100 Từ vựng Du lịch Đông Hưng, Trung Quốc

📌 1 – 出入境(chū rù jìng)Xuất nhập cảnhEntry & Exit
✏️ Ví dụ: 我们需要提前准备好出入境手续。
👉 Wǒmen xūyào tíqián zhǔnbèi hǎo chū rù jìng shǒuxù.
📖 Nghĩa: Chúng tôi cần chuẩn bị sẵn thủ tục xuất nhập cảnh.
📚 Từ mới bổ sung:
手续 (shǒuxù) – thủ tục


📌 2 – 导游(dǎo yóu)Hướng dẫn viênTour Guide
✏️ Ví dụ: 这个导游非常专业,讲解得很清楚。
👉 Zhège dǎoyóu fēicháng zhuānyè, jiǎngjiě de hěn qīngchǔ.
📖 Nghĩa: Hướng dẫn viên này rất chuyên nghiệp, thuyết minh rất rõ ràng.
📚 Từ mới bổ sung:
专业 (zhuānyè) – chuyên nghiệp
讲解 (jiǎngjiě) – thuyết minh


📌 3 – 礼品店(lǐ pǐn diàn)Cửa hàng quà lưu niệmSouvenir Shop
✏️ Ví dụ: 我在礼品店买了一些中国特色的纪念品。
👉 Wǒ zài lǐpǐn diàn mǎi le yīxiē Zhōngguó tèsè de jìniànpǐn.
📖 Nghĩa: Tôi đã mua một số món quà lưu niệm mang đặc sắc Trung Quốc ở cửa hàng quà tặng.
📚 Từ mới bổ sung:
纪念品 (jìniànpǐn) – quà lưu niệm
特色 (tèsè) – đặc sắc


📌 4 – 兑换(duì huàn)Đổi tiềnCurrency Exchange
✏️ Ví dụ: 在口岸附近有兑换人民币的地方。
👉 Zài kǒu’àn fùjìn yǒu duìhuàn Rénmínbì de dìfāng.
📖 Nghĩa: Gần cửa khẩu có chỗ đổi tiền Nhân dân tệ.
📚 Từ mới bổ sung:
口岸 (kǒu’àn) – cửa khẩu
人民币 (Rénmínbì) – nhân dân tệ


📌 5 – 拍照(pāi zhào)Chụp ảnhTake a photo
✏️ Ví dụ: 大家在东兴桥上拍照留念。
👉 Dàjiā zài Dōngxīng Qiáo shàng pāizhào liúniàn.
📖 Nghĩa: Mọi người chụp ảnh lưu niệm trên cầu Đông Hưng.
📚 Từ mới bổ sung:
留念 (liúniàn) – lưu niệm
(qiáo) – cây cầu


📌 6 – 接送服务(jiē sòng fú wù)Dịch vụ đưa đónPick-up & Drop-off Service
✏️ Ví dụ: 酒店提供免费接送服务。
👉 Jiǔdiàn tígōng miǎnfèi jiēsòng fúwù.
📖 Nghĩa: Khách sạn cung cấp dịch vụ đưa đón miễn phí.
📚 Từ mới bổ sung:
提供 (tígōng) – cung cấp
免费 (miǎnfèi) – miễn phí


📌 7 – 网上购物(wǎng shàng gòu wù)Mua hàng onlineOnline Shopping
✏️ Ví dụ: 现在很多游客喜欢网上购物,方便又便宜。
👉 Xiànzài hěn duō yóukè xǐhuān wǎngshàng gòuwù, fāngbiàn yòu piányi.
📖 Nghĩa: Hiện nay nhiều du khách thích mua hàng online, vừa tiện lợi lại rẻ.
📚 Từ mới bổ sung:
方便 (fāngbiàn) – tiện lợi
便宜 (piányi) – rẻ


📌 8 – 洗衣服务(xǐ yī fú wù)Dịch vụ giặt làLaundry Service
✏️ Ví dụ: 有些宾馆提供洗衣服务,很贴心。
👉 Yǒuxiē bīnguǎn tígōng xǐyī fúwù, hěn tiēxīn.
📖 Nghĩa: Một số khách sạn cung cấp dịch vụ giặt là rất chu đáo.
📚 Từ mới bổ sung:
宾馆 (bīnguǎn) – khách sạn
贴心 (tiēxīn) – chu đáo


📌 9 – 餐厅(cān tīng)Nhà hàngRestaurant
✏️ Ví dụ: 这家餐厅的越南菜很地道。
👉 Zhè jiā cāntīng de Yuènán cài hěn dìdào.
📖 Nghĩa: Nhà hàng này có món Việt rất đúng vị.
📚 Từ mới bổ sung:
越南菜 (Yuènán cài) – món Việt
地道 (dìdào) – đúng vị


📌 10 – 行程安排(xíng chéng ān pái)Lịch trình tham quanItinerary
✏️ Ví dụ: 我们的行程安排包括景点、购物和休息时间。
👉 Wǒmen de xíngchéng ānpái bāokuò jǐngdiǎn, gòuwù hé xiūxí shíjiān.
📖 Nghĩa: Lịch trình của chúng tôi bao gồm tham quan, mua sắm và thời gian nghỉ ngơi.
📚 Từ mới bổ sung:
包括 (bāokuò) – bao gồm
景点 (jǐngdiǎn) – danh lam thắng cảnh

📌 11 – 护照(hù zhào)Hộ chiếuPassport
✏️ Ví dụ: 出国旅行一定要带好护照。
👉 Chūguó lǚxíng yídìng yào dài hǎo hùzhào.
📖 Nghĩa: Đi du lịch nước ngoài nhất định phải mang theo hộ chiếu.
📚 Từ mới bổ sung:
出国 (chūguó) – ra nước ngoài
旅行 (lǚxíng) – du lịch


📌 12 – 边境旅游(biān jìng lǚ yóu)Du lịch biên giớiBorder Travel
✏️ Ví dụ: 东兴是一个热门的边境旅游城市。
👉 Dōngxīng shì yí gè rèmén de biānjìng lǚyóu chéngshì.
📖 Nghĩa: Đông Hưng là một thành phố du lịch biên giới nổi tiếng.
📚 Từ mới bổ sung:
热门 (rèmén) – nổi tiếng
城市 (chéngshì) – thành phố


📌 13 – 购物中心(gòu wù zhōng xīn)Trung tâm mua sắmShopping Center
✏️ Ví dụ: 我们打算下午去购物中心逛逛。
👉 Wǒmen dǎsuàn xiàwǔ qù gòuwù zhōngxīn guàngguàng.
📖 Nghĩa: Chúng tôi dự định chiều nay đi dạo trung tâm mua sắm.
📚 Từ mới bổ sung:
打算 (dǎsuàn) – dự định
逛逛 (guàngguàng) – đi dạo


📌 14 – 通行证(tōng xíng zhèng)Giấy thông hànhTravel Permit
✏️ Ví dụ: 游客需要办理通行证才能进入边境区。
👉 Yóukè xūyào bànlǐ tōngxíngzhèng cái néng jìnrù biānjìng qū.
📖 Nghĩa: Du khách cần làm giấy thông hành mới có thể vào khu vực biên giới.
📚 Từ mới bổ sung:
办理 (bànlǐ) – làm thủ tục
进入 (jìnrù) – đi vào


📌 15 – 景点门票(jǐng diǎn mén piào)Vé tham quanScenic Spot Ticket
✏️ Ví dụ: 我们可以提前在网上订购景点门票。
👉 Wǒmen kěyǐ tíqián zài wǎngshàng dìnggòu jǐngdiǎn ménpiào.
📖 Nghĩa: Chúng tôi có thể đặt vé tham quan trước trên mạng.
📚 Từ mới bổ sung:
提前 (tíqián) – trước
订购 (dìnggòu) – đặt mua


📌 16 – 特产(tè chǎn)Đặc sảnLocal Specialty
✏️ Ví dụ: 东兴的海鲜是当地有名的特产。
👉 Dōngxīng de hǎixiān shì dāngdì yǒumíng de tèchǎn.
📖 Nghĩa: Hải sản Đông Hưng là đặc sản nổi tiếng của địa phương.
📚 Từ mới bổ sung:
海鲜 (hǎixiān) – hải sản
当地 (dāngdì) – địa phương


📌 17 – 中文翻译(zhōng wén fān yì)Phiên dịch tiếng TrungChinese Translator
✏️ Ví dụ: 有中文翻译陪同,我们沟通更顺利。
👉 Yǒu zhōngwén fānyì péitóng, wǒmen gōutōng gèng shùnlì.
📖 Nghĩa: Có phiên dịch tiếng Trung đi cùng, việc giao tiếp của chúng tôi thuận lợi hơn.
📚 Từ mới bổ sung:
陪同 (péitóng) – đi cùng
沟通 (gōutōng) – giao tiếp
顺利 (shùnlì) – suôn sẻ


📌 18 – 拍视频(pāi shì pín)Quay videoRecord Video
✏️ Ví dụ: 很多游客喜欢在美景前拍视频发朋友圈。
👉 Hěn duō yóukè xǐhuān zài měijǐng qián pāi shìpín fā péngyǒuquān.
📖 Nghĩa: Nhiều du khách thích quay video trước cảnh đẹp và đăng lên mạng xã hội.
📚 Từ mới bổ sung:
美景 (měijǐng) – cảnh đẹp
朋友圈 (péngyǒuquān) – mạng xã hội (WeChat Moments)


📌 19 – 休息区(xiū xī qū)Khu nghỉ ngơiRest Area
✏️ Ví dụ: 商场里设有专门的休息区,游客可以放松一下。
👉 Shāngchǎng lǐ shè yǒu zhuānmén de xiūxī qū, yóukè kěyǐ fàngsōng yīxià.
📖 Nghĩa: Trong trung tâm thương mại có khu nghỉ ngơi riêng, du khách có thể thư giãn.
📚 Từ mới bổ sung:
设有 (shè yǒu) – được thiết lập
放松 (fàngsōng) – thư giãn


📌 20 – 签证(qiān zhèng)VisaVisa
✏️ Ví dụ: 越南公民可以办理落地签证进入中国。
👉 Yuènán gōngmín kěyǐ bànlǐ luòdì qiānzhèng jìnrù Zhōngguó.
📖 Nghĩa: Công dân Việt Nam có thể làm visa tại cửa khẩu để vào Trung Quốc.
📚 Từ mới bổ sung:
公民 (gōngmín) – công dân
落地签证 (luòdì qiānzhèng) – visa tại cửa khẩu


📌 21 – 旅游团(lǚ yóu tuán)Đoàn du lịchTour Group
✏️ Ví dụ: 很多游客选择跟随旅游团参观东兴。
👉 Hěn duō yóukè xuǎnzé gēnsuí lǚyóutuán cānguān Dōngxīng.
📖 Nghĩa: Nhiều du khách chọn tham gia đoàn du lịch để tham quan Đông Hưng.
📚 Từ mới bổ sung:
选择 (xuǎnzé) – lựa chọn
参观 (cānguān) – tham quan


📌 22 – 自由行(zì yóu xíng)Du lịch tự túcIndependent Travel
✏️ Ví dụ: 越来越多的人喜欢自由行,因为更灵活。
👉 Yuè lái yuè duō de rén xǐhuān zìyóuxíng, yīnwèi gèng línghuó.
📖 Nghĩa: Ngày càng nhiều người thích du lịch tự túc vì linh hoạt hơn.
📚 Từ mới bổ sung:
越来越 (yuè lái yuè) – ngày càng
灵活 (línghuó) – linh hoạt


📌 23 – 民宿(mín sù)Nhà nghỉ dân sinh / homestayHomestay
✏️ Ví dụ: 我们这次住在一家很有特色的民宿里。
👉 Wǒmen zhè cì zhù zài yì jiā hěn yǒu tèsè de mínsù lǐ.
📖 Nghĩa: Lần này chúng tôi ở trong một homestay rất đặc biệt.
📚 Từ mới bổ sung:
这次 (zhè cì) – lần này
特色 (tèsè) – đặc sắc, đặc biệt


📌 24 – 行李(xíng lǐ)Hành lýLuggage
✏️ Ví dụ: 请保管好你的行李,避免丢失。
👉 Qǐng bǎoguǎn hǎo nǐ de xínglǐ, bìmiǎn diūshī.
📖 Nghĩa: Hãy bảo quản hành lý của bạn cẩn thận để tránh bị mất.
📚 Từ mới bổ sung:
保管 (bǎoguǎn) – bảo quản
避免 (bìmiǎn) – tránh
丢失 (diūshī) – mất


📌 25 – 海关检查(hǎi guān jiǎn chá)Kiểm tra hải quanCustoms Inspection
✏️ Ví dụ: 入境时需要配合海关检查。
👉 Rùjìng shí xūyào pèihé hǎiguān jiǎnchá.
📖 Nghĩa: Khi nhập cảnh cần phối hợp kiểm tra hải quan.
📚 Từ mới bổ sung:
入境 (rùjìng) – nhập cảnh
配合 (pèihé) – phối hợp


📌 26 – 导游(dǎo yóu)Hướng dẫn viên du lịchTour Guide
✏️ Ví dụ: 导游讲解得非常详细,我们学到了很多。
👉 Dǎoyóu jiǎngjiě de fēicháng xiángxì, wǒmen xué dào le hěnduō.
📖 Nghĩa: Hướng dẫn viên giải thích rất chi tiết, chúng tôi học được rất nhiều điều.
📚 Từ mới bổ sung:
讲解 (jiǎngjiě) – giải thích
详细 (xiángxì) – chi tiết


📌 27 – 护照照片(hù zhào zhào piàn)Ảnh hộ chiếuPassport Photo
✏️ Ví dụ: 申请通行证需要护照照片。
👉 Shēnqǐng tōngxíngzhèng xūyào hùzhào zhàopiàn.
📖 Nghĩa: Đăng ký giấy thông hành cần có ảnh hộ chiếu.
📚 Từ mới bổ sung:
申请 (shēnqǐng) – đăng ký, xin
照片 (zhàopiàn) – ảnh


📌 28 – 旅行社(lǚ xíng shè)Công ty du lịchTravel Agency
✏️ Ví dụ: 我们通过旅行社预订了整个行程。
👉 Wǒmen tōngguò lǚxíngshè yùdìng le zhěnggè xíngchéng.
📖 Nghĩa: Chúng tôi đặt toàn bộ hành trình qua công ty du lịch.
📚 Từ mới bổ sung:
通过 (tōngguò) – thông qua
预订 (yùdìng) – đặt trước
行程 (xíngchéng) – hành trình


📌 29 – 防晒霜(fáng shài shuāng)Kem chống nắngSunscreen
✏️ Ví dụ: 去海边一定要涂防晒霜,防止晒伤。
👉 Qù hǎibiān yídìng yào tú fángshàishuāng, fángzhǐ shàishāng.
📖 Nghĩa: Đi biển nhất định phải thoa kem chống nắng để tránh bị cháy nắng.
📚 Từ mới bổ sung:
(tú) – thoa
防止 (fángzhǐ) – phòng tránh
晒伤 (shàishāng) – cháy nắng


📌 30 – 越南盾(Yuè nán dùn)Việt Nam ĐồngVietnamese Dong (VND)
✏️ Ví dụ: 在东兴可以使用越南盾兑换人民币。
👉 Zài Dōngxīng kěyǐ shǐyòng Yuènán dùn duìhuàn rénmínbì.
📖 Nghĩa: Ở Đông Hưng có thể dùng đồng Việt Nam để đổi sang Nhân dân tệ.
📚 Từ mới bổ sung:
使用 (shǐyòng) – sử dụng
兑换 (duìhuàn) – đổi (tiền tệ)
人民币 (rénmínbì) – Nhân dân tệ (CNY)

📌 31 – 芒街口岸(Máng jiē kǒu’àn)Cửa khẩu Móng CáiMong Cai Border Gate
✏️ Ví dụ: 从芒街口岸出发,只需几分钟就能到达东兴。
👉 Cóng Mángjiē kǒu’àn chūfā, zhǐ xū jǐ fēnzhōng jiù néng dàodá Dōngxīng.
📖 Nghĩa: Từ cửa khẩu Móng Cái xuất phát, chỉ cần vài phút là đến được Đông Hưng.
📚 Từ mới bổ sung:
出发 (chūfā) – xuất phát
到达 (dàodá) – đến nơi
只需 (zhǐ xū) – chỉ cần


📌 32 – 边境市场(biān jìng shì chǎng)Chợ biên giớiBorder Market
✏️ Ví dụ: 边境市场里有很多越南和中国的商品。
👉 Biānjìng shìchǎng lǐ yǒu hěn duō Yuènán hé Zhōngguó de shāngpǐn.
📖 Nghĩa: Trong chợ biên giới có rất nhiều hàng hóa từ Việt Nam và Trung Quốc.
📚 Từ mới bổ sung:
商品 (shāngpǐn) – hàng hóa
(lǐ) – trong


📌 33 – 购物(gòu wù)Mua sắmShopping
✏️ Ví dụ: 许多游客来东兴是为了购物。
👉 Xǔduō yóukè lái Dōngxīng shì wèile gòuwù.
📖 Nghĩa: Nhiều du khách đến Đông Hưng là để mua sắm.
📚 Từ mới bổ sung:
许多 (xǔduō) – nhiều
为了 (wèile) – để, vì


📌 34 – 美食街(měi shí jiē)Phố ẩm thựcFood Street
✏️ Ví dụ: 东兴的美食街晚上特别热闹。
👉 Dōngxīng de měishí jiē wǎnshàng tèbié rènào.
📖 Nghĩa: Phố ẩm thực ở Đông Hưng vào buổi tối rất nhộn nhịp.
📚 Từ mới bổ sung:
晚上 (wǎnshàng) – buổi tối
热闹 (rènào) – nhộn nhịp


📌 35 – 小吃(xiǎo chī)Đồ ăn vặt / món ăn nhẹSnacks
✏️ Ví dụ: 我最喜欢东兴的小吃,比如煎饼和糯米饭。
👉 Wǒ zuì xǐhuān Dōngxīng de xiǎochī, bǐrú jiānbǐng hé nuòmǐfàn.
📖 Nghĩa: Tôi thích nhất đồ ăn vặt ở Đông Hưng, như bánh chiên và xôi.
📚 Từ mới bổ sung:
比如 (bǐrú) – ví dụ như
煎饼 (jiānbǐng) – bánh chiên
糯米饭 (nuòmǐfàn) – xôi


📌 36 – 辣酱(là jiàng)Tương ớtChili Sauce
✏️ Ví dụ: 越南辣酱在东兴非常受欢迎。
👉 Yuènán làjiàng zài Dōngxīng fēicháng shòu huānyíng.
📖 Nghĩa: Tương ớt Việt Nam rất được ưa chuộng ở Đông Hưng.
📚 Từ mới bổ sung:
受欢迎 (shòu huānyíng) – được yêu thích, được ưa chuộng


📌 37 – 兑换点(duì huàn diǎn)Điểm đổi tiềnCurrency Exchange Point
✏️ Ví dụ: 在边境附近有很多兑换点。
👉 Zài biānjìng fùjìn yǒu hěn duō duìhuàndiǎn.
📖 Nghĩa: Gần khu vực biên giới có rất nhiều điểm đổi tiền.
📚 Từ mới bổ sung:
附近 (fùjìn) – gần
很多 (hěn duō) – rất nhiều


📌 38 – 护照(hù zhào)Hộ chiếuPassport
✏️ Ví dụ: 出入境时请随身携带护照。
👉 Chū rù jìng shí qǐng suíshēn xiédài hùzhào.
📖 Nghĩa: Khi xuất nhập cảnh, vui lòng mang theo hộ chiếu bên người.
📚 Từ mới bổ sung:
随身携带 (suíshēn xiédài) – mang theo bên người


📌 39 – 边防检查站(biān fáng jiǎn chá zhàn)Trạm kiểm soát biên phòngBorder Control Station
✏️ Ví dụ: 过境时需要通过边防检查站。
👉 Guòjìng shí xūyào tōngguò biānfáng jiǎncházhàn.
📖 Nghĩa: Khi qua biên giới cần đi qua trạm kiểm soát biên phòng.
📚 Từ mới bổ sung:
过境 (guòjìng) – qua biên giới
通过 (tōngguò) – đi qua


📌 40 – 签证(qiān zhèng)Visa / thị thựcVisa
✏️ Ví dụ: 游客需要办理签证才能进入越南。
👉 Yóukè xūyào bànlǐ qiānzhèng cái néng jìnrù Yuènán.
📖 Nghĩa: Du khách cần làm visa mới có thể vào Việt Nam.
📚 Từ mới bổ sung:
办理 (bànlǐ) – làm thủ tục
进入 (jìnrù) – đi vào

📌 41 – 特产(tè chǎn)Đặc sảnLocal Specialty
✏️ Ví dụ: 每次来东兴我都会买一些当地的特产。
👉 Měi cì lái Dōngxīng wǒ dū huì mǎi yìxiē dāngdì de tèchǎn.
📖 Nghĩa: Mỗi lần đến Đông Hưng tôi đều mua một ít đặc sản địa phương.
📚 Từ mới bổ sung:
每次 (měi cì) – mỗi lần
当地 (dāngdì) – địa phương


📌 42 – 海鲜(hǎi xiān)Hải sảnSeafood
✏️ Ví dụ: 东兴的海鲜又新鲜又便宜。
👉 Dōngxīng de hǎixiān yòu xīnxiān yòu piányi.
📖 Nghĩa: Hải sản ở Đông Hưng vừa tươi vừa rẻ.
📚 Từ mới bổ sung:
新鲜 (xīnxiān) – tươi mới
便宜 (piányi) – rẻ


📌 43 – 旅行社(lǚ xíng shè)Công ty du lịchTravel Agency
✏️ Ví dụ: 我通过旅行社报名参加东兴一日游。
👉 Wǒ tōngguò lǚxíngshè bàomíng cānjiā Dōngxīng yí rì yóu.
📖 Nghĩa: Tôi đăng ký tour Đông Hưng 1 ngày qua công ty du lịch.
📚 Từ mới bổ sung:
报名 (bàomíng) – đăng ký
一日游 (yí rì yóu) – du lịch trong ngày


📌 44 – 导游(dǎo yóu)Hướng dẫn viên du lịchTour Guide
✏️ Ví dụ: 导游很热情,还会讲中文和越南语。
👉 Dǎoyóu hěn rèqíng, hái huì jiǎng Zhōngwén hé Yuènányǔ.
📖 Nghĩa: Hướng dẫn viên rất nhiệt tình, còn nói được cả tiếng Trung và tiếng Việt.
📚 Từ mới bổ sung:
热情 (rèqíng) – nhiệt tình
(jiǎng) – nói (ngôn ngữ)


📌 45 – 旅游巴士(lǚ yóu bā shì)Xe du lịchTour Bus
✏️ Ví dụ: 旅游巴士每天早上八点出发。
👉 Lǚyóu bāshì měitiān zǎoshang bādiǎn chūfā.
📖 Nghĩa: Xe du lịch khởi hành mỗi ngày lúc 8 giờ sáng.
📚 Từ mới bổ sung:
每天 (měitiān) – mỗi ngày
早上 (zǎoshang) – buổi sáng
八点 (bā diǎn) – 8 giờ


📌 46 – 通行证(tōng xíng zhèng)Giấy thông hànhTravel Pass
✏️ Ví dụ: 没有通行证就不能进入边境区域。
👉 Méiyǒu tōngxíngzhèng jiù bù néng jìnrù biānjìng qūyù.
📖 Nghĩa: Không có giấy thông hành thì không thể vào khu vực biên giới.
📚 Từ mới bổ sung:
区域 (qūyù) – khu vực
不能 (bùnéng) – không thể


📌 47 – 免费接送(miǎn fèi jiē sòng)Đưa đón miễn phíFree Pickup & Drop-off
✏️ Ví dụ: 这家旅行社提供从口岸的免费接送服务。
👉 Zhè jiā lǚxíngshè tígōng cóng kǒu’àn de miǎnfèi jiēsòng fúwù.
📖 Nghĩa: Công ty du lịch này cung cấp dịch vụ đưa đón miễn phí từ cửa khẩu.
📚 Từ mới bổ sung:
提供 (tígōng) – cung cấp
服务 (fúwù) – dịch vụ


📌 48 – 行李箱(xíng lǐ xiāng)Va li hành lýSuitcase
✏️ Ví dụ: 我的行李箱在过安检时被检查了。
👉 Wǒ de xínglǐxiāng zài guò ānjiǎn shí bèi jiǎnchá le.
📖 Nghĩa: Va li của tôi đã bị kiểm tra khi qua cửa an ninh.
📚 Từ mới bổ sung:
安检 (ānjiǎn) – kiểm tra an ninh
检查 (jiǎnchá) – kiểm tra


📌 49 – 路线图(lù xiàn tú)Bản đồ tuyến đườngRoute Map
✏️ Ví dụ: 在游客中心可以免费领取路线图。
👉 Zài yóukè zhōngxīn kěyǐ miǎnfèi lǐngqǔ lùxiàntú.
📖 Nghĩa: Ở trung tâm du khách có thể lấy bản đồ tuyến đường miễn phí.
📚 Từ mới bổ sung:
领取 (lǐngqǔ) – nhận, lấy
游客中心 (yóukè zhōngxīn) – trung tâm du khách


📌 50 – 照相点(zhào xiàng diǎn)Điểm chụp ảnhPhoto Spot
✏️ Ví dụ: 这座桥是东兴最热门的照相点之一。
👉 Zhè zuò qiáo shì Dōngxīng zuì rèmén de zhàoxiàngdiǎn zhī yī.
📖 Nghĩa: Cây cầu này là một trong những điểm chụp ảnh nổi tiếng nhất Đông Hưng.
📚 Từ mới bổ sung:
(qiáo) – cầu
热门 (rèmén) – nổi tiếng, được yêu thích

📌 51 – 景点介绍(jǐng diǎn jiè shào)Giới thiệu cảnh điểmScenic Spot Introduction
✏️ Ví dụ: 每个景点都有详细的景点介绍供游客参考。
👉 Měi gè jǐngdiǎn dōu yǒu xiángxì de jǐngdiǎn jièshào gōng yóukè cānkǎo.
📖 Nghĩa: Mỗi điểm du lịch đều có phần giới thiệu chi tiết để du khách tham khảo.
📚 Từ mới bổ sung:
详细 (xiángxì) – chi tiết
参考 (cānkǎo) – tham khảo


📌 52 – 观光车(guān guāng chē)Xe tham quanSightseeing Bus
✏️ Ví dụ: 我们乘坐观光车游览了整个口岸广场。
👉 Wǒmen chéngzuò guānguāngchē yóulǎn le zhěnggè kǒu’àn guǎngchǎng.
📖 Nghĩa: Chúng tôi đi xe tham quan để ngắm toàn bộ quảng trường cửa khẩu.
📚 Từ mới bổ sung:
乘坐 (chéngzuò) – đi (phương tiện)
游览 (yóulǎn) – tham quan
整个 (zhěnggè) – toàn bộ


📌 53 – 地道美食(dì dào měi shí)Món ngon bản địaAuthentic Local Food
✏️ Ví dụ: 到东兴一定要尝尝这里的地道美食。
👉 Dào Dōngxīng yídìng yào chángchang zhèlǐ de dìdào měishí.
📖 Nghĩa: Đến Đông Hưng nhất định phải thử món ngon bản địa ở đây.
📚 Từ mới bổ sung:
(cháng) – nếm, thử
一定 (yídìng) – nhất định


📌 54 – 中越边境(Zhōng-Yuè biān jìng)Biên giới Trung – ViệtChina-Vietnam Border
✏️ Ví dụ: 中越边境是东兴最受欢迎的旅游目的地之一。
👉 Zhōng-Yuè biānjìng shì Dōngxīng zuì shòu huānyíng de lǚyóu mùdìdì zhī yī.
📖 Nghĩa: Biên giới Trung – Việt là một trong những điểm du lịch được yêu thích nhất ở Đông Hưng.
📚 Từ mới bổ sung:
受欢迎 (shòu huānyíng) – được yêu thích
目的地 (mùdìdì) – điểm đến


📌 55 – 候车厅(hòu chē tīng)Phòng chờ xeWaiting Hall
✏️ Ví dụ: 候车厅里有空调和免费无线网络。
👉 Hòuchētīng lǐ yǒu kōngtiáo hé miǎnfèi wúxiàn wǎngluò.
📖 Nghĩa: Trong phòng chờ xe có điều hòa và Wi-Fi miễn phí.
📚 Từ mới bổ sung:
空调 (kōngtiáo) – điều hòa
无线网络 (wúxiàn wǎngluò) – mạng không dây (Wi-Fi)


📌 56 – 旅游纪念品(lǚ yóu jì niàn pǐn)Đồ lưu niệm du lịchTourist Souvenir
✏️ Ví dụ: 在东兴可以买到很多具有地方特色的旅游纪念品。
👉 Zài Dōngxīng kěyǐ mǎidào hěn duō jùyǒu dìfāng tèsè de lǚyóu jìniànpǐn.
📖 Nghĩa: Ở Đông Hưng có thể mua được nhiều đồ lưu niệm mang đặc trưng địa phương.
📚 Từ mới bổ sung:
地方特色 (dìfāng tèsè) – đặc trưng địa phương


📌 57 – 自动取票机(zì dòng qǔ piào jī)Máy lấy vé tự độngTicket Vending Machine
✏️ Ví dụ: 游客可以通过自动取票机快速取票。
👉 Yóukè kěyǐ tōngguò zìdòng qǔpiàojī kuàisù qǔpiào.
📖 Nghĩa: Du khách có thể lấy vé nhanh chóng qua máy lấy vé tự động.
📚 Từ mới bổ sung:
快速 (kuàisù) – nhanh chóng


📌 58 – 景区导览图(jǐng qū dǎo lǎn tú)Bản đồ hướng dẫn khu du lịchScenic Area Guide Map
✏️ Ví dụ: 入口处提供免费的景区导览图。
👉 Rùkǒu chù tígōng miǎnfèi de jǐngqū dǎolǎntú.
📖 Nghĩa: Ở lối vào có cung cấp bản đồ hướng dẫn khu du lịch miễn phí.
📚 Từ mới bổ sung:
入口处 (rùkǒu chù) – lối vào


📌 59 – 体验活动(tǐ yàn huó dòng)Hoạt động trải nghiệmExperience Activity
✏️ Ví dụ: 在边贸街有各种文化体验活动供游客参与。
👉 Zài biānmàojiē yǒu gè zhǒng wénhuà tǐyàn huódòng gōng yóukè cānyù.
📖 Nghĩa: Ở phố biên mậu có nhiều hoạt động trải nghiệm văn hóa để du khách tham gia.
📚 Từ mới bổ sung:
参与 (cānyù) – tham gia
各种 (gè zhǒng) – nhiều loại


📌 60 – 住宿选择(zhù sù xuǎn zé)Lựa chọn chỗ ởAccommodation Options
✏️ Ví dụ: 东兴的住宿选择非常丰富,从酒店到民宿应有尽有。
👉 Dōngxīng de zhùsù xuǎnzé fēicháng fēngfù, cóng jiǔdiàn dào mínsù yīng yǒu jìn yǒu.
📖 Nghĩa: Ở Đông Hưng có rất nhiều lựa chọn chỗ ở, từ khách sạn đến homestay đều đầy đủ.
📚 Từ mới bổ sung:
丰富 (fēngfù) – phong phú
应有尽有 (yīng yǒu jìn yǒu) – cái gì cần đều có

📌 61 – 导游服务(dǎo yóu fú wù)Dịch vụ hướng dẫn viênTour Guide Service
✏️ Ví dụ: 如果需要,可以预约导游服务了解更多景点历史。
👉 Rúguǒ xūyào, kěyǐ yùyuē dǎoyóu fúwù liǎojiě gèng duō jǐngdiǎn lìshǐ.
📖 Nghĩa: Nếu cần, bạn có thể đặt trước dịch vụ hướng dẫn viên để hiểu thêm về lịch sử các điểm tham quan.
📚 Từ mới bổ sung:
预约 (yùyuē) – đặt trước
历史 (lìshǐ) – lịch sử


📌 62 – 边境购物街(biān jìng gòu wù jiē)Phố mua sắm biên giớiBorder Shopping Street
✏️ Ví dụ: 边境购物街汇聚了来自中越两国的特色商品。
👉 Biānjìng gòuwùjiē huìjù le láizì Zhōng-Yuè liǎng guó de tèsè shāngpǐn.
📖 Nghĩa: Phố mua sắm biên giới tập trung các mặt hàng đặc sắc từ Trung Quốc và Việt Nam.
📚 Từ mới bổ sung:
汇聚 (huìjù) – tập trung
特色商品 (tèsè shāngpǐn) – hàng hóa đặc sắc


📌 63 – 口岸检验(kǒu àn jiǎn yàn)Kiểm tra cửa khẩuPort Inspection
✏️ Ví dụ: 过境时需要进行口岸检验,请配合工作人员。
👉 Guòjìng shí xūyào jìnxíng kǒu’àn jiǎnyàn, qǐng pèihé gōngzuò rényuán.
📖 Nghĩa: Khi xuất cảnh cần thực hiện kiểm tra cửa khẩu, vui lòng phối hợp với nhân viên.
📚 Từ mới bổ sung:
过境 (guòjìng) – xuất cảnh
配合 (pèihé) – phối hợp


📌 64 – 风味餐厅(fēng wèi cān tīng)Nhà hàng đặc sảnLocal Cuisine Restaurant
✏️ Ví dụ: 我们在一家风味餐厅尝到了正宗的越南米粉。
👉 Wǒmen zài yī jiā fēngwèi cāntīng cháng dào le zhèngzōng de Yuènán mǐfěn.
📖 Nghĩa: Chúng tôi đã thưởng thức món phở Việt chính gốc tại một nhà hàng đặc sản.
📚 Từ mới bổ sung:
正宗 (zhèngzōng) – chính gốc
米粉 (mǐfěn) – bún gạo, phở


📌 65 – 景点票价(jǐng diǎn piào jià)Giá vé vào điểm tham quanScenic Spot Ticket Price
✏️ Ví dụ: 景点票价合理,适合各类游客前往参观。
👉 Jǐngdiǎn piàojià hélǐ, shìhé gèlèi yóukè qiánwǎng cānguān.
📖 Nghĩa: Giá vé các điểm tham quan hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng du khách.
📚 Từ mới bổ sung:
合理 (hélǐ) – hợp lý
各类 (gèlèi) – các loại


📌 66 – 护照检查(hù zhào jiǎn chá)Kiểm tra hộ chiếuPassport Check
✏️ Ví dụ: 请在护照检查前准备好相关文件。
👉 Qǐng zài hùzhào jiǎnchá qián zhǔnbèi hǎo xiāngguān wénjiàn.
📖 Nghĩa: Vui lòng chuẩn bị đầy đủ giấy tờ liên quan trước khi kiểm tra hộ chiếu.
📚 Từ mới bổ sung:
相关文件 (xiāngguān wénjiàn) – giấy tờ liên quan


📌 67 – 民族文化村(mín zú wén huà cūn)Làng văn hóa dân tộcEthnic Culture Village
✏️ Ví dụ: 民族文化村展示了丰富的传统服饰和习俗。
👉 Mínzú wénhuàcūn zhǎnshì le fēngfù de chuántǒng fúshì hé xísú.
📖 Nghĩa: Làng văn hóa dân tộc trưng bày nhiều trang phục và phong tục truyền thống.
📚 Từ mới bổ sung:
传统 (chuántǒng) – truyền thống
服饰 (fúshì) – trang phục
习俗 (xísú) – phong tục


📌 68 – 港口城市(gǎng kǒu chéng shì)Thành phố cảngPort City
✏️ Ví dụ: 东兴是一个典型的港口城市,具有重要的贸易地位。
👉 Dōngxīng shì yīgè diǎnxíng de gǎngkǒu chéngshì, jùyǒu zhòngyào de màoyì dìwèi.
📖 Nghĩa: Đông Hưng là một thành phố cảng điển hình, có vị thế quan trọng trong thương mại.
📚 Từ mới bổ sung:
典型 (diǎnxíng) – điển hình
贸易地位 (màoyì dìwèi) – vị thế thương mại


📌 69 – 景区讲解器(jǐng qū jiǎng jiě qì)Thiết bị thuyết minh khu du lịchTour Audio Guide Device
✏️ Ví dụ: 景区可以租借讲解器,便于游客自助参观。
👉 Jǐngqū kěyǐ zūjiè jiǎngjiěqì, biànyú yóukè zìzhù cānguān.
📖 Nghĩa: Du khách có thể thuê thiết bị thuyết minh để tự tham quan dễ dàng hơn.
📚 Từ mới bổ sung:
租借 (zūjiè) – thuê
自助参观 (zìzhù cānguān) – tham quan tự túc


📌 70 – 海鲜市场(hǎi xiān shì chǎng)Chợ hải sảnSeafood Market
✏️ Ví dụ: 海鲜市场里的鱼虾都非常新鲜,价格也实惠。
👉 Hǎixiān shìchǎng lǐ de yú xiā dōu fēicháng xīnxiān, jiàgé yě shíhuì.
📖 Nghĩa: Cá và tôm ở chợ hải sản rất tươi, giá cả cũng hợp lý.
📚 Từ mới bổ sung:
新鲜 (xīnxiān) – tươi
实惠 (shíhuì) – giá hợp lý

📌 71 – 边境贸易区(biān jìng mào yì qū)Khu thương mại biên giớiBorder Trade Zone
✏️ Ví dụ: 边境贸易区每天吸引大量商人前来采购。
👉 Biānjìng màoyìqū měitiān xīyǐn dàliàng shāngrén qiánlái cǎigòu.
📖 Nghĩa: Khu thương mại biên giới mỗi ngày thu hút rất nhiều thương nhân đến mua hàng.
📚 Từ mới bổ sung:
吸引 (xīyǐn) – thu hút
采购 (cǎigòu) – mua hàng


📌 72 – 公共巴士站(gōng gòng bā shì zhàn)Trạm xe buýt công cộngPublic Bus Station
✏️ Ví dụ: 公共巴士站就在边境口岸旁边,交通很方便。
👉 Gōnggòng bāshì zhàn jiù zài biānjìng kǒu’àn pángbiān, jiāotōng hěn fāngbiàn.
📖 Nghĩa: Trạm xe buýt công cộng nằm ngay cạnh cửa khẩu, giao thông rất thuận tiện.
📚 Từ mới bổ sung:
交通 (jiāotōng) – giao thông
方便 (fāngbiàn) – thuận tiện


📌 73 – 旅行团(lǚ xíng tuán)Đoàn du lịchTour Group
✏️ Ví dụ: 这个旅行团来自南宁,正在东兴进行三日游。
👉 Zhège lǚxíngtuán láizì Nánníng, zhèngzài Dōngxīng jìnxíng sān rì yóu.
📖 Nghĩa: Đoàn du lịch này đến từ Nam Ninh, đang có chuyến tham quan 3 ngày tại Đông Hưng.
📚 Từ mới bổ sung:
三日游 (sān rì yóu) – du lịch 3 ngày


📌 74 – 入境手续(rù jìng shǒu xù)Thủ tục nhập cảnhEntry Procedures
✏️ Ví dụ: 入境手续办理得很快,只用了十分钟。
👉 Rùjìng shǒuxù bànlǐ de hěn kuài, zhǐ yòng le shí fēnzhōng.
📖 Nghĩa: Thủ tục nhập cảnh được xử lý rất nhanh, chỉ mất 10 phút.
📚 Từ mới bổ sung:
办理 (bànlǐ) – xử lý, làm thủ tục
十分钟 (shí fēnzhōng) – mười phút


📌 75 – 越南特色美食(Yuènán tèsè měishí)Ẩm thực đặc sắc Việt NamVietnamese Specialty Cuisine
✏️ Ví dụ: 越南特色美食如春卷和牛肉粉受到游客喜爱。
👉 Yuènán tèsè měishí rú chūnjuǎn hé niúròu fěn shòudào yóukè xǐ’ài.
📖 Nghĩa: Các món đặc sản như nem cuốn và phở bò của Việt Nam rất được du khách yêu thích.
📚 Từ mới bổ sung:
春卷 (chūnjuǎn) – nem cuốn
牛肉粉 (niúròu fěn) – phở bò
喜爱 (xǐ’ài) – yêu thích


📌 76 – 双语标识(shuāng yǔ biāo zhì)Biển hiệu song ngữBilingual Signs
✏️ Ví dụ: 东兴的公共区域都有中越双语标识,方便游客。
👉 Dōngxīng de gōnggòng qūyù dōu yǒu Zhōng-Yuè shuāngyǔ biāozhì, fāngbiàn yóukè.
📖 Nghĩa: Khu vực công cộng ở Đông Hưng đều có biển hiệu song ngữ Trung-Việt, tiện cho khách du lịch.
📚 Từ mới bổ sung:
区域 (qūyù) – khu vực
方便 (fāngbiàn) – thuận tiện


📌 77 – 跨境通道(kuà jìng tōng dào)Lối đi qua biên giớiCross-border Passage
✏️ Ví dụ: 新的跨境通道提高了通关效率。
👉 Xīn de kuàjìng tōngdào tígāo le tōngguān xiàolǜ.
📖 Nghĩa: Lối đi qua biên giới mới đã nâng cao hiệu suất làm thủ tục thông quan.
📚 Từ mới bổ sung:
提高 (tígāo) – nâng cao
效率 (xiàolǜ) – hiệu suất


📌 78 – 边贸一条街(biān mào yī tiáo jiē)Phố thương mại biên giớiBorder Trade Street
✏️ Ví dụ: 边贸一条街商品种类丰富,是购物好去处。
👉 Biānmào yītiáojiē shāngpǐn zhǒnglèi fēngfù, shì gòuwù hǎo qùchù.
📖 Nghĩa: Phố thương mại biên giới có nhiều loại hàng hóa đa dạng, là điểm mua sắm lý tưởng.
📚 Từ mới bổ sung:
种类丰富 (zhǒnglèi fēngfù) – đa dạng chủng loại
好去处 (hǎo qùchù) – nơi lý tưởng


📌 79 – 免税商品(miǎn shuì shāng pǐn)Hàng miễn thuếDuty-free Goods
✏️ Ví dụ: 游客可以在口岸免税店购买免税商品。
👉 Yóukè kěyǐ zài kǒu’àn miǎnshuìdiàn gòumǎi miǎnshuì shāngpǐn.
📖 Nghĩa: Du khách có thể mua hàng miễn thuế tại cửa hàng miễn thuế ở cửa khẩu.
📚 Từ mới bổ sung:
购买 (gòumǎi) – mua
免税店 (miǎnshuì diàn) – cửa hàng miễn thuế


📌 80 – 热门旅游季节(rè mén lǚ yóu jì jié)Mùa du lịch cao điểmPeak Travel Season
✏️ Ví dụ: 春节期间是东兴的热门旅游季节,游客爆满。
👉 Chūnjié qījiān shì Dōngxīng de rèmén lǚyóu jìjié, yóukè bàomǎn.
📖 Nghĩa: Dịp Tết là mùa du lịch cao điểm của Đông Hưng, lượng khách cực kỳ đông.
📚 Từ mới bổ sung:
春节 (Chūnjié) – Tết
爆满 (bàomǎn) – đông nghịt

📌 81 – 旅游路线图(lǚ yóu lù xiàn tú)Bản đồ tuyến du lịchTour Route Map
✏️ Ví dụ: 导游给每位游客发了一份旅游路线图。
👉 Dǎoyóu gěi měi wèi yóukè fā le yī fèn lǚyóu lùxiàn tú.
📖 Nghĩa: Hướng dẫn viên phát cho mỗi du khách một bản đồ tuyến du lịch.
📚 Từ mới bổ sung:
导游 (dǎoyóu) – hướng dẫn viên
(fā) – phát


📌 82 – 旅游咨询处(lǚ yóu zī xún chù)Quầy tư vấn du lịchTourist Information Center
✏️ Ví dụ: 有问题可以去旅游咨询处问工作人员。
👉 Yǒu wèntí kěyǐ qù lǚyóu zīxúnchù wèn gōngzuò rényuán.
📖 Nghĩa: Nếu có thắc mắc, bạn có thể đến quầy tư vấn du lịch để hỏi nhân viên.
📚 Từ mới bổ sung:
问题 (wèntí) – vấn đề
工作人员 (gōngzuò rényuán) – nhân viên


📌 83 – 海鲜市场(hǎi xiān shì chǎng)Chợ hải sảnSeafood Market
✏️ Ví dụ: 东兴的海鲜市场新鲜又便宜。
👉 Dōngxīng de hǎixiān shìchǎng xīnxiān yòu piányi.
📖 Nghĩa: Chợ hải sản ở Đông Hưng rất tươi và rẻ.
📚 Từ mới bổ sung:
新鲜 (xīnxiān) – tươi
便宜 (piányi) – rẻ


📌 84 – 夜游项目(yè yóu xiàng mù)Chương trình du lịch ban đêmNight Tour Programs
✏️ Ví dụ: 夜游项目包括夜市、灯光秀等活动。
👉 Yèyóu xiàngmù bāokuò yèshì, dēngguāng xiù děng huódòng.
📖 Nghĩa: Các chương trình du lịch ban đêm bao gồm chợ đêm, trình diễn ánh sáng và các hoạt động khác.
📚 Từ mới bổ sung:
夜市 (yèshì) – chợ đêm
灯光秀 (dēngguāng xiù) – trình diễn ánh sáng


📌 85 – 中越友谊桥(Zhōng-Yuè yǒuyì qiáo)Cầu Hữu Nghị Trung-ViệtChina-Vietnam Friendship Bridge
✏️ Ví dụ: 中越友谊桥是两国友好的象征。
👉 Zhōng-Yuè yǒuyì qiáo shì liǎng guó yǒuhǎo de xiàngzhēng.
📖 Nghĩa: Cầu Hữu Nghị Trung-Việt là biểu tượng cho tình hữu nghị giữa hai nước.
📚 Từ mới bổ sung:
象征 (xiàngzhēng) – biểu tượng
两国 (liǎng guó) – hai nước


📌 86 – 河口(hé kǒu)Cửa sôngRiver Mouth / Estuary
✏️ Ví dụ: 东兴靠近北仑河口,自然景观丰富。
👉 Dōngxīng kàojìn Běilún hékǒu, zìrán jǐngguān fēngfù.
📖 Nghĩa: Đông Hưng gần cửa sông Bắc Luân, phong cảnh tự nhiên rất phong phú.
📚 Từ mới bổ sung:
靠近 (kàojìn) – gần
自然景观 (zìrán jǐngguān) – cảnh quan tự nhiên


📌 87 – 东盟旅游节(Dōngméng lǚyóu jié)Lễ hội du lịch ASEANASEAN Tourism Festival
✏️ Ví dụ: 每年东兴都会举办东盟旅游节。
👉 Měi nián Dōngxīng dōu huì jǔbàn Dōngméng lǚyóu jié.
📖 Nghĩa: Hàng năm, Đông Hưng đều tổ chức lễ hội du lịch ASEAN.
📚 Từ mới bổ sung:
举办 (jǔbàn) – tổ chức
每年 (měi nián) – hàng năm


📌 88 – 出入境管理站(chū rù jìng guǎn lǐ zhàn)Trạm quản lý xuất nhập cảnhImmigration Management Station
✏️ Ví dụ: 所有旅客都需在出入境管理站登记信息。
👉 Suǒyǒu lǚkè dōu xū zài chū rù jìng guǎnlǐ zhàn dēngjì xìnxī.
📖 Nghĩa: Tất cả hành khách đều phải đăng ký thông tin tại trạm quản lý xuất nhập cảnh.
📚 Từ mới bổ sung:
登记 (dēngjì) – đăng ký
信息 (xìnxī) – thông tin


📌 89 – 旅游纪念品店(lǚyóu jìniànpǐn diàn)Cửa hàng quà lưu niệm du lịchSouvenir Shop
✏️ Ví dụ: 我在旅游纪念品店买了越南传统帽子。
👉 Wǒ zài lǚyóu jìniànpǐn diàn mǎi le Yuènán chuántǒng màozi.
📖 Nghĩa: Tôi đã mua một chiếc nón truyền thống Việt Nam tại cửa hàng quà lưu niệm du lịch.
📚 Từ mới bổ sung:
传统 (chuántǒng) – truyền thống
帽子 (màozi) – mũ


📌 90 – 国际游客中心(guó jì yóu kè zhōng xīn)Trung tâm khách quốc tếInternational Tourist Center
✏️ Ví dụ: 国际游客中心提供中英文服务,方便交流。
👉 Guójì yóukè zhōngxīn tígōng Zhōng-Yīngwén fúwù, fāngbiàn jiāoliú.
📖 Nghĩa: Trung tâm khách quốc tế cung cấp dịch vụ song ngữ Trung – Anh, thuận tiện cho giao tiếp.
📚 Từ mới bổ sung:
服务 (fúwù) – dịch vụ
交流 (jiāoliú) – giao tiếp, trao đổi

📌 91 – 渔港(yú gǎng)Cảng cáFishing Port
✏️ Ví dụ: 渔港的渔民每天都会出海捕捞新鲜的海鲜。
👉 Yúgǎng de yúmín měitiān dōu huì chū hǎi bǔlāo xīnxiān de hǎixiān.
📖 Nghĩa: Ngư dân tại cảng cá mỗi ngày đều ra biển đánh bắt hải sản tươi.
📚 Từ mới bổ sung:
渔民 (yúmín) – ngư dân
捕捞 (bǔlāo) – bắt, đánh bắt


📌 92 – 旅游车站(lǚyóu chē zhàn)Trạm xe du lịchTourist Bus Station
✏️ Ví dụ: 旅游车站旁边有很多餐馆和商店。
👉 Lǚyóu chē zhàn pángbiān yǒu hěn duō cānguǎn hé shāngdiàn.
📖 Nghĩa: Có nhiều nhà hàng và cửa hàng bên cạnh trạm xe du lịch.
📚 Từ mới bổ sung:
餐馆 (cānguǎn) – nhà hàng
商店 (shāngdiàn) – cửa hàng


📌 93 – 旅游观光车(lǚyóu guān guāng chē)Xe tham quan du lịchTourist Sightseeing Bus
✏️ Ví dụ: 我们乘坐了旅游观光车游览了东兴的名胜。
👉 Wǒmen chéngzuò le lǚyóu guānguāng chē yóulǎn le Dōngxīng de míngshèng.
📖 Nghĩa: Chúng tôi đã đi xe tham quan du lịch để thăm các danh thắng ở Đông Hưng.
📚 Từ mới bổ sung:
乘坐 (chéngzuò) – đi (tàu, xe, máy bay)
名胜 (míngshèng) – danh thắng


📌 94 – 风味餐(fēngwèi cān)Món ăn đặc sảnSpecialty Dish
✏️ Ví dụ: 我们在餐馆里尝到了当地的风味餐。
👉 Wǒmen zài cānguǎn lǐ cháng dào le dāngdì de fēngwèi cān.
📖 Nghĩa: Chúng tôi đã thử món ăn đặc sản địa phương tại nhà hàng.
📚 Từ mới bổ sung:
尝到 (cháng dào) – thử (thực phẩm)
当地 (dāngdì) – địa phương


📌 95 – 住宿安排(zhù sù ān pái)Sắp xếp chỗ ởAccommodation Arrangement
✏️ Ví dụ: 导游已经为我们安排好了住宿。
👉 Dǎoyóu yǐjīng wèi wǒmen ānpái hǎo le zhùsù.
📖 Nghĩa: Hướng dẫn viên đã sắp xếp chỗ ở cho chúng tôi.
📚 Từ mới bổ sung:
安排 (ānpái) – sắp xếp
(hǎo) – tốt


📌 96 – 旅游住宿(lǚ yóu zhù sù)Lưu trú du lịchTourist Accommodation
✏️ Ví dụ: 旅游住宿设施很齐全,客人可以选择不同的房间。
👉 Lǚyóu zhùsù shèshī hěn qíquán, kèrén kěyǐ xuǎnzé bùtóng de fángjiān.
📖 Nghĩa: Cơ sở lưu trú du lịch rất đầy đủ, du khách có thể chọn phòng khác nhau.
📚 Từ mới bổ sung:
设施 (shèshī) – cơ sở vật chất
齐全 (qíquán) – đầy đủ


📌 97 – 旅游团队(lǚyóu tuánduì)Nhóm du lịchTourist Group
✏️ Ví dụ: 我们和一个旅游团队一起去参观东兴的名胜。
👉 Wǒmen hé yī gè lǚyóu tuánduì yīqǐ qù cānguān Dōngxīng de míngshèng.
📖 Nghĩa: Chúng tôi đã đi tham quan các danh thắng ở Đông Hưng cùng với một nhóm du lịch.
📚 Từ mới bổ sung:
参观 (cānguān) – tham quan
一起 (yīqǐ) – cùng nhau


📌 98 – 旅游交通(lǚyóu jiāo tōng)Giao thông du lịchTourist Transportation
✏️ Ví dụ: 这里的旅游交通非常便利,有很多出租车和公共交通工具。
👉 Zhèlǐ de lǚyóu jiāotōng fēicháng biànlì, yǒu hěn duō chūzūchē hé gōnggòng jiāotōng gōngjù.
📖 Nghĩa: Giao thông du lịch ở đây rất thuận tiện, có nhiều taxi và phương tiện công cộng.
📚 Từ mới bổ sung:
便利 (biànlì) – tiện lợi
出租车 (chūzūchē) – taxi


📌 99 – 景区导览(jǐng qū dǎo lǎn)Hướng dẫn tham quan khu du lịchTour Guide in Scenic Area
✏️ Ví dụ: 景区导览可以帮助游客更好地了解当地的历史文化。
👉 Jǐngqū dǎolǎn kěyǐ bāngzhù yóukè gèng hǎo de liǎojiě dāngdì de lìshǐ wénhuà.
📖 Nghĩa: Hướng dẫn tham quan khu du lịch có thể giúp du khách hiểu rõ hơn về lịch sử và văn hóa địa phương.
📚 Từ mới bổ sung:
了解 (liǎojiě) – hiểu, tìm hiểu
历史 (lìshǐ) – lịch sử


📌 100 – 导游服务(dǎo yóu fú wù)Dịch vụ hướng dẫn viênTour Guide Service
✏️ Ví dụ: 导游服务非常专业,给我们详细介绍了每个景点。
👉 Dǎoyóu fúwù fēicháng zhuānyè, gěi wǒmen xiángxì jièshào le měi gè jǐngdiǎn.
📖 Nghĩa: Dịch vụ hướng dẫn viên rất chuyên nghiệp, đã giới thiệu chi tiết về mỗi điểm tham quan cho chúng tôi.
📚 Từ mới bổ sung:
专业 (zhuānyè) – chuyên nghiệp
介绍 (jièshào) – giới thiệu

📌 101 – 旅游活动(lǚyóu huódòng)Hoạt động du lịchTourist Activities
✏️ Ví dụ: 这里的旅游活动非常丰富,包括登山和游泳。
👉 Zhèlǐ de lǚyóu huódòng fēicháng fēngfù, bāokuò dēngshān hé yóuyǒng.
📖 Nghĩa: Các hoạt động du lịch ở đây rất phong phú, bao gồm leo núi và bơi lội.
📚 Từ mới bổ sung:
丰富 (fēngfù) – phong phú
包括 (bāokuò) – bao gồm


📌 102 – 旅游景点(lǚyóu jǐngdiǎn)Điểm du lịchTourist Attractions
✏️ Ví dụ: 这些旅游景点都很有名,吸引了很多游客。
👉 Zhèxiē lǚyóu jǐngdiǎn dōu hěn yǒumíng, xīyǐn le hěn duō yóukè.
📖 Nghĩa: Những điểm du lịch này đều rất nổi tiếng, thu hút nhiều khách du lịch.
📚 Từ mới bổ sung:
吸引 (xīyǐn) – thu hút
游客 (yóukè) – khách du lịch


📌 103 – 旅游套餐(lǚyóu tào cān)Gói du lịchTour Package
✏️ Ví dụ: 这家旅行社提供各种各样的旅游套餐。
👉 Zhè jiā lǚxíngshè tígōng gè zhǒng gè yàng de lǚyóu tàocān.
📖 Nghĩa: Công ty du lịch này cung cấp nhiều loại gói du lịch khác nhau.
📚 Từ mới bổ sung:
旅行社 (lǚxíngshè) – công ty du lịch
各种各样 (gè zhǒng gè yàng) – đủ loại, nhiều loại


📌 104 – 海滨度假村(hǎi bīn dù jià cūn)Khu nghỉ dưỡng biểnBeach Resort
✏️ Ví dụ: 我们选择了一家海滨度假村来放松休息。
👉 Wǒmen xuǎnzé le yī jiā hǎibīn dùjiàcūn lái fàngsōng xiūxí.
📖 Nghĩa: Chúng tôi đã chọn một khu nghỉ dưỡng biển để thư giãn và nghỉ ngơi.
📚 Từ mới bổ sung:
选择 (xuǎnzé) – chọn
放松 (fàngsōng) – thư giãn


📌 105 – 旅游攻略(lǚyóu gōnglüè)Hướng dẫn du lịchTravel Guide
✏️ Ví dụ: 这本旅游攻略帮助我更好地计划我的旅行。
👉 Zhè běn lǚyóu gōnglüè bāngzhù wǒ gèng hǎo de jìhuà wǒ de lǚxíng.
📖 Nghĩa: Cuốn hướng dẫn du lịch này giúp tôi lập kế hoạch cho chuyến đi của mình.
📚 Từ mới bổ sung:
帮助 (bāngzhù) – giúp đỡ
计划 (jìhuà) – kế hoạch


📌 106 – 文化体验(wénhuà tǐyàn)Trải nghiệm văn hóaCultural Experience
✏️ Ví dụ: 在东兴,我们有机会体验当地的文化和习俗。
👉 Zài Dōngxīng, wǒmen yǒu jīhuì tǐyàn dāngdì de wénhuà hé xísú.
📖 Nghĩa: Ở Đông Hưng, chúng tôi có cơ hội trải nghiệm văn hóa và phong tục địa phương.
📚 Từ mới bổ sung:
机会 (jīhuì) – cơ hội
习俗 (xísú) – phong tục


📌 107 – 旅游消费(lǚyóu xiāofèi)Chi tiêu du lịchTourism Spending
✏️ Ví dụ: 旅游消费包括住宿、餐饮和娱乐。
👉 Lǚyóu xiāofèi bāokuò zhùsù, cānyǐn hé yúlè.
📖 Nghĩa: Chi tiêu du lịch bao gồm chỗ ở, ăn uống và giải trí.
📚 Từ mới bổ sung:
包括 (bāokuò) – bao gồm
娱乐 (yúlè) – giải trí


📌 108 – 旅游证件(lǚyóu zhèngjiàn)Giấy tờ du lịchTourist Documents
✏️ Ví dụ: 请确保你携带好所有的旅游证件。
👉 Qǐng quèbǎo nǐ xiédài hǎo suǒyǒu de lǚyóu zhèngjiàn.
📖 Nghĩa: Hãy chắc chắn rằng bạn mang đầy đủ giấy tờ du lịch.
📚 Từ mới bổ sung:
确保 (quèbǎo) – đảm bảo
携带 (xiédài) – mang theo


📌 109 – 观光塔(guān guāng tǎ)Tháp quan sátObservation Tower
✏️ Ví dụ: 从观光塔上可以看到整个城市的美景。
👉 Cóng guānguāng tǎ shàng kěyǐ kàn dào zhěnggè chéngshì de měijǐng.
📖 Nghĩa: Từ tháp quan sát, bạn có thể nhìn thấy toàn cảnh vẻ đẹp của thành phố.
📚 Từ mới bổ sung:
看到 (kàndào) – nhìn thấy
美景 (měijǐng) – phong cảnh đẹp


📌 110 – 游船(yóu chuán)Du thuyềnCruise
✏️ Ví dụ: 游船可以带你环游东兴周围的岛屿。
👉 Yóuchuán kěyǐ dài nǐ huányóu Dōngxīng zhōuwéi de dǎoyǔ.
📖 Nghĩa: Du thuyền có thể đưa bạn đi tham quan các đảo xung quanh Đông Hưng.
📚 Từ mới bổ sung:
环游 (huányóu) – du ngoạn
岛屿 (dǎoyǔ) – đảo

📌 111 – 游客中心(yóukè zhōngxīn)Trung tâm du kháchTourist Center
✏️ Ví dụ: 游客中心提供地图和旅游信息。
👉 Yóukè zhōngxīn tígōng dìtú hé lǚyóu xìnxī.
📖 Nghĩa: Trung tâm du khách cung cấp bản đồ và thông tin du lịch.
📚 Từ mới bổ sung:
地图 (dìtú) – bản đồ
信息 (xìnxī) – thông tin


📌 112 – 旅游高峰期(lǚyóu gāofēngqī)Mùa cao điểm du lịchTourism Peak Season
✏️ Ví dụ: 旅游高峰期的价格通常比平时贵。
👉 Lǚyóu gāofēngqī de jiàgé tōngcháng bǐ píngshí guì.
📖 Nghĩa: Giá cả trong mùa cao điểm du lịch thường cao hơn so với bình thường.
📚 Từ mới bổ sung:
价格 (jiàgé) – giá cả
通常 (tōngcháng) – thường xuyên


📌 113 – 旅行社(lǚxíng shè)Công ty du lịchTravel Agency
✏️ Ví dụ: 我们通过旅行社预定了整个行程。
👉 Wǒmen tōngguò lǚxíng shè yùdìng le zhěnggè xíngchéng.
📖 Nghĩa: Chúng tôi đã đặt toàn bộ hành trình thông qua công ty du lịch.
📚 Từ mới bổ sung:
预定 (yùdìng) – đặt trước
行程 (xíngchéng) – hành trình


📌 114 – 旅行保险(lǚxíng bǎoxiǎn)Bảo hiểm du lịchTravel Insurance
✏️ Ví dụ: 在国外旅行时,购买旅行保险非常重要。
👉 Zài guówài lǚxíng shí, gòumǎi lǚxíng bǎoxiǎn fēicháng zhòngyào.
📖 Nghĩa: Khi du lịch nước ngoài, việc mua bảo hiểm du lịch rất quan trọng.
📚 Từ mới bổ sung:
购买 (gòumǎi) – mua
重要 (zhòngyào) – quan trọng


📌 115 – 旅游签证(lǚyóu qiānzhèng)Visa du lịchTourist Visa
✏️ Ví dụ: 申请旅游签证时需要提供有效的护照。
👉 Shēnqǐng lǚyóu qiānzhèng shí xūyào tígōng yǒuxiào de hùzhào.
📖 Nghĩa: Khi xin visa du lịch, cần cung cấp hộ chiếu hợp lệ.
📚 Từ mới bổ sung:
申请 (shēnqǐng) – xin
有效 (yǒuxiào) – hợp lệ


📌 116 – 旅游路线(lǚyóu lùxiàn)Lộ trình du lịchTour Route
✏️ Ví dụ: 旅游路线包括多个著名景点。
👉 Lǚyóu lùxiàn bāokuò duō gè zhùmíng jǐngdiǎn.
📖 Nghĩa: Lộ trình du lịch bao gồm nhiều điểm tham quan nổi tiếng.
📚 Từ mới bổ sung:
包括 (bāokuò) – bao gồm
著名 (zhùmíng) – nổi tiếng


📌 117 – 旅游预算(lǚyóu yùsuàn)Ngân sách du lịchTourism Budget
✏️ Ví dụ: 我们制定了一个合理的旅游预算,以确保不超支。
👉 Wǒmen zhìdìng le yī gè hélǐ de lǚyóu yùsuàn, yǐ quèbǎo bù chāo zhī.
📖 Nghĩa: Chúng tôi đã lập một ngân sách du lịch hợp lý để đảm bảo không vượt quá chi tiêu.
📚 Từ mới bổ sung:
制定 (zhìdìng) – lập
合理 (hélǐ) – hợp lý


📌 118 – 旅游专线(lǚyóu zhuānxiàn)Tuyến du lịch đặc biệtSpecial Tourist Route
✏️ Ví dụ: 这条旅游专线直接通向海边,方便游客。
👉 Zhè tiáo lǚyóu zhuānxiàn zhíjiē tōngxiàng hǎibiān, fāngbiàn yóukè.
📖 Nghĩa: Tuyến du lịch đặc biệt này đi thẳng đến bãi biển, thuận tiện cho du khách.
📚 Từ mới bổ sung:
直接 (zhíjiē) – trực tiếp
通向 (tōngxiàng) – đi đến


📌 119 – 景区门票(jǐngqū ménpiào)Vé tham quanEntrance Ticket to Scenic Area
✏️ Ví dụ: 景区门票可以在线购买,非常方便。
👉 Jǐngqū ménpiào kěyǐ zàixiàn gòumǎi, fēicháng fāngbiàn.
📖 Nghĩa: Vé tham quan có thể mua trực tuyến, rất tiện lợi.
📚 Từ mới bổ sung:
在线 (zàixiàn) – trực tuyến
方便 (fāngbiàn) – tiện lợi


📌 120 – 导游服务(dǎoyóu fúwù)Dịch vụ hướng dẫn viênTour Guide Service
✏️ Ví dụ: 这家旅行社提供专业的导游服务。
👉 Zhè jiā lǚxíng shè tígōng zhuānyè de dǎoyóu fúwù.
📖 Nghĩa: Công ty du lịch này cung cấp dịch vụ hướng dẫn viên chuyên nghiệp.
📚 Từ mới bổ sung:
专业 (zhuānyè) – chuyên nghiệp
服务 (fúwù) – dịch vụ


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *