yě kěyǐ) – cũng có thể


13- 拍照留念
📌 pāizhào liúniàn
📖 Chụp ảnh lưu niệm – Take souvenir photos
🔹 Ví dụ:
到达景点后,可以自由活动拍照留念
dàodá jǐngdiǎn hòu, kěyǐ zìyóu huódòng pāizhào liúniàn.
→ Đến cảnh điểm xong, có thể tự do chụp ảnh lưu niệm.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 到达 (dàodá) – đến nơi

  • 自由活动 (zìyóu huódòng) – hoạt động tự do


14- 购买药品
📌 gòumǎi yàopǐn
📖 Mua thuốc – Buy medicine
🔹 Ví dụ:
如果身体不舒服,可以请导游购买药品
rúguǒ shēntǐ bù shūfú, kěyǐ qǐng dǎoyóu gòumǎi yàopǐn.
→ Nếu thấy không khỏe, có thể nhờ hướng dẫn viên mua thuốc.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 身体不舒服 (shēntǐ bù shūfú) – không khỏe

  • 请导游 (qǐng dǎoyóu) – nhờ hướng dẫn viên


15- 点菜服务
📌 diǎncài fúwù
📖 Gọi món ăn – Ordering food
🔹 Ví dụ:
中餐厅有中文菜单,也有服务员点菜服务
zhōng cāntīng yǒu zhōngwén càidān, yě yǒu fúwùyuán diǎncài fúwù.
→ Nhà hàng Trung có thực đơn tiếng Trung và nhân viên giúp gọi món.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 菜单 (càidān) – thực đơn

  • 服务员 (fúwùyuán) – nhân viên phục vụ


16- 预订房间
📌 yùdìng fángjiān
📖 Đặt phòng – Reserve a room
🔹 Ví dụ:
我们已经预订好房间,到达后直接入住。
wǒmen yǐjīng yùdìng hǎo fángjiān, dàodá hòu zhíjiē rùzhù.
→ Chúng tôi đã đặt phòng xong, đến nơi là nhận phòng luôn.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 到达 (dàodá) – đến nơi

  • 直接 (zhíjiē) – trực tiếp

  • 入住 (rùzhù) – nhận phòng


17- 早餐供应时间
📌 zǎocān gōngyìng shíjiān
📖 Thời gian phục vụ bữa sáng – Breakfast service time
🔹 Ví dụ:
酒店的早餐供应时间是早上七点到九点。
jiǔdiàn de zǎocān gōngyìng shíjiān shì zǎoshang qī diǎn dào jiǔ diǎn.
→ Bữa sáng khách sạn phục vụ từ 7h đến 9h sáng.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 早餐 (zǎocān) – bữa sáng

  • 七点到九点 (qī diǎn dào jiǔ diǎn) – 7h đến 9h


18- 退房时间
📌 tuìfáng shíjiān
📖 Thời gian trả phòng – Check-out time
🔹 Ví dụ:
明天退房时间是中午十二点,请提前准备。
míngtiān tuìfáng shíjiān shì zhōngwǔ shí’èr diǎn, qǐng tíqián zhǔnbèi.
→ Ngày mai trả phòng lúc 12h trưa, vui lòng chuẩn bị trước.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 提前准备 (tíqián zhǔnbèi) – chuẩn bị trước

  • 中午十二点 (zhōngwǔ shí’èr diǎn) – 12h trưa


19- 行李搬运
📌 xíngli bānyùn
📖 Vận chuyển hành lý – Luggage handling
🔹 Ví dụ:
工作人员会帮忙搬运行李到房间。
gōngzuò rényuán huì bāngmáng bānyùn xíngli dào fángjiān.
→ Nhân viên sẽ giúp mang hành lý lên phòng.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 工作人员 (gōngzuò rényuán) – nhân viên

  • 搬运 (bānyùn) – chuyển/mang


20- 客房服务
📌 kèfáng fúwù
📖 Dịch vụ phòng – Room service
🔹 Ví dụ:
如果需要毛巾,请拨打电话联系客房服务
rúguǒ xūyào máojīn, qǐng bōdǎ diànhuà liánxì kèfáng fúwù.
→ Nếu cần khăn tắm, xin gọi điện liên hệ dịch vụ phòng.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 毛巾 (máojīn) – khăn tắm

  • 拨打电话 (bōdǎ diànhuà) – gọi điện thoại

21- 预订机票
📌 yùdìng jīpiào
📖 Đặt vé máy bay – Book a flight ticket
🔹 Ví dụ:
我们已经预订好机票,明早出发。
wǒmen yǐjīng yùdìng hǎo jīpiào, míngzǎo chūfā.
→ Chúng tôi đã đặt vé máy bay, sáng mai khởi hành.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 出发 (chūfā) – khởi hành

  • 明早 (míngzǎo) – sáng mai


22- 登机手续
📌 dēngjī shǒuxù
📖 Thủ tục lên máy bay – Check-in procedure
🔹 Ví dụ:
请提前两小时办理登机手续
qǐng tíqián liǎng xiǎoshí bànlǐ dēngjī shǒuxù.
→ Vui lòng làm thủ tục lên máy bay trước 2 tiếng.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 提前 (tíqián) – trước

  • 办理 (bànlǐ) – làm thủ tục


23- 海关申报
📌 hǎiguān shēnbào
📖 Khai báo hải quan – Customs declaration
🔹 Ví dụ:
携带大量现金需海关申报
xiédài dàliàng xiànjīn xū hǎiguān shēnbào.
→ Mang nhiều tiền mặt phải khai báo hải quan.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 携带 (xiédài) – mang theo

  • 现金 (xiànjīn) – tiền mặt


24- 行李领取处
📌 xínglǐ lǐngqǔ chù
📖 Khu nhận hành lý – Baggage claim area
🔹 Ví dụ:
下飞机后,请前往行李领取处取行李。
xià fēijī hòu, qǐng qiánwǎng xínglǐ lǐngqǔ chù qǔ xínglǐ.
→ Sau khi xuống máy bay, vui lòng đến nơi nhận hành lý.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 前往 (qiánwǎng) – đi tới

  • 领取 (lǐngqǔ) – nhận


25- 信息咨询台
📌 xìnxī zīxún tái
📖 Quầy thông tin – Information desk
🔹 Ví dụ:
有什么问题可以去信息咨询台询问。
yǒu shénme wèntí kěyǐ qù xìnxī zīxún tái xúnwèn.
→ Có vấn đề gì có thể đến quầy thông tin hỏi.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 问题 (wèntí) – vấn đề

  • 询问 (xúnwèn) – hỏi


26- 吸烟区
📌 xīyān qū
📖 Khu vực hút thuốc – Smoking area
🔹 Ví dụ:
机场内有专门的吸烟区,请不要随便吸烟。
jīchǎng nèi yǒu zhuānmén de xīyān qū, qǐng bùyào suíbiàn xīyān.
→ Trong sân bay có khu hút thuốc riêng, xin đừng hút bừa bãi.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 机场 (jīchǎng) – sân bay

  • 随便 (suíbiàn) – bừa bãi


27- 电梯
📌 diàntī
📖 Thang máy – Elevator
🔹 Ví dụ:
请使用电梯上下楼,安全第一。
qǐng shǐyòng diàntī shàngxià lóu, ānquán dì yī.
→ Vui lòng dùng thang máy lên xuống, an toàn là trên hết.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 使用 (shǐyòng) – sử dụng

  • 安全 (ānquán) – an toàn


28- 公共洗手间
📌 gōnggòng xǐshǒujiān
📖 Nhà vệ sinh công cộng – Public toilet
🔹 Ví dụ:
商场每层都有公共洗手间,请按指示标志前往。
shāngchǎng měi céng dōu yǒu gōnggòng xǐshǒujiān, qǐng àn zhǐshì biāozhì qiánwǎng.
→ Trung tâm thương mại có nhà vệ sinh công cộng ở mỗi tầng, hãy làm theo chỉ dẫn.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 每层 (měi céng) – mỗi tầng

  • 指示标志 (zhǐshì biāozhì) – biển chỉ dẫn


29- 遗失物品
📌 yíshī wùpǐn
📖 Đồ bị mất – Lost items
🔹 Ví dụ:
如果有遗失物品,请联系失物招领处。
rúguǒ yǒu yíshī wùpǐn, qǐng liánxì shīwù zhāolǐng chù.
→ Nếu có đồ bị mất, xin liên hệ quầy nhận đồ thất lạc.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 失物招领处 (shīwù zhāolǐng chù) – quầy nhận đồ thất lạc


30- 紧急联系号码
📌 jǐnjí liánxì hàomǎ
📖 Số liên hệ khẩn cấp – Emergency contact number
🔹 Ví dụ:
随身携带紧急联系号码,以防万一。
suíshēn xiédài jǐnjí liánxì hàomǎ, yǐfáng wànyī.
→ Luôn mang theo số khẩn cấp bên người, để đề phòng.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 随身携带 (suíshēn xiédài) – mang theo bên người

  • 以防万一 (yǐfáng wànyī) – phòng khi bất trắc

31- 参观博物馆
📌 cānguān bówùguǎn
📖 Tham quan bảo tàng – Visit a museum
🔹 Ví dụ:
下午我们将参观博物馆,了解当地历史文化。
xiàwǔ wǒmen jiāng cānguān bówùguǎn, liǎojiě dāngdì lìshǐ wénhuà.
→ Chiều nay chúng ta sẽ tham quan bảo tàng, tìm hiểu lịch sử văn hóa địa phương.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 历史 (lìshǐ) – lịch sử

  • 文化 (wénhuà) – văn hóa


32- 乘坐地铁
📌 chéngzuò dìtiě
📖 Đi tàu điện ngầm – Take the subway
🔹 Ví dụ:
从酒店出发,乘坐地铁最方便。
cóng jiǔdiàn chūfā, chéngzuò dìtiě zuì fāngbiàn.
→ Từ khách sạn đi tàu điện là tiện nhất.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 出发 (chūfā) – xuất phát

  • 方便 (fāngbiàn) – tiện lợi


33- 乘船游览
📌 chéng chuán yóulǎn
📖 Du thuyền/Tham quan bằng thuyền – Boat tour
🔹 Ví dụ:
大家准备好相机,乘船游览时可以拍照。
dàjiā zhǔnbèi hǎo xiàngjī, chéng chuán yóulǎn shí kěyǐ pāizhào.
→ Mọi người chuẩn bị máy ảnh nhé, đi thuyền có thể chụp ảnh.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 相机 (xiàngjī) – máy ảnh

  • 拍照 (pāizhào) – chụp ảnh


34- 节日活动
📌 jiérì huódòng
📖 Hoạt động lễ hội – Festival activities
🔹 Ví dụ:
正好赶上当地的节日活动,太热闹了!
zhènghǎo gǎnshàng dāngdì de jiérì huódòng, tài rènào le!
→ Vừa hay trúng dịp lễ hội địa phương, thật náo nhiệt!
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 正好 (zhènghǎo) – vừa đúng lúc

  • 热闹 (rènào) – náo nhiệt


35- 行程安排
📌 xíngchéng ānpái
📖 Lịch trình tour – Tour schedule
🔹 Ví dụ:
导游已经为我们安排好了今天的行程
dǎoyóu yǐjīng wèi wǒmen ānpái hǎo le jīntiān de xíngchéng.
→ Hướng dẫn viên đã sắp xếp lịch trình hôm nay rồi.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 安排 (ānpái) – sắp xếp

  • 今天 (jīntiān) – hôm nay


36- 团队集合
📌 tuánduì jíhé
📖 Tập hợp đoàn – Group gathering
🔹 Ví dụ:
请大家在八点前团队集合,不要迟到。
qǐng dàjiā zài bādiǎn qián tuánduì jíhé, bùyào chídào.
→ Mọi người tập hợp trước 8h nhé, đừng đến trễ.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 迟到 (chídào) – đến muộn

  • 八点 (bādiǎn) – 8 giờ


37- 旅游保险
📌 lǚyóu bǎoxiǎn
📖 Bảo hiểm du lịch – Travel insurance
🔹 Ví dụ:
出行前最好购买旅游保险,以防万一。
chūxíng qián zuì hǎo gòumǎi lǚyóu bǎoxiǎn, yǐfáng wànyī.
→ Trước chuyến đi tốt nhất nên mua bảo hiểm du lịch để đề phòng.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 出行 (chūxíng) – đi lại

  • 购买 (gòumǎi) – mua


38- 临时变更
📌 línshí biàngēng
📖 Thay đổi tạm thời – Temporary change
🔹 Ví dụ:
由于天气原因,行程有临时变更
yóuyú tiānqì yuányīn, xíngchéng yǒu línshí biàngēng.
→ Do thời tiết, lịch trình có thay đổi tạm thời.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 天气 (tiānqì) – thời tiết

  • 原因 (yuányīn) – nguyên nhân


39- 导游讲解
📌 dǎoyóu jiǎngjiě
📖 Hướng dẫn viên thuyết minh – Tour guide’s explanation
🔹 Ví dụ:
大家请安静,导游讲解景点历史。
dàjiā qǐng ānjìng, dǎoyóu jiǎngjiě jǐngdiǎn lìshǐ.
→ Mọi người giữ trật tự, hướng dẫn viên đang thuyết minh về lịch sử điểm đến.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 安静 (ānjìng) – yên tĩnh

  • 景点 (jǐngdiǎn) – điểm tham quan


40- 误车/误机
📌 wù chē / wù jī
📖 Trễ xe / trễ máy bay – Miss the bus / flight
🔹 Ví dụ:
由于堵车,他差点儿误机
yóuyú dǔchē, tā chàdiǎnr wù jī.
→ Vì tắc đường, anh ấy suýt lỡ chuyến bay.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 堵车 (dǔchē) – kẹt xe

  • 差点儿 (chàdiǎnr) – suýt nữa

41- 兑换外币
📌 duìhuàn wàibì
📖 Đổi ngoại tệ – Exchange foreign currency
🔹 Ví dụ:
游客可以在机场兑换外币,也可以在酒店前台兑换。
yóukè kěyǐ zài jīchǎng duìhuàn wàibì, yě kěyǐ zài jiǔdiàn qiántái duìhuàn.
→ Du khách có thể đổi ngoại tệ ở sân bay hoặc tại quầy lễ tân khách sạn.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 游客 (yóukè) – du khách

  • 前台 (qiántái) – lễ tân


42- 买药/买感冒药
📌 mǎi yào / mǎi gǎnmào yào
📖 Mua thuốc / Mua thuốc cảm – Buy medicine / cold medicine
🔹 Ví dụ:
我有点儿感冒,想去买药
wǒ yǒudiǎnr gǎnmào, xiǎng qù mǎi yào.
→ Tôi bị cảm nhẹ, muốn đi mua thuốc.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 感冒 (gǎnmào) – cảm

  • 想去 (xiǎng qù) – muốn đi


43- 租WiFi设备
📌 zū WiFi shèbèi
📖 Thuê thiết bị Wi-Fi – Rent Wi-Fi device
🔹 Ví dụ:
在机场可以租WiFi设备,方便上网。
zài jīchǎng kěyǐ zū WiFi shèbèi, fāngbiàn shàngwǎng.
→ Ở sân bay có thể thuê thiết bị Wi-Fi, tiện cho việc lên mạng.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 上网 (shàngwǎng) – lên mạng

  • 设备 (shèbèi) – thiết bị


44- 租车服务
📌 zūchē fúwù
📖 Dịch vụ thuê xe – Car rental service
🔹 Ví dụ:
我们可以提前在网上预订租车服务
wǒmen kěyǐ tíqián zài wǎngshàng yùdìng zūchē fúwù.
→ Chúng tôi có thể đặt trước dịch vụ thuê xe trên mạng.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 提前 (tíqián) – trước

  • 预订 (yùdìng) – đặt trước


45- 扫二维码支付
📌 sǎo èrwéimǎ zhīfù
📖 Quét mã QR thanh toán – Scan QR code to pay
🔹 Ví dụ:
在中国,很多地方可以扫二维码支付
zài Zhōngguó, hěnduō dìfāng kěyǐ sǎo èrwéimǎ zhīfù.
→ Ở Trung Quốc, nhiều nơi có thể quét mã QR để thanh toán.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 地方 (dìfāng) – nơi

  • 支付 (zhīfù) – thanh toán


46- 充电站
📌 chōngdiàn zhàn
📖 Trạm sạc – Charging station
🔹 Ví dụ:
车站旁边就有一个充电站,很方便。
chēzhàn pángbiān jiù yǒu yíge chōngdiàn zhàn, hěn fāngbiàn.
→ Bên cạnh bến xe có trạm sạc, rất tiện lợi.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 旁边 (pángbiān) – bên cạnh

  • 很方便 (hěn fāngbiàn) – rất tiện lợi


47- 房间号码
📌 fángjiān hàomǎ
📖 Số phòng – Room number
🔹 Ví dụ:
请记住您的房间号码,以防迷路。
qǐng jìzhù nín de fángjiān hàomǎ, yǐfáng mílù.
→ Hãy nhớ số phòng của bạn để tránh bị lạc.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 记住 (jìzhù) – ghi nhớ

  • 迷路 (mílù) – lạc đường


48- 叫出租车
📌 jiào chūzūchē
📖 Gọi taxi – Call a taxi
🔹 Ví dụ:
你需要帮忙叫出租车吗?
nǐ xūyào bāngmáng jiào chūzūchē ma?
→ Bạn có cần gọi taxi giúp không?
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 帮忙 (bāngmáng) – giúp

  • 需要 (xūyào) – cần


49- 提前预约
📌 tíqián yùyuē
📖 Đặt hẹn trước – Make an appointment in advance
🔹 Ví dụ:
去医院看病要提前预约
qù yīyuàn kànbìng yào tíqián yùyuē.
→ Đi khám bệnh phải đặt hẹn trước.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 医院 (yīyuàn) – bệnh viện

  • 看病 (kànbìng) – khám bệnh


50- 行李寄存
📌 xínglǐ jìcún
📖 Gửi hành lý – Luggage storage
🔹 Ví dụ:
酒店可以提供行李寄存服务。
jiǔdiàn kěyǐ tígōng xínglǐ jìcún fúwù.
→ Khách sạn có thể cung cấp dịch vụ gửi hành lý.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 服务 (fúwù) – dịch vụ

51- 购物中心
📌 gòuwù zhōngxīn
📖 Trung tâm mua sắm – Shopping mall
🔹 Ví dụ:
这家酒店旁边就有一个大型购物中心
zhè jiā jiǔdiàn pángbiān jiù yǒu yíge dàxíng gòuwù zhōngxīn.
→ Gần khách sạn này có một trung tâm mua sắm lớn.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 大型 (dàxíng) – quy mô lớn

  • 酒店旁边 (jiǔdiàn pángbiān) – bên cạnh khách sạn


52- 讨价还价
📌 tǎojià huánjià
📖 Mặc cả – Bargain
🔹 Ví dụ:
在夜市可以讨价还价,但要有礼貌。
zài yèshì kěyǐ tǎojià huánjià, dàn yào yǒu lǐmào.
→ Ở chợ đêm có thể mặc cả, nhưng phải lịch sự.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 夜市 (yèshì) – chợ đêm

  • 礼貌 (lǐmào) – lịch sự


53- 特产 / 当地特产
📌 tèchǎn / dāngdì tèchǎn
📖 Đặc sản / Đặc sản địa phương – Local specialty
🔹 Ví dụ:
这个城市的特产是绿茶和糖果。
zhège chéngshì de tèchǎn shì lǜchá hé tángguǒ.
→ Đặc sản của thành phố này là trà xanh và kẹo.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 绿茶 (lǜchá) – trà xanh

  • 糖果 (tángguǒ) – kẹo


54- 免税店
📌 miǎnshuì diàn
📖 Cửa hàng miễn thuế – Duty-free shop
🔹 Ví dụ:
在机场可以逛免税店,买国际品牌。
zài jīchǎng kěyǐ guàng miǎnshuì diàn, mǎi guójì pǐnpái.
→ Ở sân bay có thể dạo quanh cửa hàng miễn thuế, mua hàng hiệu quốc tế.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 国际品牌 (guójì pǐnpái) – thương hiệu quốc tế

  • 逛 (guàng) – dạo, đi vòng quanh


55- 退税
📌 tuìshuì
📖 Hoàn thuế – Tax refund
🔹 Ví dụ:
购物满500元就可以申请退税
gòuwù mǎn wǔbǎi yuán jiù kěyǐ shēnqǐng tuìshuì.
→ Mua sắm trên 500 tệ có thể xin hoàn thuế.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 满…元 (mǎn…yuán) – đủ … tệ

  • 申请 (shēnqǐng) – xin, đăng ký


56- 拍照留念
📌 pāizhào liúniàn
📖 Chụp ảnh lưu niệm – Take photos as a souvenir
🔹 Ví dụ:
我们在长城拍照留念了很多张。
wǒmen zài Chángchéng pāizhào liúniàn le hěn duō zhāng.
→ Chúng tôi chụp rất nhiều ảnh lưu niệm ở Vạn Lý Trường Thành.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 长城 (Chángchéng) – Vạn Lý Trường Thành

  • 很多张 (hěn duō zhāng) – rất nhiều tấm (ảnh)


57- 试穿
📌 shìchuān
📖 Thử đồ – Try on (clothes)
🔹 Ví dụ:
买衣服前可以试穿,看看大小是否合适。
mǎi yīfu qián kěyǐ shìchuān, kànkan dàxiǎo shìfǒu héshì.
→ Trước khi mua đồ có thể thử để xem kích thước có phù hợp không.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 大小 (dàxiǎo) – kích thước

  • 合适 (héshì) – phù hợp


58- 收银台
📌 shōuyíntái
📖 Quầy thanh toán – Checkout counter
🔹 Ví dụ:
请到收银台排队付款。
qǐng dào shōuyíntái páiduì fùkuǎn.
→ Vui lòng xếp hàng thanh toán tại quầy thu ngân.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 排队 (páiduì) – xếp hàng

  • 付款 (fùkuǎn) – thanh toán


59- 打包
📌 dǎbāo
📖 Đóng gói / Gói mang về – Pack (takeaway)
🔹 Ví dụ:
这件衣服我想打包带回国送朋友。
zhè jiàn yīfu wǒ xiǎng dǎbāo dài huíguó sòng péngyǒu.
→ Món đồ này tôi muốn gói mang về nước tặng bạn.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 带回国 (dài huíguó) – mang về nước

  • 送朋友 (sòng péngyǒu) – tặng bạn bè


60- 可以刷卡吗?
📌 kěyǐ shuākǎ ma?
📖 Có thể quẹt thẻ không? – Can I pay by card?
🔹 Ví dụ:
这家店只收现金,不能刷卡
zhè jiā diàn zhǐ shōu xiànjīn, bù néng shuākǎ.
→ Cửa hàng này chỉ nhận tiền mặt, không thể quẹt thẻ.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 现金 (xiànjīn) – tiền mặt

  • 只收 (zhǐ shōu) – chỉ nhận

61- 洗衣服务
📌 xǐyī fúwù
📖 Dịch vụ giặt là – Laundry service
🔹 Ví dụ:
酒店提供洗衣服务,非常方便。
jiǔdiàn tígōng xǐyī fúwù, fēicháng fāngbiàn.
→ Khách sạn có dịch vụ giặt là, rất tiện lợi.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 方便 (fāngbiàn) – tiện lợi


62- 换钱 / 兑换货币
📌 huànqián / duìhuàn huòbì
📖 Đổi tiền / Đổi ngoại tệ – Currency exchange
🔹 Ví dụ:
你可以在银行换钱或在机场兑换货币
nǐ kěyǐ zài yínháng huànqián huò zài jīchǎng duìhuàn huòbì.
→ Bạn có thể đổi tiền ở ngân hàng hoặc đổi ngoại tệ tại sân bay.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 银行 (yínháng) – ngân hàng

  • 机场 (jīchǎng) – sân bay


63- 药店 / 药房
📌 yàodiàn / yàofáng
📖 Hiệu thuốc – Pharmacy
🔹 Ví dụ:
我感冒了,想去药店买点感冒药。
wǒ gǎnmào le, xiǎng qù yàodiàn mǎi diǎn gǎnmào yào.
→ Tôi bị cảm, muốn đến hiệu thuốc mua ít thuốc cảm.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 感冒 (gǎnmào) – cảm lạnh

  • 感冒药 (gǎnmào yào) – thuốc cảm


64- 打车 / 叫车
📌 dǎchē / jiàochē
📖 Gọi xe / Gọi taxi – Take a taxi
🔹 Ví dụ:
我们可以用APP打车回酒店。
wǒmen kěyǐ yòng APP dǎchē huí jiǔdiàn.
→ Chúng ta có thể dùng app gọi xe về khách sạn.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 用APP (yòng APP) – dùng ứng dụng

  • 回酒店 (huí jiǔdiàn) – quay về khách sạn


65- 订票
📌 dìngpiào
📖 Đặt vé – Book ticket
🔹 Ví dụ:
你帮我订票去上海的高铁票吧。
nǐ bāng wǒ dìngpiào qù Shànghǎi de gāotiě piào ba.
→ Bạn đặt giúp tôi vé tàu cao tốc đi Thượng Hải nhé.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 高铁票 (gāotiě piào) – vé tàu cao tốc

  • 帮我 (bāng wǒ) – giúp tôi


66- 紧急联系电话
📌 jǐnjí liánxì diànhuà
📖 Số điện thoại liên lạc khẩn cấp – Emergency contact number
🔹 Ví dụ:
记得随身携带紧急联系电话的卡片。
jìdé suíshēn xiédài jǐnjí liánxì diànhuà de kǎpiàn.
→ Nhớ mang theo thẻ có số điện thoại liên lạc khẩn cấp.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 随身携带 (suíshēn xiédài) – mang theo bên người

  • 卡片 (kǎpiàn) – thẻ


67- 丢失物品
📌 diūshī wùpǐn
📖 Đồ vật bị mất – Lost item
🔹 Ví dụ:
我在酒店丢了钱包,请问有失物招领处吗?
wǒ zài jiǔdiàn diū le qiánbāo, qǐngwèn yǒu shīwù zhāolǐng chù ma?
→ Tôi làm rơi ví ở khách sạn, cho hỏi có nơi nhận đồ thất lạc không?
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 钱包 (qiánbāo) – ví tiền

  • 失物招领处 (shīwù zhāolǐng chù) – nơi nhận đồ thất lạc


68- 护照丢了
📌 hùzhào diū le
📖 Mất hộ chiếu – Lost passport
🔹 Ví dụ:
如果护照丢了,要立刻去报警和联系大使馆。
rúguǒ hùzhào diū le, yào lìkè qù bàojǐng hé liánxì dàshǐguǎn.
→ Nếu mất hộ chiếu, phải lập tức báo công an và liên hệ đại sứ quán.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 立刻 (lìkè) – lập tức

  • 大使馆 (dàshǐguǎn) – đại sứ quán


69- 医院 / 医疗帮助
📌 yīyuàn / yīliáo bāngzhù
📖 Bệnh viện / Hỗ trợ y tế – Hospital / Medical help
🔹 Ví dụ:
如果身体不舒服,可以请酒店叫医疗帮助
rúguǒ shēntǐ bù shūfu, kěyǐ qǐng jiǔdiàn jiào yīliáo bāngzhù.
→ Nếu thấy không khỏe, có thể nhờ khách sạn gọi hỗ trợ y tế.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 身体不舒服 (shēntǐ bù shūfu) – cơ thể không khỏe

  • 请酒店叫 (qǐng jiǔdiàn jiào) – nhờ khách sạn gọi


70- 联系导游
📌 liánxì dǎoyóu
📖 Liên lạc hướng dẫn viên – Contact the tour guide
🔹 Ví dụ:
我找不到团员了,赶快联系导游
wǒ zhǎo bù dào tuányuán le, gǎnkuài liánxì dǎoyóu!
→ Tôi không tìm thấy thành viên đoàn, mau liên hệ hướng dẫn viên!
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 找不到 (zhǎo bù dào) – không tìm thấy

  • 团员 (tuányuán) – thành viên đoàn

72- 结账 / 买单
📌 jiézhàng / mǎidān
📖 Thanh toán – Pay the bill
🔹 Ví dụ:
服务员,结账!我们要买单了。
fúwùyuán, jiézhàng! wǒmen yào mǎidān le.
→ Phục vụ ơi, thanh toán nhé! Bọn tôi muốn trả tiền.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 服务员 (fúwùyuán) – nhân viên phục vụ

  • 要…了 (yào…le) – sắp làm gì


73- 入住 / 登记
📌 rùzhù / dēngjì
📖 Nhận phòng – Check in
🔹 Ví dụ:
您好,我预订了房间,现在可以入住了吗?
nính hǎo, wǒ yùdìng le fángjiān, xiànzài kěyǐ rùzhù le ma?
→ Chào anh/chị, tôi đã đặt phòng, giờ có thể nhận phòng chưa?
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 预订 (yùdìng) – đặt trước

  • 房间 (fángjiān) – phòng ở


74- 换票 / 改签
📌 huàn piào / gǎi qiān
📖 Đổi vé – Exchange ticket / Reschedule
🔹 Ví dụ:
请问可以改签高铁票吗?我想换票到下午三点。
qǐngwèn kěyǐ gǎi qiān gāotiě piào ma? wǒ xiǎng huàn piào dào xiàwǔ sān diǎn.
→ Xin hỏi tôi có thể đổi vé tàu cao tốc không? Tôi muốn đổi sang 3h chiều.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 下午 (xiàwǔ) – buổi chiều

  • 三点 (sān diǎn) – 3 giờ


75- 天气预报
📌 tiānqì yùbào
📖 Dự báo thời tiết – Weather forecast
🔹 Ví dụ:
我们出发前看一下天气预报吧。
wǒmen chūfā qián kàn yīxià tiānqì yùbào ba.
→ Trước khi xuất phát, mình xem dự báo thời tiết đi.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 出发前 (chūfā qián) – trước khi xuất phát

  • 看一下 (kàn yīxià) – xem một chút


76- 禁止 / 不允许
📌 jìnzhǐ / bù yǔnxǔ
📖 Cấm / Không được phép – Forbidden / Not allowed
🔹 Ví dụ:
景区禁止吸烟,也不允许乱扔垃圾。
jǐngqū jìnzhǐ xīyān, yě bù yǔnxǔ luàn rēng lājī.
→ Khu du lịch cấm hút thuốc và không được vứt rác bừa bãi.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 景区 (jǐngqū) – khu du lịch

  • 垃圾 (lājī) – rác thải


77- 安检 / 安全检查
📌 ānjiǎn / ānquán jiǎnchá
📖 Kiểm tra an ninh – Security check
🔹 Ví dụ:
进入车站前要进行安检,请配合检查。
jìnrù chēzhàn qián yào jìnxíng ānjiǎn, qǐng pèihé jiǎnchá.
→ Trước khi vào nhà ga cần kiểm tra an ninh, xin hãy phối hợp.
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 进入 (jìnrù) – vào

  • 配合 (pèihé) – phối hợp


78- 丢三落四
📌 diūsānlàsì
📖 Quên trước quên sau – Forgetful
🔹 Ví dụ:
你总是丢三落四,出门要检查护照和手机!
nǐ zǒngshì diūsānlàsì, chūmén yào jiǎnchá hùzhào hé shǒujī!
→ Bạn cứ quên trước quên sau, ra khỏi cửa nhớ kiểm tra hộ chiếu và điện thoại!
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 总是 (zǒngshì) – luôn luôn

  • 检查 (jiǎnchá) – kiểm tra


79- 问路
📌 wèn lù
📖 Hỏi đường – Ask for directions
🔹 Ví dụ:
不好意思,请问去故宫怎么走?
bù hǎoyìsi, qǐngwèn qù Gùgōng zěnme zǒu?
→ Xin lỗi, cho hỏi đi Tử Cấm Thành đi thế nào?
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 不好意思 (bù hǎoyìsi) – xin lỗi

  • 怎么走 (zěnme zǒu) – đi như thế nào


80- 请慢一点 / 讲慢一点
📌 qǐng màn yīdiǎn / jiǎng màn yīdiǎn
📖 Làm ơn nói chậm lại – Please speak slower
🔹 Ví dụ:
我听不太懂,请您讲慢一点好吗?
wǒ tīng bù tài dǒng, qǐng nín jiǎng màn yīdiǎn hǎo ma?
→ Tôi nghe không rõ lắm, làm ơn nói chậm lại được không?
🔑 Từ mới mở rộng:

  • 听不太懂 (tīng bù tài dǒng) – nghe không hiểu lắm

  • 您 (nín) – cách nói lịch sự của “bạn/anh/chị”

81- 我订了房间
📌 wǒ dìng le fángjiān
📖 Tôi đã đặt phòng
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 客人: 你好,我订了房间,这是我的护照。
nǐ hǎo, wǒ dìng le fángjiān, zhè shì wǒ de hùzhào.
→ Xin chào, tôi đã đặt phòng, đây là hộ chiếu của tôi.
👤 前台: 好的,请稍等,我帮您查一下。
hǎo de, qǐng shāo děng, wǒ bāng nín chá yīxià.
→ Được rồi, xin đợi chút, tôi sẽ kiểm tra giúp bạn.
🔑 Từ mới:

  • 订 (dìng) – đặt trước

  • 护照 (hùzhào) – hộ chiếu

  • 稍等 (shāo děng) – đợi một chút


82- 去哪里坐车?
📌 qù nǎlǐ zuò chē?
📖 Đi xe ở đâu?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问去长城要在哪儿坐车
qǐngwèn qù Chángchéng yào zài nǎr zuò chē?
→ Xin hỏi đi Vạn Lý Trường Thành thì đón xe ở đâu?
👤 员工: 在酒店门口右边有大巴车站。
zài jiǔdiàn ménkǒu yòubiān yǒu dàbā chēzhàn.
→ Có bến xe buýt bên phải cổng khách sạn.
🔑 Từ mới:

  • 大巴 (dàbā) – xe buýt lớn

  • 车站 (chēzhàn) – bến xe

  • 右边 (yòubiān) – bên phải


83- 能帮我拍张照吗?
📌 néng bāng wǒ pāi zhāng zhào ma?
📖 Có thể chụp giúp tôi một tấm ảnh không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 不好意思,能帮我拍张照吗?
bù hǎoyìsi, néng bāng wǒ pāi zhāng zhào ma?
→ Xin lỗi, bạn có thể chụp giúp tôi một tấm ảnh không?
👤 游客: 当然可以,来,笑一个!
dāngrán kěyǐ, lái, xiào yī ge!
→ Tất nhiên rồi, nào, cười lên nhé!
🔑 Từ mới:

  • 拍照 (pāi zhào) – chụp ảnh

  • 笑一个 (xiào yī ge) – cười lên


84- 有没有免费的Wi-Fi?
📌 yǒu méiyǒu miǎnfèi de Wi-Fi?
📖 Có Wi-Fi miễn phí không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 客人: 请问这里有没有免费的Wi-Fi
qǐngwèn zhèlǐ yǒu méiyǒu miǎnfèi de Wi-Fi?
→ Xin hỏi ở đây có Wi-Fi miễn phí không?
👤 前台: 有,这是密码:888888。
yǒu, zhè shì mìmǎ: bā bā bā bā bā bā.
→ Có, đây là mật khẩu: 888888
🔑 Từ mới:

  • 免费 (miǎnfèi) – miễn phí

  • 密码 (mìmǎ) – mật khẩu


85- 可以开发票吗?
📌 kěyǐ kāi fāpiào ma?
📖 Có thể xuất hóa đơn không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 客人: 请问可以开发票吗?
qǐngwèn kěyǐ kāi fāpiào ma?
→ Xin hỏi có thể xuất hóa đơn không?
👤 前台: 没问题,请问开在公司名下吗?
méi wèntí, qǐngwèn kāi zài gōngsī míngxià ma?
→ Không vấn đề gì, bạn muốn ghi tên công ty phải không?
🔑 Từ mới:

  • 发票 (fāpiào) – hóa đơn

  • 公司名下 (gōngsī míngxià) – tên công ty


86- 有没有附近的药店?
📌 yǒu méiyǒu fùjìn de yàodiàn?
📖 Có hiệu thuốc gần đây không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 游客: 不好意思,这附近有药店吗?
bù hǎoyìsi, zhè fùjìn yǒu yàodiàn ma?
→ Xin lỗi, gần đây có hiệu thuốc không?
👤 路人: 有,往前走两个路口就到了。
yǒu, wǎng qián zǒu liǎng gè lùkǒu jiù dàole.
→ Có, đi thẳng qua 2 ngã tư là đến.
🔑 Từ mới:

  • 附近 (fùjìn) – gần đây

  • 路口 (lùkǒu) – ngã tư


87- 这里能洗衣服吗?
📌 zhèlǐ néng xǐ yīfu ma?
📖 Ở đây có dịch vụ giặt đồ không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 客人: 请问这里能洗衣服吗?
qǐngwèn zhèlǐ néng xǐ yīfu ma?
→ Xin hỏi ở đây có dịch vụ giặt quần áo không?
👤 前台: 有,我们有自助洗衣房。
yǒu, wǒmen yǒu zìzhù xǐyīfáng.
→ Có, bên tôi có phòng giặt tự phục vụ.
🔑 Từ mới:

  • 洗衣服 (xǐ yīfu) – giặt quần áo

  • 自助 (zìzhù) – tự phục vụ


88- 我的房间有点冷
📌 wǒ de fángjiān yǒudiǎn lěng
📖 Phòng tôi hơi lạnh
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 客人: 不好意思,我的房间有点冷,可以调一下空调吗?
bù hǎoyìsi, wǒ de fángjiān yǒudiǎn lěng, kěyǐ tiáo yīxià kōngtiáo ma?
→ Xin lỗi, phòng tôi hơi lạnh, có thể điều chỉnh điều hòa không?
👤 工作人员: 没问题,我马上来。
méi wèntí, wǒ mǎshàng lái.
→ Không vấn đề, tôi đến ngay.
🔑 Từ mới:

  • 空调 (kōngtiáo) – điều hòa

  • 调一下 (tiáo yīxià) – điều chỉnh chút


89- 明天几点出发?
📌 míngtiān jǐ diǎn chūfā?
📖 Mai mấy giờ xuất phát?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 游客: 请问明天几点出发去景点?
qǐngwèn míngtiān jǐ diǎn chūfā qù jǐngdiǎn?
→ Xin hỏi mai mấy giờ đi thăm quan?
👤 导游: 早上七点集合,七点半出发。
zǎoshàng qī diǎn jíhé, qī diǎn bàn chūfā.
→ 7h sáng tập trung, 7h30 xuất phát.
🔑 Từ mới:

  • 集合 (jíhé) – tập trung

  • 景点 (jǐngdiǎn) – điểm du lịch


90- 我的行李丢了!
📌 wǒ de xínglǐ diū le!
📖 Tôi bị mất hành lý rồi!
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 糟了,我的行李丢了,怎么办?
zāo le, wǒ de xínglǐ diū le, zěnme bàn?
→ Chết rồi, hành lý của tôi mất rồi, phải làm sao?
👤 工作人员: 请先报失,然后我们帮您找。
qǐng xiān bàoshī, ránhòu wǒmen bāng nín zhǎo.
→ Xin báo mất trước, sau đó chúng tôi sẽ hỗ trợ tìm kiếm.
🔑 Từ mới:

  • 行李 (xínglǐ) – hành lý

  • 报失 (bàoshī) – báo mất

91- 我要去医院
📌 wǒ yào qù yīyuàn
📖 Tôi cần đến bệnh viện
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 不好意思,我要去医院,怎么走?
bù hǎoyìsi, wǒ yào qù yīyuàn, zěnme zǒu?
→ Xin lỗi, tôi cần đến bệnh viện, đi thế nào?
👤 路人: 请往前走,看到红绿灯右转,再走200米就是。
qǐng wǎng qián zǒu, kàn dào hónglǜdēng yòu zhuǎn, zài zǒu èr bǎi mǐ jiù shì.
→ Đi thẳng, đến đèn tín hiệu thì rẽ phải, đi thêm 200m là đến.
🔑 Từ mới:

  • 医院 (yīyuàn) – bệnh viện

  • 红绿灯 (hónglǜdēng) – đèn tín hiệu

  • 转 (zhuǎn) – rẽ


92- 我迷路了
📌 wǒ mílù le
📖 Tôi bị lạc đường
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我迷路了,能帮我吗?
wǒ mílù le, néng bāng wǒ ma?
→ Tôi bị lạc đường, bạn có thể giúp tôi không?
👤 路人: 不用担心,我可以带你去。
bù yòng dānxīn, wǒ kěyǐ dài nǐ qù.
→ Đừng lo, tôi có thể dẫn bạn đi.
🔑 Từ mới:

  • 迷路 (mílù) – lạc đường

  • 带 (dài) – dẫn đi

  • 担心 (dānxīn) – lo lắng


93- 我的护照丢了
📌 wǒ de hùzhào diū le
📖 Hộ chiếu của tôi bị mất
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我的护照丢了,怎么办?
wǒ de hùzhào diū le, zěnme bàn?
→ Hộ chiếu của tôi bị mất, phải làm sao?
👤 酒店工作人员: 请到警察局报失,我们会帮助您。
qǐng dào jǐngchá jú bàoshī, wǒmen huì bāngzhù nín.
→ Xin đến đồn cảnh sát để báo mất, chúng tôi sẽ giúp bạn.
🔑 Từ mới:

  • 护照 (hùzhào) – hộ chiếu

  • 警察局 (jǐngchá jú) – đồn cảnh sát

  • 报失 (bàoshī) – báo mất


94- 有急救电话吗?
📌 yǒu jíjiù diànhuà ma?
📖 Có số điện thoại cấp cứu không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 有急救电话吗
yǒu jíjiù diànhuà ma?
→ Có số điện thoại cấp cứu không?
👤 酒店工作人员: 有,紧急情况下请拨打110。
yǒu, jǐnjí qíngkuàng xià qǐng bōdǎ 110.
→ Có, trong trường hợp khẩn cấp, xin gọi 110.
🔑 Từ mới:

  • 紧急 (jǐnjí) – khẩn cấp

  • 电话 (diànhuà) – điện thoại

  • 拨打 (bōdǎ) – gọi


95- 我的钱包丢了
📌 wǒ de qiánbāo diū le
📖 Ví của tôi bị mất
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我的钱包丢了,我该怎么办?
wǒ de qiánbāo diū le, wǒ gāi zěnme bàn?
→ Ví của tôi bị mất, tôi phải làm sao?
👤 酒店工作人员: 请先到警察局报失,之后我们会帮忙处理。
qǐng xiān dào jǐngchá jú bàoshī, zhīhòu wǒmen huì bāngmáng chǔlǐ.
→ Xin đến đồn cảnh sát để báo mất, sau đó chúng tôi sẽ hỗ trợ xử lý.
🔑 Từ mới:

  • 钱包 (qiánbāo) – ví

  • 处理 (chǔlǐ) – xử lý

  • 帮忙 (bāngmáng) – giúp đỡ


96- 我需要医疗帮助
📌 wǒ xūyào yīliáo bāngzhù
📖 Tôi cần sự giúp đỡ y tế
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我需要医疗帮助,哪里有医院?
wǒ xūyào yīliáo bāngzhù, nǎlǐ yǒu yīyuàn?
→ Tôi cần sự giúp đỡ y tế, có bệnh viện nào không?
👤 路人: 这里有一家24小时营业的医院。
zhèlǐ yǒu yījiā èrshísì xiǎoshí yíngyè de yīyuàn.
→ Có một bệnh viện mở cửa 24h ở đây.
🔑 Từ mới:

  • 医疗 (yīliáo) – y tế

  • 帮助 (bāngzhù) – giúp đỡ

  • 营业 (yíngyè) – kinh doanh, hoạt động


97- 发生了紧急情况
📌 fāshēng le jǐnjí qíngkuàng
📖 Đã xảy ra tình huống khẩn cấp
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 发生了紧急情况,我需要帮助!
fāshēng le jǐnjí qíngkuàng, wǒ xūyào bāngzhù!
→ Xảy ra tình huống khẩn cấp, tôi cần giúp đỡ!
👤 服务员: 请冷静,马上派人来帮忙。
qǐng lěngjìng, mǎshàng pài rén lái bāngmáng.
→ Xin bình tĩnh, tôi sẽ lập tức gửi người đến giúp.
🔑 Từ mới:

  • 发生 (fāshēng) – xảy ra

  • 冷静 (lěngjìng) – bình tĩnh

  • 派 (pài) – phái, cử đi


98- 可以借手机吗?
📌 kěyǐ jiè shǒujī ma?
📖 Có thể mượn điện thoại không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 可以借手机吗?我需要打电话。
kěyǐ jiè shǒujī ma? wǒ xūyào dǎ diànhuà.
→ Bạn có thể cho tôi mượn điện thoại không? Tôi cần gọi điện.
👤 服务员: 可以,您可以用这部电话。
kěyǐ, nín kěyǐ yòng zhè bù diànhuà.
→ Có, bạn có thể dùng điện thoại này.
🔑 Từ mới:

  • 借 (jiè) – mượn

  • 电话 (diànhuà) – điện thoại


99- 我迷失了行李
📌 wǒ míshī le xínglǐ
📖 Tôi mất hành lý
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我迷失了行李,可以帮我找一下吗?
wǒ míshī le xínglǐ, kěyǐ bāng wǒ zhǎo yīxià ma?
→ Tôi bị mất hành lý, bạn có thể giúp tôi tìm không?
👤 工作人员: 没问题,我们会帮您查找。
méi wèntí, wǒmen huì bāng nín cházhǎo.
→ Không vấn đề gì, chúng tôi sẽ giúp bạn tìm kiếm.
🔑 Từ mới:

  • 迷失 (míshī) – mất, lạc

  • 查找 (cházhǎo) – tìm kiếm


100- 我有紧急情况
📌 wǒ yǒu jǐnjí qíngkuàng
📖 Tôi có tình huống khẩn cấp
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我有紧急情况,需要尽快处理。
wǒ yǒu jǐnjí qíngkuàng, xūyào jǐnkuài chǔlǐ.
→ Tôi có tình huống khẩn cấp, cần xử lý nhanh.
👤 工作人员: 请您稍等,我们马上会帮您解决。
qǐng nín shāo děng, wǒmen mǎshàng huì bāng nín jiějué.
→ Xin bạn đợi chút, chúng tôi sẽ giúp bạn giải quyết ngay.
🔑 Từ mới:

  • 处理 (chǔlǐ) – xử lý

  • 尽快 (jǐnkuài) – nhanh chóng

  • 解决 (jiějué) – giải quyết

101- 这是我的名片
📌 zhè shì wǒ de míngpiàn
📖 Đây là danh thiếp của tôi
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 这是我的名片,请多关照。
zhè shì wǒ de míngpiàn, qǐng duō guānzhào.
→ Đây là danh thiếp của tôi, mong được giúp đỡ.
👤 旅行社: 谢谢,我会好好保管的。
xièxiè, wǒ huì hǎohāo bǎoguǎn de.
→ Cảm ơn, tôi sẽ giữ gìn cẩn thận.
🔑 Từ mới:

  • 名片 (míngpiàn) – danh thiếp

  • 关照 (guānzhào) – giúp đỡ, quan tâm

  • 保管 (bǎoguǎn) – giữ gìn


102- 我可以支付吗?
📌 wǒ kěyǐ zhīfù ma?
📖 Tôi có thể thanh toán không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我可以支付吗
wǒ kěyǐ zhīfù ma?
→ Tôi có thể thanh toán không?
👤 酒店工作人员: 当然可以,您可以使用信用卡或现金支付。
dāngrán kěyǐ, nín kěyǐ shǐyòng xìnyòngkǎ huò xiànjīn zhīfù.
→ Dĩ nhiên, bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng hoặc tiền mặt.
🔑 Từ mới:

  • 支付 (zhīfù) – thanh toán

  • 信用卡 (xìnyòngkǎ) – thẻ tín dụng

  • 现金 (xiànjīn) – tiền mặt


103- 我想要退房
📌 wǒ xiǎng yào tuì fáng
📖 Tôi muốn trả phòng
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我想要退房,请帮我办理。
wǒ xiǎng yào tuì fáng, qǐng bāng wǒ bànlǐ.
→ Tôi muốn trả phòng, xin giúp tôi làm thủ tục.
👤 酒店工作人员: 好的,请稍等,我们马上为您办理退房。
hǎo de, qǐng shāo děng, wǒmen mǎshàng wèi nín bànlǐ tuì fáng.
→ Được rồi, xin bạn đợi một chút, chúng tôi sẽ làm thủ tục trả phòng ngay.
🔑 Từ mới:

  • 退房 (tuì fáng) – trả phòng

  • 办理 (bànlǐ) – làm thủ tục

  • 稍等 (shāo děng) – đợi một chút


104- 这里有无线网络吗?
📌 zhèlǐ yǒu wúxiàn wǎngluò ma?
📖 Ở đây có wifi không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 这里有无线网络吗
zhèlǐ yǒu wúxiàn wǎngluò ma?
→ Ở đây có wifi không?
👤 酒店工作人员: 有的,密码在您的房间内。
yǒu de, mìmǎ zài nín de fángjiān nèi.
→ Có, mật khẩu ở trong phòng của bạn.
🔑 Từ mới:

  • 无线网络 (wúxiàn wǎngluò) – wifi

  • 密码 (mìmǎ) – mật khẩu

  • 房间 (fángjiān) – phòng


105- 我们可以打折吗?
📌 wǒmen kěyǐ dǎzhé ma?
📖 Chúng tôi có thể được giảm giá không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我们可以打折吗
wǒmen kěyǐ dǎzhé ma?
→ Chúng tôi có thể được giảm giá không?
👤 店员: 你们是团体客人吗?如果是,可以享受折扣。
nǐmen shì tuántǐ kèrén ma? rúguǒ shì, kěyǐ xiǎngshòu zhékòu.
→ Các bạn là khách đoàn phải không? Nếu có, các bạn có thể nhận được giảm giá.
🔑 Từ mới:

  • 打折 (dǎzhé) – giảm giá

  • 团体客人 (tuántǐ kèrén) – khách đoàn

  • 享受 (xiǎngshòu) – hưởng thụ


106- 请问洗衣店在哪里?
📌 qǐngwèn xǐyī diàn zài nǎlǐ?
📖 Xin hỏi tiệm giặt là ở đâu?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问洗衣店在哪里
qǐngwèn xǐyī diàn zài nǎlǐ?
→ Xin hỏi tiệm giặt là ở đâu?
👤 酒店工作人员: 就在楼下,靠近大堂。
jiù zài lóu xià, kàojìn dàtáng.
→ Ngay ở dưới lầu, gần sảnh.
🔑 Từ mới:

  • 洗衣店 (xǐyī diàn) – tiệm giặt là

  • 楼下 (lóu xià) – dưới lầu

  • 大堂 (dàtáng) – sảnh, đại sảnh


107- 哪里可以换钱?
📌 nǎlǐ kěyǐ huàn qián?
📖 Ở đâu có thể đổi tiền?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 哪里可以换钱
nǎlǐ kěyǐ huàn qián?
→ Ở đâu có thể đổi tiền?
👤 酒店工作人员: 这里有货币兑换处,您可以到那儿换。
zhèlǐ yǒu huòbì duìhuàn chù, nín kěyǐ dào nàr huàn.
→ Ở đây có quầy đổi tiền, bạn có thể đến đó để đổi.
🔑 Từ mới:

  • 换钱 (huàn qián) – đổi tiền

  • 货币 (huòbì) – tiền tệ

  • 兑换处 (duìhuàn chù) – quầy đổi tiền


108- 请帮我拍张照
📌 qǐng bāng wǒ pāi zhāng zhào
📖 Xin giúp tôi chụp một tấm ảnh
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请帮我拍张照,我想要留念。
qǐng bāng wǒ pāi zhāng zhào, wǒ xiǎng yào liúniàn.
→ Xin giúp tôi chụp một bức ảnh, tôi muốn làm kỷ niệm.
👤 路人: 当然可以,请站好,我拍一张。
dāngrán kěyǐ, qǐng zhàn hǎo, wǒ pāi yī zhāng.
→ Dĩ nhiên rồi, bạn đứng yên nhé, tôi sẽ chụp một bức.
🔑 Từ mới:

  • 拍照 (pāi zhào) – chụp ảnh

  • 留念 (liúniàn) – làm kỷ niệm

  • 站好 (zhàn hǎo) – đứng yên


109- 药店在哪里?
📌 yàodiàn zài nǎlǐ?
📖 Tiệm thuốc ở đâu?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 药店在哪里
yàodiàn zài nǎlǐ?
→ Tiệm thuốc ở đâu?
👤 酒店工作人员: 这里有一家药店,就在旁边的街口。
zhèlǐ yǒu yījiā yàodiàn, jiù zài pángbiān de jiēkǒu.
→ Có một tiệm thuốc ngay ở góc phố bên cạnh.
🔑 Từ mới:

  • 药店 (yàodiàn) – tiệm thuốc

  • 街口 (jiēkǒu) – góc phố

  • 旁边 (pángbiān) – bên cạnh

110- 请问机场怎么走?
📌 qǐngwèn jīchǎng zěnme zǒu?
📖 Xin hỏi làm thế nào để đến sân bay?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问机场怎么走
qǐngwèn jīchǎng zěnme zǒu?
→ Xin hỏi làm thế nào để đến sân bay?
👤 路人: 你可以坐出租车,或者乘地铁。
nǐ kěyǐ zuò chūzū chē, huòzhě chéng dìtiě.
→ Bạn có thể đi taxi hoặc tàu điện ngầm.
🔑 Từ mới:

  • 机场 (jīchǎng) – sân bay

  • 出租车 (chūzū chē) – taxi

  • 地铁 (dìtiě) – tàu điện ngầm


111- 请给我菜单
📌 qǐng gěi wǒ càidān
📖 Xin đưa cho tôi thực đơn
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请给我菜单,我想点餐。
qǐng gěi wǒ càidān, wǒ xiǎng diǎn cān.
→ Xin đưa cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món.
👤 服务员: 这是菜单,请您稍等。
zhè shì càidān, qǐng nín shāo děng.
→ Đây là thực đơn, xin bạn đợi một chút.
🔑 Từ mới:

  • 菜单 (càidān) – thực đơn

  • 点餐 (diǎn cān) – gọi món

  • 服务员 (fúwùyuán) – nhân viên phục vụ


112- 这个菜好吃吗?
📌 zhège cài hǎochī ma?
📖 Món ăn này có ngon không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 这个菜好吃吗
zhège cài hǎochī ma?
→ Món ăn này có ngon không?
👤 服务员: 这是我们餐厅的招牌菜,非常好吃。
zhè shì wǒmen cāntīng de zhāopái cài, fēicháng hǎochī.
→ Đây là món đặc trưng của nhà hàng chúng tôi, rất ngon.
🔑 Từ mới:

  • 菜 (cài) – món ăn

  • 好吃 (hǎochī) – ngon

  • 招牌菜 (zhāopái cài) – món đặc trưng


113- 我丢了钱包
📌 wǒ diūle qiánbāo
📖 Tôi làm mất ví
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我丢了钱包,请帮我找一下。
wǒ diūle qiánbāo, qǐng bāng wǒ zhǎo yīxià.
→ Tôi làm mất ví, xin giúp tôi tìm lại.
👤 服务员: 请别担心,我们会帮您报警的。
qǐng bié dānxīn, wǒmen huì bāng nín bào jǐng de.
→ Xin đừng lo lắng, chúng tôi sẽ giúp bạn báo cảnh sát.
🔑 Từ mới:

  • 丢 (diū) – làm mất

  • 钱包 (qiánbāo) – ví

  • 担心 (dānxīn) – lo lắng

  • 报警 (bàojǐng) – báo cảnh sát


114- 我可以试穿吗?
📌 wǒ kěyǐ shì chuān ma?
📖 Tôi có thể thử đồ không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我可以试穿吗
wǒ kěyǐ shì chuān ma?
→ Tôi có thể thử đồ không?
👤 店员: 可以,试衣间在里面。
kěyǐ, shì yī jiān zài lǐmiàn.
→ Có, phòng thử đồ ở bên trong.
🔑 Từ mới:

  • 试穿 (shì chuān) – thử đồ

  • 试衣间 (shì yī jiān) – phòng thử đồ

  • 店员 (diànyuán) – nhân viên cửa hàng


115- 你们有中文导游吗?
📌 nǐmen yǒu zhōngwén dǎoyóu ma?
📖 Các bạn có hướng dẫn viên tiếng Trung không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们有中文导游吗
nǐmen yǒu zhōngwén dǎoyóu ma?
→ Các bạn có hướng dẫn viên tiếng Trung không?
👤 旅行社: 有的,我们提供中文导游服务。
yǒu de, wǒmen tígōng zhōngwén dǎoyóu fúwù.
→ Có, chúng tôi cung cấp dịch vụ hướng dẫn viên tiếng Trung.
🔑 Từ mới:

  • 中文 (zhōngwén) – tiếng Trung

  • 导游 (dǎoyóu) – hướng dẫn viên

  • 服务 (fúwù) – dịch vụ


116- 这个多少钱?
📌 zhège duōshǎo qián?
📖 Cái này bao nhiêu tiền?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 这个多少钱
zhège duōshǎo qián?
→ Cái này bao nhiêu tiền?
👤 店员: 这个价格是100元。
zhège jiàgé shì 100 yuán.
→ Giá của cái này là 100 nhân dân tệ.
🔑 Từ mới:

  • 多少钱 (duōshǎo qián) – bao nhiêu tiền

  • 价格 (jiàgé) – giá

  • 元 (yuán) – nhân dân tệ (đơn vị tiền tệ Trung Quốc)


117- 我可以退货吗?
📌 wǒ kěyǐ tuì huò ma?
📖 Tôi có thể trả hàng không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我可以退货吗
wǒ kěyǐ tuì huò ma?
→ Tôi có thể trả hàng không?
👤 店员: 如果是未使用过的商品,可以退货。
rúguǒ shì wèi shǐyòng guò de shāngpǐn, kěyǐ tuì huò.
→ Nếu là hàng chưa sử dụng, bạn có thể trả lại.
🔑 Từ mới:

  • 退货 (tuì huò) – trả hàng

  • 使用 (shǐyòng) – sử dụng

  • 商品 (shāngpǐn) – sản phẩm


118- 这是您的房间卡
📌 zhè shì nín de fángjiān kǎ
📖 Đây là thẻ phòng của bạn
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 酒店工作人员: 这是您的房间卡,请妥善保管。
zhè shì nín de fángjiān kǎ, qǐng tuǒshàn bǎoguǎn.
→ Đây là thẻ phòng của bạn, xin vui lòng giữ cẩn thận.
👤 旅客: 谢谢。
xièxiè.
→ Cảm ơn.
🔑 Từ mới:

  • 房间卡 (fángjiān kǎ) – thẻ phòng

  • 妥善 (tuǒshàn) – cẩn thận

  • 保管 (bǎoguǎn) – giữ gìn


119- 我可以打电话吗?
📌 wǒ kěyǐ dǎ diànhuà ma?
📖 Tôi có thể gọi điện thoại không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我可以打电话吗
wǒ kěyǐ dǎ diànhuà ma?
→ Tôi có thể gọi điện thoại không?
👤 酒店工作人员: 可以,您可以使用房间内的电话。
kěyǐ, nín kěyǐ shǐyòng fángjiān nèi de diànhuà.
→ Có, bạn có thể sử dụng điện thoại trong phòng.
🔑 Từ mới:

  • 打电话 (dǎ diànhuà) – gọi điện thoại

  • 使用 (shǐyòng) – sử dụng

  • 电话 (diànhuà) – điện thoại

120- 我们什么时候出发?
📌 wǒmen shénme shíhòu chūfā?
📖 Khi nào chúng ta sẽ khởi hành?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我们什么时候出发
wǒmen shénme shíhòu chūfā?
→ Khi nào chúng ta sẽ khởi hành?
👤 导游: 我们大约在上午9点出发。
wǒmen dàyuē zài shàngwǔ 9 diǎn chūfā.
→ Chúng ta sẽ khởi hành vào khoảng 9 giờ sáng.
🔑 Từ mới:

  • 什么时候 (shénme shíhòu) – khi nào

  • 出发 (chūfā) – khởi hành

  • 大约 (dàyuē) – khoảng


121- 你们有Wi-Fi吗?
📌 nǐmen yǒu Wi-Fi ma?
📖 Các bạn có Wi-Fi không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们有Wi-Fi吗
nǐmen yǒu Wi-Fi ma?
→ Các bạn có Wi-Fi không?
👤 酒店工作人员: 有的,密码是xxxx。
yǒu de, mìmǎ shì xxxx.
→ Có, mật khẩu là xxxx.
🔑 Từ mới:

  • Wi-Fi (Wi-Fi) – Wi-Fi

  • 密码 (mìmǎ) – mật khẩu


122- 我的房间有问题
📌 wǒ de fángjiān yǒu wèntí
📖 Phòng của tôi có vấn đề
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我的房间有问题,空调不工作。
wǒ de fángjiān yǒu wèntí, kōngtiáo bù gōngzuò.
→ Phòng của tôi có vấn đề, điều hòa không hoạt động.
👤 酒店工作人员: 非常抱歉,我们会马上修理。
fēicháng bàoqiàn, wǒmen huì mǎshàng xiūlǐ.
→ Xin lỗi rất nhiều, chúng tôi sẽ sửa ngay lập tức.
🔑 Từ mới:

  • 房间 (fángjiān) – phòng

  • 问题 (wèntí) – vấn đề

  • 空调 (kōngtiáo) – điều hòa

  • 修理 (xiūlǐ) – sửa chữa


123- 你们提供早餐吗?
📌 nǐmen tígōng zǎocān ma?
📖 Các bạn có cung cấp bữa sáng không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们提供早餐吗
nǐmen tígōng zǎocān ma?
→ Các bạn có cung cấp bữa sáng không?
👤 酒店工作人员: 有的,早餐从7点到9点提供。
yǒu de, zǎocān cóng 7 diǎn dào 9 diǎn tígōng.
→ Có, bữa sáng được cung cấp từ 7 giờ đến 9 giờ.
🔑 Từ mới:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 早餐 (zǎocān) – bữa sáng

  • 从 (cóng) – từ (thời gian)

  • 到 (dào) – đến


124- 这附近有药店吗?
📌 zhè fùjìn yǒu yàodiàn ma?
📖 Gần đây có hiệu thuốc không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 这附近有药店吗
zhè fùjìn yǒu yàodiàn ma?
→ Gần đây có hiệu thuốc không?
👤 酒店工作人员: 有的,走出去左转就到了。
yǒu de, zǒu chūqù zuǒ zhuǎn jiù dào le.
→ Có, ra ngoài rồi rẽ trái là tới.
🔑 Từ mới:

  • 附近 (fùjìn) – gần đây

  • 药店 (yàodiàn) – hiệu thuốc

  • 左转 (zuǒ zhuǎn) – rẽ trái


125- 我要买纪念品
📌 wǒ yào mǎi jìniànpǐn
📖 Tôi muốn mua quà lưu niệm
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我要买纪念品,有什么推荐的?
wǒ yào mǎi jìniànpǐn, yǒu shénme tuījiàn de?
→ Tôi muốn mua quà lưu niệm, có gì bạn giới thiệu không?
👤 店员: 这里有很多特色的手工艺品,您可以看看。
zhèlǐ yǒu hěn duō tèsè de shǒugōng yìpǐn, nín kěyǐ kànkan.
→ Ở đây có rất nhiều sản phẩm thủ công đặc sắc, bạn có thể tham khảo.
🔑 Từ mới:

  • 纪念品 (jìniànpǐn) – quà lưu niệm

  • 推荐 (tuījiàn) – giới thiệu

  • 特色 (tèsè) – đặc sắc

  • 手工艺品 (shǒugōng yìpǐn) – sản phẩm thủ công


126- 我想买手机卡
📌 wǒ xiǎng mǎi shǒujī kǎ
📖 Tôi muốn mua thẻ SIM
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我想买手机卡,哪里可以买?
wǒ xiǎng mǎi shǒujī kǎ, nǎlǐ kěyǐ mǎi?
→ Tôi muốn mua thẻ SIM, ở đâu có thể mua?
👤 店员: 我们店里有售手机卡。
wǒmen diàn lǐ yǒu shòu shǒujī kǎ.
→ Cửa hàng chúng tôi có bán thẻ SIM.
🔑 Từ mới:

  • 手机卡 (shǒujī kǎ) – thẻ SIM

  • 售 (shòu) – bán


127- 你们有洗衣服务吗?
📌 nǐmen yǒu xǐyī fúwù ma?
📖 Các bạn có dịch vụ giặt là không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们有洗衣服务吗
nǐmen yǒu xǐyī fúwù ma?
→ Các bạn có dịch vụ giặt là không?
👤 酒店工作人员: 有的,您可以将衣服交给我们。
yǒu de, nín kěyǐ jiāng yīfú jiāo gěi wǒmen.
→ Có, bạn có thể giao quần áo cho chúng tôi.
🔑 Từ mới:

  • 洗衣 (xǐyī) – giặt là

  • 服务 (fúwù) – dịch vụ

  • 衣服 (yīfú) – quần áo

128- 这个地方很有名
📌 zhège dìfāng hěn yǒumíng
📖 Nơi này rất nổi tiếng
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 这个地方很有名,我们一定要去看看。
zhège dìfāng hěn yǒumíng, wǒmen yīdìng yào qù kànkàn.
→ Nơi này rất nổi tiếng, chúng ta nhất định phải đi tham quan.
👤 导游: 对,这里有很多游客来参观。
duì, zhèlǐ yǒu hěn duō yóukè lái cānguān.
→ Đúng vậy, nơi này có rất nhiều khách du lịch đến tham quan.
🔑 Từ mới:

  • 地方 (dìfāng) – nơi, địa phương

  • 有名 (yǒumíng) – nổi tiếng

  • 游客 (yóukè) – khách du lịch

  • 参观 (cānguān) – tham quan


129- 这座城市很美
📌 zhè zuò chéngshì hěn měi
📖 Thành phố này rất đẹp
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 这座城市很美,我喜欢这里的景色。
zhè zuò chéngshì hěn měi, wǒ xǐhuān zhèlǐ de jǐngsè.
→ Thành phố này rất đẹp, tôi thích cảnh quan ở đây.
👤 导游: 这里的风景真的很迷人。
zhèlǐ de fēngjǐng zhēn de hěn mírén.
→ Cảnh quan ở đây thực sự rất quyến rũ.
🔑 Từ mới:

  • 城市 (chéngshì) – thành phố

  • 美 (měi) – đẹp

  • 风景 (fēngjǐng) – cảnh quan

  • 迷人 (mírén) – quyến rũ


130- 我可以付现金吗?
📌 wǒ kěyǐ fù xiànjīn ma?
📖 Tôi có thể thanh toán bằng tiền mặt không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我可以付现金吗
wǒ kěyǐ fù xiànjīn ma?
→ Tôi có thể thanh toán bằng tiền mặt không?
👤 店员: 可以,不过我们也接受信用卡。
kěyǐ, bùguò wǒmen yě jiēshòu xìnyòngkǎ.
→ Được, nhưng chúng tôi cũng chấp nhận thẻ tín dụng.
🔑 Từ mới:

  • 现金 (xiànjīn) – tiền mặt

  • 支付 (zhīfù) – thanh toán

  • 信用卡 (xìnyòngkǎ) – thẻ tín dụng


131- 你可以帮我拍照吗?
📌 nǐ kěyǐ bāng wǒ pāizhào ma?
📖 Bạn có thể giúp tôi chụp ảnh không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你可以帮我拍照吗
nǐ kěyǐ bāng wǒ pāizhào ma?
→ Bạn có thể giúp tôi chụp ảnh không?
👤 游客: 当然,没问题。
dāngrán, méi wèntí.
→ Dĩ nhiên, không vấn đề gì.
🔑 Từ mới:

  • 拍照 (pāizhào) – chụp ảnh

  • 帮 (bāng) – giúp

  • 问题 (wèntí) – vấn đề


132- 你能帮我拿行李吗?
📌 nǐ néng bāng wǒ ná xínglǐ ma?
📖 Bạn có thể giúp tôi mang hành lý không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你能帮我拿行李吗
nǐ néng bāng wǒ ná xínglǐ ma?
→ Bạn có thể giúp tôi mang hành lý không?
👤 酒店工作人员: 没问题,我们帮您送到房间。
méi wèntí, wǒmen bāng nín sòng dào fángjiān.
→ Không vấn đề gì, chúng tôi sẽ giúp bạn mang lên phòng.
🔑 Từ mới:

  • 行李 (xínglǐ) – hành lý

  • 拿 (ná) – mang, cầm

  • 送到 (sòng dào) – mang đến, giao đến

  • 房间 (fángjiān) – phòng


133- 你们提供机场接送服务吗?
📌 nǐmen tígōng jīchǎng jiēsòng fúwù ma?
📖 Các bạn có cung cấp dịch vụ đón tiễn sân bay không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们提供机场接送服务吗
nǐmen tígōng jīchǎng jiēsòng fúwù ma?
→ Các bạn có cung cấp dịch vụ đón tiễn sân bay không?
👤 酒店工作人员: 是的,我们提供免费的接送服务。
shì de, wǒmen tígōng miǎnfèi de jiēsòng fúwù.
→ Đúng, chúng tôi cung cấp dịch vụ đón tiễn miễn phí.
🔑 Từ mới:

  • 机场 (jīchǎng) – sân bay

  • 接送 (jiēsòng) – đón tiễn

  • 服务 (fúwù) – dịch vụ

  • 免费 (miǎnfèi) – miễn phí


134- 你们接受信用卡吗?
📌 nǐmen jiēshòu xìnyòngkǎ ma?
📖 Các bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们接受信用卡吗
nǐmen jiēshòu xìnyòngkǎ ma?
→ Các bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
👤 店员: 是的,我们接受各种信用卡。
shì de, wǒmen jiēshòu gèzhǒng xìnyòngkǎ.
→ Đúng, chúng tôi chấp nhận tất cả các loại thẻ tín dụng.
🔑 Từ mới:

  • 接受 (jiēshòu) – chấp nhận

  • 各种 (gèzhǒng) – các loại, đủ loại

  • 信用卡 (xìnyòngkǎ) – thẻ tín dụng


135- 这里有很多商店
📌 zhèlǐ yǒu hěn duō shāngdiàn
📖 Ở đây có rất nhiều cửa hàng
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 这里有很多商店,我们可以逛街吗?
zhèlǐ yǒu hěn duō shāngdiàn, wǒmen kěyǐ guàngjiē ma?
→ Ở đây có rất nhiều cửa hàng, chúng ta có thể đi mua sắm không?
👤 导游: 当然,这里有很大的购物区。
dāngrán, zhèlǐ yǒu hěn dà de gòuwù qū.
→ Dĩ nhiên, ở đây có một khu mua sắm rất lớn.
🔑 Từ mới:

  • 商店 (shāngdiàn) – cửa hàng

  • 逛街 (guàngjiē) – đi mua sắm

  • 购物区 (gòuwù qū) – khu mua sắm

136- 请问最近的药店在哪里?
📌 qǐngwèn zuìjìn de yàodiàn zài nǎlǐ?
📖 Xin hỏi, hiệu thuốc gần nhất ở đâu?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问最近的药店在哪里
qǐngwèn zuìjìn de yàodiàn zài nǎlǐ?
→ Xin hỏi, hiệu thuốc gần nhất ở đâu?
👤 店员: 就在街角,走路大约五分钟就到了。
jiù zài jiējiǎo, zǒulù dàyuē wǔ fēnzhōng jiù dào le.
→ Nó ngay ở góc đường, đi bộ khoảng năm phút là đến.
🔑 Từ mới:

  • 药店 (yàodiàn) – hiệu thuốc

  • 最近 (zuìjìn) – gần đây, gần nhất

  • 街角 (jiējiǎo) – góc đường

  • 走路 (zǒulù) – đi bộ


137- 你能帮我打车吗?
📌 nǐ néng bāng wǒ dǎchē ma?
📖 Bạn có thể giúp tôi gọi taxi không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你能帮我打车吗
nǐ néng bāng wǒ dǎchē ma?
→ Bạn có thể giúp tôi gọi taxi không?
👤 酒店工作人员: 当然,我们可以为您叫车。
dāngrán, wǒmen kěyǐ wèi nín jiào chē.
→ Dĩ nhiên, chúng tôi có thể gọi taxi cho bạn.
🔑 Từ mới:

  • 打车 (dǎchē) – gọi taxi

  • 酒店工作人员 (jiǔdiàn gōngzuò rényuán) – nhân viên khách sạn

  • 叫车 (jiào chē) – gọi xe


138- 我要订一个双人房
📌 wǒ yào dìng yīgè shuāngrén fáng
📖 Tôi muốn đặt một phòng đôi
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我要订一个双人房
wǒ yào dìng yīgè shuāngrén fáng
→ Tôi muốn đặt một phòng đôi.
👤 前台: 好的,请问入住日期是什么时候?
hǎo de, qǐngwèn rùzhù rìqī shì shénme shíhòu?
→ Ok, xin hỏi ngày nhận phòng là khi nào?
🔑 Từ mới:

  • 订 (dìng) – đặt

  • 双人房 (shuāngrén fáng) – phòng đôi

  • 入住 (rùzhù) – nhận phòng

  • 日期 (rìqī) – ngày tháng


139- 我们的房间有早餐吗?
📌 wǒmen de fángjiān yǒu zǎocān ma?
📖 Phòng của chúng tôi có bữa sáng không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我们的房间有早餐吗
wǒmen de fángjiān yǒu zǎocān ma?
→ Phòng của chúng tôi có bữa sáng không?
👤 酒店工作人员: 有的,早餐是免费的,您可以在餐厅享用。
yǒu de, zǎocān shì miǎnfèi de, nín kěyǐ zài cāntīng xiǎngyòng.
→ Có, bữa sáng miễn phí, bạn có thể thưởng thức tại nhà hàng.
🔑 Từ mới:

  • 房间 (fángjiān) – phòng

  • 早餐 (zǎocān) – bữa sáng

  • 免费 (miǎnfèi) – miễn phí

  • 餐厅 (cāntīng) – nhà hàng

  • 享用 (xiǎngyòng) – thưởng thức


140- 这个地方的景色很美
📌 zhège dìfāng de jǐngsè hěn měi
📖 Cảnh quan ở đây rất đẹp
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 这个地方的景色很美,我想拍几张照片。
zhège dìfāng de jǐngsè hěn měi, wǒ xiǎng pāi jǐ zhāng zhàopiàn.
→ Cảnh quan ở đây rất đẹp, tôi muốn chụp vài bức ảnh.
👤 导游: 是的,这里的景色很适合拍照。
shì de, zhèlǐ de jǐngsè hěn shìhé pāizhào.
→ Đúng vậy, cảnh ở đây rất thích hợp để chụp ảnh.
🔑 Từ mới:

  • 景色 (jǐngsè) – cảnh quan

  • 拍照 (pāizhào) – chụp ảnh

  • 适合 (shìhé) – thích hợp


141- 我需要换人民币
📌 wǒ xūyào huàn rénmínbì
📖 Tôi cần đổi tiền nhân dân tệ
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我需要换人民币
wǒ xūyào huàn rénmínbì
→ Tôi cần đổi tiền nhân dân tệ.
👤 兑换处: 这里提供货币兑换服务,您可以去柜台办理。
duìhuàn chù: zhèlǐ tígōng huòbì duìhuàn fúwù, nín kěyǐ qù guìtái bànlǐ.
→ Chỗ đổi tiền: Ở đây có dịch vụ đổi tiền, bạn có thể đến quầy để thực hiện.
🔑 Từ mới:

  • 换 (huàn) – đổi

  • 人民币 (rénmínbì) – nhân dân tệ

  • 兑换 (duìhuàn) – đổi tiền

  • 服务 (fúwù) – dịch vụ

  • 柜台 (guìtái) – quầy


142- 我需要一张地图
📌 wǒ xūyào yī zhāng dìtú
📖 Tôi cần một bản đồ
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我需要一张地图
wǒ xūyào yī zhāng dìtú
→ Tôi cần một bản đồ.
👤 酒店工作人员: 这里有免费的地图,请您拿去。
zhèlǐ yǒu miǎnfèi de dìtú, qǐng nín ná qù.
→ Ở đây có bản đồ miễn phí, xin mời bạn lấy.
🔑 Từ mới:

  • 地图 (dìtú) – bản đồ

  • 免费 (miǎnfèi) – miễn phí


143- 你有Wi-Fi密码吗?
📌 nǐ yǒu Wi-Fi mìmǎ ma?
📖 Bạn có mật khẩu Wi-Fi không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你有Wi-Fi密码吗
nǐ yǒu Wi-Fi mìmǎ ma?
→ Bạn có mật khẩu Wi-Fi không?
👤 酒店工作人员: 有的,密码是:abc123456。
yǒu de, mìmǎ shì: abc123456.
→ Có, mật khẩu là: abc123456.
🔑 Từ mới:

  • 密码 (mìmǎ) – mật khẩu

  • Wi-Fi (Wi-Fi) – Wi-Fi

144- 我可以用信用卡吗?
📌 wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma?
📖 Tôi có thể dùng thẻ tín dụng không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我可以用信用卡吗
wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma?
→ Tôi có thể dùng thẻ tín dụng không?
👤 酒店工作人员: 可以,所有支付方式都可以。
kěyǐ, suǒyǒu zhīfù fāngshì dōu kěyǐ.
→ Có thể, tất cả các hình thức thanh toán đều được chấp nhận.
🔑 Từ mới:

  • 信用卡 (xìnyòngkǎ) – thẻ tín dụng

  • 支付 (zhīfù) – thanh toán

  • 方式 (fāngshì) – cách thức


145- 你们有什么特色菜?
📌 nǐmen yǒu shénme tèsè cài?
📖 Các bạn có món ăn đặc sản gì không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们有什么特色菜
nǐmen yǒu shénme tèsè cài?
→ Các bạn có món ăn đặc sản gì không?
👤 服务员: 我们有麻辣火锅和北京烤鸭,都是非常有特色的。
wǒmen yǒu málà huǒguō hé běijīng kǎo yā, dōu shì fēicháng yǒu tèsè de.
→ Chúng tôi có lẩu cay và vịt quay Bắc Kinh, cả hai món đều rất đặc sắc.
🔑 Từ mới:

  • 特色 (tèsè) – đặc sắc

  • 菜 (cài) – món ăn

  • 火锅 (huǒguō) – lẩu

  • 北京烤鸭 (běijīng kǎo yā) – vịt quay Bắc Kinh


146- 我可以拍照吗?
📌 wǒ kěyǐ pāizhào ma?
📖 Tôi có thể chụp ảnh không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我可以拍照吗
wǒ kěyǐ pāizhào ma?
→ Tôi có thể chụp ảnh không?
👤 导游: 当然可以,但请不要打扰其他游客。
dāngrán kěyǐ, dàn qǐng bùyào dǎrǎo qítā yóukè.
→ Dĩ nhiên, nhưng xin đừng làm phiền các du khách khác.
🔑 Từ mới:

  • 拍照 (pāizhào) – chụp ảnh

  • 打扰 (dǎrǎo) – làm phiền

  • 游客 (yóukè) – du khách


147- 这个景点需要预约吗?
📌 zhège jǐngdiǎn xūyào yùyuē ma?
📖 Điểm tham quan này có cần đặt trước không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 这个景点需要预约吗
zhège jǐngdiǎn xūyào yùyuē ma?
→ Điểm tham quan này có cần đặt trước không?
👤 导游: 是的,特别是高峰期,建议提前预约。
shì de, tèbié shì gāofēngqī, jiànyì tíqián yùyuē.
→ Đúng vậy, đặc biệt là vào mùa cao điểm, chúng tôi khuyên bạn nên đặt trước.
🔑 Từ mới:

  • 预约 (yùyuē) – đặt trước

  • 高峰期 (gāofēngqī) – mùa cao điểm

  • 建议 (jiànyì) – khuyên


148- 你们提供洗衣服务吗?
📌 nǐmen tígōng xǐyī fúwù ma?
📖 Các bạn có dịch vụ giặt là không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们提供洗衣服务吗
nǐmen tígōng xǐyī fúwù ma?
→ Các bạn có dịch vụ giặt là không?
👤 酒店工作人员: 有的,我们有洗衣服务。
yǒu de, wǒmen yǒu xǐyī fúwù.
→ Có, chúng tôi có dịch vụ giặt là.
🔑 Từ mới:

  • 洗衣 (xǐyī) – giặt là

  • 服务 (fúwù) – dịch vụ


149- 请问,哪里可以买到纪念品?
📌 qǐngwèn, nǎlǐ kěyǐ mǎidào jìniànpǐn?
📖 Xin hỏi, tôi có thể mua quà lưu niệm ở đâu?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问,哪里可以买到纪念品
qǐngwèn, nǎlǐ kěyǐ mǎidào jìniànpǐn?
→ Xin hỏi, tôi có thể mua quà lưu niệm ở đâu?
👤 酒店工作人员: 我们酒店附近就有一个商场,那里有很多纪念品。
wǒmen jiǔdiàn fùjìn jiù yǒu yīgè shāngchǎng, nàlǐ yǒu hěn duō jìniànpǐn.
→ Gần khách sạn có một trung tâm mua sắm, ở đó có rất nhiều quà lưu niệm.
🔑 Từ mới:

  • 纪念品 (jìniànpǐn) – quà lưu niệm

  • 商场 (shāngchǎng) – trung tâm mua sắm

  • 附近 (fùjìn) – gần


150- 这里有药房吗?
📌 zhèlǐ yǒu yàofáng ma?
📖 Ở đây có hiệu thuốc không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 这里有药房吗
zhèlǐ yǒu yàofáng ma?
→ Ở đây có hiệu thuốc không?
👤 酒店工作人员: 有的,就在街角的拐弯处。
yǒu de, jiù zài jiējiǎo de guǎi wān chù.
→ Có, ngay ở góc đường rẽ.
🔑 Từ mới:

  • 药房 (yàofáng) – hiệu thuốc

  • 街角 (jiējiǎo) – góc đường

  • 拐弯 (guǎi wān) – rẽ

151- 我能带多少行李?
📌 wǒ néng dài duōshǎo xínglǐ?
📖 Tôi có thể mang bao nhiêu hành lý?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我能带多少行李
wǒ néng dài duōshǎo xínglǐ?
→ Tôi có thể mang bao nhiêu hành lý?
👤 航空公司: 您可以携带两件托运行李和一件随身行李。
nín kěyǐ xiédài liǎng jiàn tuōyùn xínglǐ hé yī jiàn suíshēn xínglǐ.
→ Bạn có thể mang theo hai kiện hành lý ký gửi và một kiện hành lý xách tay.
🔑 Từ mới:

  • 行李 (xínglǐ) – hành lý

  • 托运 (tuōyùn) – ký gửi

  • 随身 (suíshēn) – xách tay


152- 我需要换钱吗?
📌 wǒ xūyào huàn qián ma?
📖 Tôi có cần đổi tiền không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我需要换钱吗
wǒ xūyào huàn qián ma?
→ Tôi có cần đổi tiền không?
👤 酒店工作人员: 需要的,您可以到酒店的换汇处兑换。
xūyào de, nín kěyǐ dào jiǔdiàn de huànhuì chù duìhuàn.
→ Cần đấy, bạn có thể đổi tại quầy đổi ngoại tệ của khách sạn.
🔑 Từ mới:

  • 换钱 (huàn qián) – đổi tiền

  • 换汇 (huànhuì) – đổi ngoại tệ

  • 兑换 (duìhuàn) – đổi


153- 这里有无障碍设施吗?
📌 zhèlǐ yǒu wú zhàng’ài shèshī ma?
📖 Ở đây có cơ sở vật chất cho người khuyết tật không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 这里有无障碍设施吗
zhèlǐ yǒu wú zhàng’ài shèshī ma?
→ Ở đây có cơ sở vật chất cho người khuyết tật không?
👤 酒店工作人员: 有的,我们有轮椅和无障碍厕所。
yǒu de, wǒmen yǒu lúnyǐ hé wú zhàng’ài cè suǒ.
→ Có, chúng tôi có xe lăn và nhà vệ sinh cho người khuyết tật.
🔑 Từ mới:

  • 无障碍 (wú zhàng’ài) – không có chướng ngại

  • 设施 (shèshī) – cơ sở vật chất

  • 轮椅 (lúnyǐ) – xe lăn

  • 厕所 (cè suǒ) – nhà vệ sinh


154- 你们有旅游套餐吗?
📌 nǐmen yǒu lǚyóu tào cān ma?
📖 Các bạn có gói tour du lịch không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们有旅游套餐吗
nǐmen yǒu lǚyóu tào cān ma?
→ Các bạn có gói tour du lịch không?
👤 酒店工作人员: 我们有多种旅游套餐,您可以选择。
wǒmen yǒu duō zhǒng lǚyóu tào cān, nín kěyǐ xuǎnzé.
→ Chúng tôi có nhiều gói tour du lịch, bạn có thể chọn lựa.
🔑 Từ mới:

  • 旅游 (lǚyóu) – du lịch

  • 套餐 (tào cān) – gói tour

  • 选择 (xuǎnzé) – chọn lựa


155- 你们提供机场接送服务吗?
📌 nǐmen tígōng jīchǎng jiēsòng fúwù ma?
📖 Các bạn có dịch vụ đưa đón sân bay không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们提供机场接送服务吗
nǐmen tígōng jīchǎng jiēsòng fúwù ma?
→ Các bạn có dịch vụ đưa đón sân bay không?
👤 酒店工作人员: 我们提供机场接送服务,请提前告知我们您的航班信息。
wǒmen tígōng jīchǎng jiēsòng fúwù, qǐng tíqián gàozhī wǒmen nín de hángbān xìnxī.
→ Chúng tôi cung cấp dịch vụ đưa đón sân bay, vui lòng thông báo cho chúng tôi thông tin chuyến bay của bạn trước.
🔑 Từ mới:

  • 机场 (jīchǎng) – sân bay

  • 接送 (jiēsòng) – đưa đón

  • 航班 (hángbān) – chuyến bay

  • 信息 (xìnxī) – thông tin


156- 这里有中文菜单吗?
📌 zhèlǐ yǒu zhōngwén càidān ma?
📖 Ở đây có thực đơn bằng tiếng Trung không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 这里有中文菜单吗
zhèlǐ yǒu zhōngwén càidān ma?
→ Ở đây có thực đơn bằng tiếng Trung không?
👤 服务员: 有的,这里有中文菜单。
yǒu de, zhèlǐ yǒu zhōngwén càidān.
→ Có, ở đây có thực đơn bằng tiếng Trung.
🔑 Từ mới:

  • 中文 (zhōngwén) – tiếng Trung

  • 菜单 (càidān) – thực đơn


157- 你们提供停车服务吗?
📌 nǐmen tígōng tíngchē fúwù ma?
📖 Các bạn có dịch vụ đỗ xe không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们提供停车服务吗
nǐmen tígōng tíngchē fúwù ma?
→ Các bạn có dịch vụ đỗ xe không?
👤 酒店工作人员: 有的,酒店有停车场。
yǒu de, jiǔdiàn yǒu tíngchē chǎng.
→ Có, khách sạn có bãi đậu xe.
🔑 Từ mới:

  • 停车 (tíngchē) – đỗ xe

  • 停车场 (tíngchē chǎng) – bãi đậu xe

158- 这里有无线网络吗?
📌 zhèlǐ yǒu wúxiàn wǎngluò ma?
📖 Ở đây có mạng Wi-Fi không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 这里有无线网络吗
zhèlǐ yǒu wúxiàn wǎngluò ma?
→ Ở đây có mạng Wi-Fi không?
👤 酒店工作人员: 有的,您可以在前台领取密码。
yǒu de, nín kěyǐ zài qiántái lǐngqǔ mìmǎ.
→ Có, bạn có thể lấy mật khẩu ở quầy lễ tân.
🔑 Từ mới:

  • 无线网络 (wúxiàn wǎngluò) – mạng Wi-Fi

  • 密码 (mìmǎ) – mật khẩu

  • 前台 (qiántái) – quầy lễ tân


159- 你们的餐厅几点开放?
📌 nǐmen de cāntīng jǐ diǎn kāifàng?
📖 Nhà hàng của các bạn mở cửa lúc mấy giờ?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们的餐厅几点开放
nǐmen de cāntīng jǐ diǎn kāifàng?
→ Nhà hàng của các bạn mở cửa lúc mấy giờ?
👤 酒店工作人员: 我们餐厅从早上六点开放,一直到晚上十点。
wǒmen cāntīng cóng zǎoshang liù diǎn kāifàng, yīzhí zhídào wǎnshàng shí diǎn.
→ Nhà hàng của chúng tôi mở cửa từ 6 giờ sáng và đóng cửa lúc 10 giờ tối.
🔑 Từ mới:

  • 餐厅 (cāntīng) – nhà hàng

  • 开放 (kāifàng) – mở cửa

  • 早上 (zǎoshang) – sáng

  • 晚上 (wǎnshàng) – tối


160- 你们提供租车服务吗?
📌 nǐmen tígōng zūchē fúwù ma?
📖 Các bạn có dịch vụ cho thuê xe không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们提供租车服务吗
nǐmen tígōng zūchē fúwù ma?
→ Các bạn có dịch vụ cho thuê xe không?
👤 酒店工作人员: 有的,我们可以为您安排租车。
yǒu de, wǒmen kěyǐ wèi nín ānpái zūchē.
→ Có, chúng tôi có thể sắp xếp cho bạn thuê xe.
🔑 Từ mới:

  • 租车 (zūchē) – thuê xe

  • 安排 (ānpái) – sắp xếp


161- 请给我提供一份地图。
📌 qǐng gěi wǒ tígōng yī fèn dìtú.
📖 Xin cho tôi một bản đồ.
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请给我提供一份地图
qǐng gěi wǒ tígōng yī fèn dìtú.
→ Xin cho tôi một bản đồ.
👤 酒店工作人员: 这是我们酒店的地图,您可以随时拿。
zhè shì wǒmen jiǔdiàn de dìtú, nín kěyǐ suíshí ná.
→ Đây là bản đồ của khách sạn, bạn có thể lấy bất cứ lúc nào.
🔑 Từ mới:

  • 地图 (dìtú) – bản đồ

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 随时 (suíshí) – bất cứ lúc nào


162- 我能付现金吗?
📌 wǒ néng fù xiànjīn ma?
📖 Tôi có thể thanh toán bằng tiền mặt không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我能付现金吗
wǒ néng fù xiànjīn ma?
→ Tôi có thể thanh toán bằng tiền mặt không?
👤 酒店工作人员: 可以的,您可以用现金支付。
kěyǐ de, nín kěyǐ yòng xiànjīn zhīfù.
→ Được, bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt.
🔑 Từ mới:

  • 现金 (xiànjīn) – tiền mặt

  • 支付 (zhīfù) – thanh toán


163- 请给我推荐一些购物的地方。
📌 qǐng gěi wǒ tuījiàn yīxiē gòuwù de dìfāng.
📖 Xin giới thiệu cho tôi một số nơi mua sắm.
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请给我推荐一些购物的地方
qǐng gěi wǒ tuījiàn yīxiē gòuwù de dìfāng.
→ Xin giới thiệu cho tôi một số nơi mua sắm.
👤 酒店工作人员: 附近有一家大型购物中心,您可以去那里看看。
fùjìn yǒu yī jiā dàxíng gòuwù zhōngxīn, nín kěyǐ qù nàlǐ kànkan.
→ Gần đây có một trung tâm mua sắm lớn, bạn có thể đến đó tham quan.
🔑 Từ mới:

  • 推荐 (tuījiàn) – giới thiệu

  • 购物 (gòuwù) – mua sắm

  • 大型 (dàxíng) – lớn

  • 中心 (zhōngxīn) – trung tâm


164- 你们的酒店提供接机服务吗?
📌 nǐmen de jiǔdiàn tígōng jiējī fúwù ma?
📖 Khách sạn của bạn có dịch vụ đón khách từ sân bay không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们的酒店提供接机服务吗
nǐmen de jiǔdiàn tígōng jiējī fúwù ma?
→ Khách sạn của bạn có dịch vụ đón khách từ sân bay không?
👤 酒店工作人员: 有的,您可以提前告诉我们您的航班信息。
yǒu de, nín kěyǐ tíqián gàosù wǒmen nín de hángbān xìnxī.
→ Có, bạn có thể thông báo trước thông tin chuyến bay của bạn cho chúng tôi.
🔑 Từ mới:

  • 接机 (jiējī) – đón khách

  • 提前 (tíqián) – trước

  • 告诉 (gàosù) – thông báo


165- 请问哪里可以买药?
📌 qǐngwèn nǎlǐ kěyǐ mǎi yào?
📖 Xin hỏi, tôi có thể mua thuốc ở đâu?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问哪里可以买药
qǐngwèn nǎlǐ kěyǐ mǎi yào?
→ Xin hỏi, tôi có thể mua thuốc ở đâu?
👤 酒店工作人员: 我们酒店附近有药店,您可以去那里。
wǒmen jiǔdiàn fùjìn yǒu yàodiàn, nín kěyǐ qù nàlǐ.
→ Gần khách sạn có hiệu thuốc, bạn có thể đến đó.
🔑 Từ mới:

  • 药 (yào) – thuốc

  • 药店 (yàodiàn) – hiệu thuốc

166- 请问最近的银行在哪里?
📌 qǐngwèn zuìjìn de yínháng zài nǎlǐ?
📖 Xin hỏi, ngân hàng gần nhất ở đâu?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问最近的银行在哪里
qǐngwèn zuìjìn de yínháng zài nǎlǐ?
→ Xin hỏi, ngân hàng gần nhất ở đâu?
👤 酒店工作人员: 离我们酒店很近,走五分钟就到了。
lí wǒmen jiǔdiàn hěn jìn, zǒu wǔ fēnzhōng jiù dào le.
→ Ngân hàng gần khách sạn, đi bộ năm phút là đến.
🔑 Từ mới:

  • 银行 (yínháng) – ngân hàng

  • 最近 (zuìjìn) – gần nhất

  • 离 (lí) – cách, gần

  • 走 (zǒu) – đi bộ

  • 分钟 (fēnzhōng) – phút


167- 请给我一张发票。
📌 qǐng gěi wǒ yī zhāng fāpiào.
📖 Xin vui lòng cho tôi một hóa đơn.
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请给我一张发票
qǐng gěi wǒ yī zhāng fāpiào.
→ Xin vui lòng cho tôi một hóa đơn.
👤 酒店工作人员: 这是您的发票,请检查一下。
zhè shì nín de fāpiào, qǐng jiǎnchá yīxià.
→ Đây là hóa đơn của bạn, vui lòng kiểm tra lại.
🔑 Từ mới:

  • 发票 (fāpiào) – hóa đơn

  • 检查 (jiǎnchá) – kiểm tra


168- 你们有提供早餐吗?
📌 nǐmen yǒu tígōng zǎocān ma?
📖 Các bạn có cung cấp bữa sáng không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们有提供早餐吗
nǐmen yǒu tígōng zǎocān ma?
→ Các bạn có cung cấp bữa sáng không?
👤 酒店工作人员: 有的,早餐时间是早上七点到九点。
yǒu de, zǎocān shíjiān shì zǎoshang qī diǎn dào jiǔ diǎn.
→ Có, bữa sáng được phục vụ từ 7 giờ sáng đến 9 giờ sáng.
🔑 Từ mới:

  • 早餐 (zǎocān) – bữa sáng

  • 时间 (shíjiān) – thời gian


169- 请问有无烟房吗?
📌 qǐngwèn yǒu wúyān fáng ma?
📖 Xin hỏi, có phòng không hút thuốc không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问有无烟房吗
qǐngwèn yǒu wúyān fáng ma?
→ Xin hỏi, có phòng không hút thuốc không?
👤 酒店工作人员: 有的,您需要提前预定。
yǒu de, nín xūyào tíqián yùdìng.
→ Có, bạn cần đặt phòng trước.
🔑 Từ mới:

  • 无烟房 (wúyān fáng) – phòng không hút thuốc

  • 预定 (yùdìng) – đặt trước


170- 你们提供停车服务吗?
📌 nǐmen tígōng tíngchē fúwù ma?
📖 Các bạn có dịch vụ đỗ xe không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们提供停车服务吗
nǐmen tígōng tíngchē fúwù ma?
→ Các bạn có dịch vụ đỗ xe không?
👤 酒店工作人员: 有的,我们有地下停车场。
yǒu de, wǒmen yǒu dìxià tíngchēchǎng.
→ Có, chúng tôi có bãi đỗ xe dưới tầng hầm.
🔑 Từ mới:

  • 停车 (tíngchē) – đỗ xe

  • 停车场 (tíngchēchǎng) – bãi đỗ xe

  • 地下 (dìxià) – dưới tầng


171- 你们有健身房吗?
📌 nǐmen yǒu jiànshēn fáng ma?
📖 Các bạn có phòng tập thể dục không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们有健身房吗
nǐmen yǒu jiànshēn fáng ma?
→ Các bạn có phòng tập thể dục không?
👤 酒店工作人员: 有的,位于二楼。
yǒu de, wèiyú èr lóu.
→ Có, phòng tập nằm ở tầng 2.
🔑 Từ mới:

  • 健身房 (jiànshēn fáng) – phòng tập thể dục

  • 位于 (wèiyú) – nằm ở


172- 请问这里有公共厕所吗?
📌 qǐngwèn zhèlǐ yǒu gōnggòng cèsuǒ ma?
📖 Xin hỏi, ở đây có nhà vệ sinh công cộng không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问这里有公共厕所吗
qǐngwèn zhèlǐ yǒu gōnggòng cèsuǒ ma?
→ Xin hỏi, ở đây có nhà vệ sinh công cộng không?
👤 酒店工作人员: 有的,走到走廊尽头就是。
yǒu de, zǒu dào zǒuláng jìntóu jiùshì.
→ Có, đi đến cuối hành lang là đến.
🔑 Từ mới:

  • 公共厕所 (gōnggòng cèsuǒ) – nhà vệ sinh công cộng

  • 走廊 (zǒuláng) – hành lang

  • 尽头 (jìntóu) – cuối


173- 你们有游泳池吗?
📌 nǐmen yǒu yóuyǒngchí ma?
📖 Các bạn có bể bơi không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们有游泳池吗
nǐmen yǒu yóuyǒngchí ma?
→ Các bạn có bể bơi không?
👤 酒店工作人员: 有的,位于酒店的后面。
yǒu de, wèiyú jiǔdiàn de hòumiàn.
→ Có, bể bơi nằm ở phía sau khách sạn.
🔑 Từ mới:

  • 游泳池 (yóuyǒngchí) – bể bơi

  • 后面 (hòumiàn) – phía sau

174- 你们有接机服务吗?
📌 nǐmen yǒu jiējī fúwù ma?
📖 Các bạn có dịch vụ đón sân bay không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们有接机服务吗
nǐmen yǒu jiējī fúwù ma?
→ Các bạn có dịch vụ đón sân bay không?
👤 酒店工作人员: 有的,我们提供24小时接机服务。
yǒu de, wǒmen tígōng èrshísì xiǎoshí jiējī fúwù.
→ Có, chúng tôi cung cấp dịch vụ đón sân bay 24 giờ.
🔑 Từ mới:

  • 接机 (jiējī) – đón sân bay

  • 服务 (fúwù) – dịch vụ

  • 小时 (xiǎoshí) – giờ


175- 请给我你的名片。
📌 qǐng gěi wǒ nǐ de míngpiàn.
📖 Xin vui lòng cho tôi danh thiếp của bạn.
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请给我你的名片
qǐng gěi wǒ nǐ de míngpiàn.
→ Xin vui lòng cho tôi danh thiếp của bạn.
👤 酒店工作人员: 这是我的名片。
zhè shì wǒ de míngpiàn.
→ Đây là danh thiếp của tôi.
🔑 Từ mới:

  • 名片 (míngpiàn) – danh thiếp

  • 给 (gěi) – cho


176- 请问这里有ATM吗?
📌 qǐngwèn zhèlǐ yǒu ATM ma?
📖 Xin hỏi, ở đây có máy ATM không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问这里有ATM吗
qǐngwèn zhèlǐ yǒu ATM ma?
→ Xin hỏi, ở đây có máy ATM không?
👤 酒店工作人员: 有的,出门右转就能看到。
yǒu de, chūmén yòu zhuǎn jiù néng kàn dào.
→ Có, ra ngoài rẽ phải là bạn sẽ thấy.
🔑 Từ mới:

  • ATM (ATM) – máy rút tiền tự động

  • 右转 (yòu zhuǎn) – rẽ phải

  • 出门 (chūmén) – ra ngoài


177- 你们提供叫醒服务吗?
📌 nǐmen tígōng jiàoxǐng fúwù ma?
📖 Các bạn có dịch vụ báo thức không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们提供叫醒服务吗
nǐmen tígōng jiàoxǐng fúwù ma?
→ Các bạn có dịch vụ báo thức không?
👤 酒店工作人员: 有的,请您告诉我们需要的时间。
yǒu de, qǐng nín gàosù wǒmen xūyào de shíjiān.
→ Có, vui lòng cho chúng tôi biết thời gian bạn cần báo thức.
🔑 Từ mới:

  • 叫醒 (jiàoxǐng) – báo thức

  • 时间 (shíjiān) – thời gian


178- 你们有出租车服务吗?
📌 nǐmen yǒu chūzūchē fúwù ma?
📖 Các bạn có dịch vụ cho thuê xe taxi không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们有出租车服务吗
nǐmen yǒu chūzūchē fúwù ma?
→ Các bạn có dịch vụ cho thuê xe taxi không?
👤 酒店工作人员: 有的,我们可以帮您安排出租车。
yǒu de, wǒmen kěyǐ bāng nín ānpái chūzūchē.
→ Có, chúng tôi có thể giúp bạn sắp xếp taxi.
🔑 Từ mới:

  • 出租车 (chūzūchē) – taxi

  • 安排 (ānpái) – sắp xếp


179- 你们有无障碍设施吗?
📌 nǐmen yǒu wúzhàng’ài shèshī ma?
📖 Các bạn có cơ sở vật chất dành cho người khuyết tật không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们有无障碍设施吗
nǐmen yǒu wúzhàng’ài shèshī ma?
→ Các bạn có cơ sở vật chất dành cho người khuyết tật không?
👤 酒店工作人员: 有的,我们有无障碍电梯和专用通道。
yǒu de, wǒmen yǒu wúzhàng’ài diàntī hé zhuānyòng tōngdào.
→ Có, chúng tôi có thang máy dành cho người khuyết tật và lối đi riêng.
🔑 Từ mới:

  • 无障碍 (wúzhàng’ài) – không có rào cản, dành cho người khuyết tật

  • 设施 (shèshī) – cơ sở vật chất

  • 电梯 (diàntī) – thang máy

  • 通道 (tōngdào) – lối đi


180- 请问你们有中文服务吗?
📌 qǐngwèn nǐmen yǒu zhōngwén fúwù ma?
📖 Xin hỏi, các bạn có dịch vụ bằng tiếng Trung không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问你们有中文服务吗
qǐngwèn nǐmen yǒu zhōngwén fúwù ma?
→ Xin hỏi, các bạn có dịch vụ bằng tiếng Trung không?
👤 酒店工作人员: 有的,我们可以提供中文服务。
yǒu de, wǒmen kěyǐ tígōng zhōngwén fúwù.
→ Có, chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ bằng tiếng Trung.
🔑 Từ mới:

  • 中文 (zhōngwén) – tiếng Trung

  • 服务 (fúwù) – dịch vụ

181- 请问附近有药店吗?
📌 qǐngwèn fùjìn yǒu yàodiàn ma?
📖 Xin hỏi, gần đây có hiệu thuốc không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问附近有药店吗
qǐngwèn fùjìn yǒu yàodiàn ma?
→ Xin hỏi, gần đây có hiệu thuốc không?
👤 酒店工作人员: 有的,走出去右转就能看到。
yǒu de, zǒu chūqù yòu zhuǎn jiù néng kàn dào.
→ Có, đi ra ngoài rẽ phải là bạn sẽ thấy.
🔑 Từ mới:

  • 药店 (yàodiàn) – hiệu thuốc

  • 附近 (fùjìn) – gần đây

  • 右转 (yòu zhuǎn) – rẽ phải


182- 请问这里有邮局吗?
📌 qǐngwèn zhèlǐ yǒu yóujú ma?
📖 Xin hỏi, ở đây có bưu điện không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问这里有邮局吗
qǐngwèn zhèlǐ yǒu yóujú ma?
→ Xin hỏi, ở đây có bưu điện không?
👤 酒店工作人员: 有的,步行十分钟就能到。
yǒu de, bùxíng shí fēnzhōng jiù néng dào.
→ Có, đi bộ mười phút là đến.
🔑 Từ mới:

  • 邮局 (yóujú) – bưu điện

  • 步行 (bùxíng) – đi bộ

  • 十分钟 (shí fēnzhōng) – mười phút


183- 请给我你们的餐单。
📌 qǐng gěi wǒ nǐmen de cāndān.
📖 Xin vui lòng cho tôi thực đơn của các bạn.
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请给我你们的餐单
qǐng gěi wǒ nǐmen de cāndān.
→ Xin vui lòng cho tôi thực đơn của các bạn.
👤 酒店工作人员: 这是我们的餐单,您可以点餐。
zhè shì wǒmen de cāndān, nín kěyǐ diǎn cān.
→ Đây là thực đơn của chúng tôi, bạn có thể gọi món.
🔑 Từ mới:

  • 餐单 (cāndān) – thực đơn

  • 点餐 (diǎn cān) – gọi món


184- 你们有什么特色菜吗?
📌 nǐmen yǒu shénme tèsè cài ma?
📖 Các bạn có món ăn đặc sản nào không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们有什么特色菜吗
nǐmen yǒu shénme tèsè cài ma?
→ Các bạn có món ăn đặc sản nào không?
👤 酒店工作人员: 我们有宫保鸡丁和麻辣火锅。
wǒmen yǒu gōngbǎo jī dīng hé málà huǒguō.
→ Chúng tôi có món gà kung pao và lẩu cay.
🔑 Từ mới:

  • 特色菜 (tèsè cài) – món ăn đặc sản

  • 宫保鸡丁 (gōngbǎo jī dīng) – gà kung pao

  • 麻辣火锅 (málà huǒguō) – lẩu cay


185- 你们有无糖饮料吗?
📌 nǐmen yǒu wútáng yǐnliào ma?
📖 Các bạn có đồ uống không đường không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们有无糖饮料吗
nǐmen yǒu wútáng yǐnliào ma?
→ Các bạn có đồ uống không đường không?
👤 酒店工作人员: 有的,我们有无糖可乐。
yǒu de, wǒmen yǒu wútáng kělè.
→ Có, chúng tôi có coca không đường.
🔑 Từ mới:

  • 无糖 (wútáng) – không đường

  • 饮料 (yǐnliào) – đồ uống

  • 可乐 (kělè) – coca


186- 请问洗衣服务怎么收费?
📌 qǐngwèn xǐyī fúwù zěnme shōufèi?
📖 Xin hỏi, dịch vụ giặt là tính phí thế nào?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问洗衣服务怎么收费
qǐngwèn xǐyī fúwù zěnme shōufèi?
→ Xin hỏi, dịch vụ giặt là tính phí thế nào?
👤 酒店工作人员: 我们按衣物的数量收费,每件衣服20元。
wǒmen àn yīwù de shùliàng shōufèi, měi jiàn yīfú èrshí yuán.
→ Chúng tôi tính phí theo số lượng quần áo, mỗi món là 20 nhân dân tệ.
🔑 Từ mới:

  • 洗衣服务 (xǐyī fúwù) – dịch vụ giặt là

  • 收费 (shōufèi) – tính phí

  • 衣物 (yīwù) – quần áo

  • 数量 (shùliàng) – số lượng

  • 元 (yuán) – nhân dân tệ


187- 请问有便利店吗?
📌 qǐngwèn yǒu biànlìdiàn ma?
📖 Xin hỏi, có cửa hàng tiện lợi không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问有便利店吗
qǐngwèn yǒu biànlìdiàn ma?
→ Xin hỏi, có cửa hàng tiện lợi không?
👤 酒店工作人员: 有的,旁边就有。
yǒu de, pángbiān jiù yǒu.
→ Có, ngay bên cạnh có một cửa hàng tiện lợi.
🔑 Từ mới:

  • 便利店 (biànlìdiàn) – cửa hàng tiện lợi

  • 旁边 (pángbiān) – bên cạnh


188- 请给我一份地图。
📌 qǐng gěi wǒ yī fèn dìtú.
📖 Xin vui lòng cho tôi một bản đồ.
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请给我一份地图
qǐng gěi wǒ yī fèn dìtú.
→ Xin vui lòng cho tôi một bản đồ.
👤 酒店工作人员: 这是我们酒店附近的地图。
zhè shì wǒmen jiǔdiàn fùjìn de dìtú.
→ Đây là bản đồ khu vực gần khách sạn của chúng tôi.
🔑 Từ mới:

  • 地图 (dìtú) – bản đồ

  • 附近 (fùjìn) – khu vực gần


189- 请问最近的超市在哪里?
📌 qǐngwèn zuìjìn de chāoshì zài nǎlǐ?
📖 Xin hỏi, siêu thị gần nhất ở đâu?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问最近的超市在哪里
qǐngwèn zuìjìn de chāoshì zài nǎlǐ?
→ Xin hỏi, siêu thị gần nhất ở đâu?
👤 酒店工作人员: 走出酒店左转,直走五分钟就到。
zǒu chū jiǔdiàn zuǒ zhuǎn, zhí zǒu wǔ fēnzhōng jiù dào.
→ Ra khỏi khách sạn, rẽ trái và đi thẳng năm phút là đến.
🔑 Từ mới:

  • 超市 (chāoshì) – siêu thị

  • 左转 (zuǒ zhuǎn) – rẽ trái

  • 直走 (zhí zǒu) – đi thẳng


190- 请问你们的餐厅有素食菜单吗?
📌 qǐngwèn nǐmen de cāntīng yǒu sùshí càidān ma?
📖 Xin hỏi, nhà hàng của các bạn có thực đơn chay không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问你们的餐厅有素食菜单吗
qǐngwèn nǐmen de cāntīng yǒu sùshí càidān ma?
→ Xin hỏi, nhà hàng của các bạn có thực đơn chay không?
👤 酒店工作人员: 有的,我们有素食菜单。
yǒu de, wǒmen yǒu sùshí càidān.
→ Có, chúng tôi có thực đơn chay.
🔑 Từ mới:

  • 餐厅 (cāntīng) – nhà hàng

  • 素食 (sùshí) – thực đơn chay

  • 菜单 (càidān) – thực đơn

191- 请问怎么去火车站?
📌 qǐngwèn zěnme qù huǒchē zhàn?
📖 Xin hỏi, làm thế nào để đến ga tàu hỏa?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问怎么去火车站
qǐngwèn zěnme qù huǒchē zhàn?
→ Xin hỏi, làm thế nào để đến ga tàu hỏa?
👤 酒店工作人员: 从酒店出发,搭乘地铁两站就到了。
cóng jiǔdiàn chūfā, dāchéng dìtiě liǎng zhàn jiù dào le.
→ Từ khách sạn, bạn đi tàu điện ngầm hai trạm là đến.
🔑 Từ mới:

  • 火车站 (huǒchē zhàn) – ga tàu hỏa

  • 地铁 (dìtiě) – tàu điện ngầm

  • 搭乘 (dāchéng) – đi, lên phương tiện


192- 你们的房间有Wi-Fi吗?
📌 nǐmen de fángjiān yǒu Wi-Fi ma?
📖 Phòng của các bạn có Wi-Fi không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 你们的房间有Wi-Fi吗
nǐmen de fángjiān yǒu Wi-Fi ma?
→ Phòng của các bạn có Wi-Fi không?
👤 酒店工作人员: 有的,密码在您的入住单上。
yǒu de, mìmǎ zài nín de rùzhù dān shàng.
→ Có, mật khẩu ở trên giấy nhận phòng của bạn.
🔑 Từ mới:

  • 房间 (fángjiān) – phòng

  • 密码 (mìmǎ) – mật khẩu

  • 入住单 (rùzhù dān) – giấy nhận phòng


193- 请帮我预订一辆出租车。
📌 qǐng bāng wǒ yùdìng yī liàng chūzūchē.
📖 Xin giúp tôi đặt một chiếc taxi.
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请帮我预订一辆出租车
qǐng bāng wǒ yùdìng yī liàng chūzūchē.
→ Xin giúp tôi đặt một chiếc taxi.
👤 酒店工作人员: 好的,您需要什么时间的出租车?
hǎo de, nín xūyào shénme shíjiān de chūzūchē?
→ Được rồi, bạn cần taxi vào lúc nào?
🔑 Từ mới:

  • 预订 (yùdìng) – đặt trước

  • 出租车 (chūzūchē) – taxi

  • 时间 (shíjiān) – thời gian


194- 请问附近有公园吗?
📌 qǐngwèn fùjìn yǒu gōngyuán ma?
📖 Xin hỏi, gần đây có công viên không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问附近有公园吗
qǐngwèn fùjìn yǒu gōngyuán ma?
→ Xin hỏi, gần đây có công viên không?
👤 酒店工作人员: 有的,往左走五分钟就到了。
yǒu de, wǎng zuǒ zǒu wǔ fēnzhōng jiù dào.
→ Có, đi bộ về phía trái năm phút là tới.
🔑 Từ mới:

  • 公园 (gōngyuán) – công viên

  • 左 (zuǒ) – trái

  • 五分钟 (wǔ fēnzhōng) – năm phút


195- 请给我一些旅游指南。
📌 qǐng gěi wǒ yīxiē lǚyóu zhǐnán.
📖 Xin vui lòng cho tôi một vài cuốn hướng dẫn du lịch.
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请给我一些旅游指南
qǐng gěi wǒ yīxiē lǚyóu zhǐnán.
→ Xin vui lòng cho tôi một vài cuốn hướng dẫn du lịch.
👤 酒店工作人员: 这是我们的旅游指南,您可以参考一下。
zhè shì wǒmen de lǚyóu zhǐnán, nín kěyǐ cānkǎo yīxià.
→ Đây là cuốn hướng dẫn du lịch của chúng tôi, bạn có thể tham khảo.
🔑 Từ mới:

  • 旅游 (lǚyóu) – du lịch

  • 指南 (zhǐnán) – hướng dẫn

  • 参考 (cānkǎo) – tham khảo


196- 请问你们的泳池开放吗?
📌 qǐngwèn nǐmen de yǒngchí kāifàng ma?
📖 Xin hỏi, bể bơi của các bạn có mở cửa không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问你们的泳池开放吗
qǐngwèn nǐmen de yǒngchí kāifàng ma?
→ Xin hỏi, bể bơi của các bạn có mở cửa không?
👤 酒店工作人员: 开放的,从早上8点到晚上10点。
kāifàng de, cóng zǎoshang bā diǎn dào wǎnshàng shí diǎn.
→ Có, từ 8 giờ sáng đến 10 giờ tối.
🔑 Từ mới:

  • 泳池 (yǒngchí) – bể bơi

  • 开放 (kāifàng) – mở cửa

  • 早上 (zǎoshang) – sáng

  • 晚上 (wǎnshàng) – tối


197- 请问附近有ATM吗?
📌 qǐngwèn fùjìn yǒu ATM ma?
📖 Xin hỏi, gần đây có máy ATM không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请问附近有ATM吗
qǐngwèn fùjìn yǒu ATM ma?
→ Xin hỏi, gần đây có máy ATM không?
👤 酒店工作人员: 有的,旁边的商场就有一个。
yǒu de, pángbiān de shāngchǎng jiù yǒu yīgè.
→ Có, ở trung tâm thương mại gần đây có một máy ATM.
🔑 Từ mới:

  • ATM (ATM) – máy ATM

  • 商场 (shāngchǎng) – trung tâm thương mại

  • 旁边 (pángbiān) – bên cạnh


198- 我可以支付现金吗?
📌 wǒ kěyǐ zhīfù xiànjīn ma?
📖 Tôi có thể thanh toán bằng tiền mặt không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我可以支付现金吗
wǒ kěyǐ zhīfù xiànjīn ma?
→ Tôi có thể thanh toán bằng tiền mặt không?
👤 酒店工作人员: 可以,现金和信用卡都可以。
kěyǐ, xiànjīn hé xìnyòngkǎ dōu kěyǐ.
→ Có, cả tiền mặt và thẻ tín dụng đều được.
🔑 Từ mới:

  • 支付 (zhīfù) – thanh toán

  • 现金 (xiànjīn) – tiền mặt

  • 信用卡 (xìnyòngkǎ) – thẻ tín dụng


199- 请给我一个餐桌
📌 qǐng gěi wǒ yīgè cānzhuō
📖 Xin cho tôi một bàn ăn.
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 请给我一个餐桌
qǐng gěi wǒ yīgè cānzhuō
→ Xin cho tôi một bàn ăn.
👤 酒店工作人员: 请稍等,我给您安排一个。
qǐng shāo děng, wǒ gěi nín ānpái yīgè.
→ Xin đợi một chút, tôi sẽ sắp xếp cho bạn một bàn.
🔑 Từ mới:

  • 餐桌 (cānzhuō) – bàn ăn

  • 安排 (ānpái) – sắp xếp


200- 我可以用信用卡支付吗?
📌 wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma?
📖 Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
🔹 Mẫu hội thoại:
👤 旅客: 我可以用信用卡支付吗
wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma?
→ Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
👤 酒店工作人员: 可以,所有费用都可以用信用卡支付。
kěyǐ, suǒyǒu fèiyòng dōu kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù.
→ Có, tất cả các khoản phí đều có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.
🔑 Từ mới:

  • 信用卡 (xìnyòngkǎ) – thẻ tín dụng

  • 费用 (fèiyòng) – phí

  • 支付 (zhīfù) – thanh toán

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *