100 phó từ Tiếng Trung

1- 很 – hěn
→ rất / very
🧩 他很高。Tā hěn gāo.
Anh ấy rất cao.
📌 Từ mới: 高 (gāo) – cao

2- 非常 – fēicháng
→ vô cùng / extremely
🧩 她非常漂亮。Tā fēicháng piàoliang.
Cô ấy vô cùng xinh đẹp.
📌 Từ mới: 漂亮 (piàoliang) – xinh đẹp

3- 十分 – shífēn
→ cực kỳ / extremely
🧩 我十分满意这次的服务。Wǒ shífēn mǎnyì zhè cì de fúwù.
Tôi cực kỳ hài lòng với dịch vụ lần này.
📌 Từ mới: 满意 (mǎnyì) – hài lòng, 服务 (fúwù) – dịch vụ

4- 比较 – bǐjiào
→ tương đối / relatively
🧩 这个价格比较便宜。Zhège jiàgé bǐjiào piányi.
Giá này tương đối rẻ.
📌 Từ mới: 价格 (jiàgé) – giá cả

5- 更 – gèng
→ càng / more
🧩 这个方法更好。Zhège fāngfǎ gèng hǎo.
Phương pháp này tốt hơn.
📌 Từ mới: 方法 (fāngfǎ) – phương pháp

6- 最 – zuì
→ nhất / most
🧩 他是我们班最聪明的学生。Tā shì wǒmen bān zuì cōngmíng de xuéshēng.
Cậu ấy là học sinh thông minh nhất lớp.
📌 Từ mới: 聪明 (cōngmíng) – thông minh

7- 也 – yě
→ cũng / also
🧩 我喜欢茶,他也喜欢。Wǒ xǐhuān chá, tā yě xǐhuān.
Tôi thích trà, anh ấy cũng thích.
📌 Từ mới: 茶 (chá) – trà

8- 都 – dōu
→ đều / all
🧩 我们都来了。Wǒmen dōu lái le.
Chúng tôi đều đã đến.

9- 就 – jiù
→ thì / then, just
🧩 他一来我就走。Tā yì lái wǒ jiù zǒu.
Anh ấy vừa đến thì tôi đi ngay.
📌 Từ mới: 一…就… (yī… jiù…) – hễ… là…

10- 才 – cái
→ mới / only then
🧩 他十点才起床。Tā shí diǎn cái qǐchuáng.
Anh ấy mười giờ mới dậy.
📌 Từ mới: 起床 (qǐchuáng) – thức dậy

11- 又 – yòu
→ lại / again (đã xảy ra)
🧩 他又迟到了。Tā yòu chídào le.
Anh ấy lại đến muộn.
📌 Từ mới: 迟到 (chídào) – đến muộn

12- 再 – zài
→ lại (sẽ xảy ra) / again
🧩 明天再说吧。Míngtiān zài shuō ba.
Ngày mai nói tiếp nhé.

13- 已经 – yǐjīng
→ đã / already
🧩 我已经吃过了。Wǒ yǐjīng chī guò le.
Tôi đã ăn rồi.

14- 还 – hái
→ vẫn / still
🧩 我还在等他。Wǒ hái zài děng tā.
Tôi vẫn đang đợi anh ấy.

15- 总是 – zǒngshì
→ luôn luôn / always
🧩 他总是忘记带钥匙。Tā zǒngshì wàngjì dài yàoshi.
Anh ấy luôn quên mang chìa khóa.
📌 Từ mới: 忘记 (wàngjì) – quên, 钥匙 (yàoshi) – chìa khóa

16- 经常 – jīngcháng
→ thường xuyên / often
🧩 我们经常一起吃饭。Wǒmen jīngcháng yìqǐ chīfàn.
Chúng tôi thường xuyên ăn cùng nhau.

17- 有时 – yǒushí
→ đôi khi / sometimes
🧩 他有时会加班。Tā yǒushí huì jiābān.
Anh ấy đôi khi làm thêm.
📌 Từ mới: 加班 (jiābān) – làm thêm giờ

18- 偶尔 – ǒu’ěr
→ thỉnh thoảng / occasionally
🧩 我偶尔去图书馆。Wǒ ǒu’ěr qù túshūguǎn.
Tôi thỉnh thoảng đến thư viện.
📌 Từ mới: 图书馆 (túshūguǎn) – thư viện

19- 马上 – mǎshàng
→ ngay lập tức / immediately
🧩 他马上就来。Tā mǎshàng jiù lái.
Anh ấy sẽ đến ngay lập tức.

20- 立刻 – lìkè
→ lập tức / at once
🧩 请你立刻回答我。Qǐng nǐ lìkè huídá wǒ.
Làm ơn trả lời tôi ngay lập tức.
📌 Từ mới: 回答 (huídá) – trả lời

21- 可能 – kěnéng
→ có thể / possibly
🧩 明天可能会下雨。Míngtiān kěnéng huì xiàyǔ.
Ngày mai có thể sẽ mưa.
📌 Từ mới: 下雨 (xiàyǔ) – mưa

22- 大概 – dàgài
→ khoảng, đại khái / probably, approximately
🧩 他大概三十岁。Tā dàgài sānshí suì.
Anh ấy khoảng ba mươi tuổi.

23- 也许 – yěxǔ
→ có lẽ / maybe
🧩 他也许忘了。Tā yěxǔ wàng le.
Có lẽ anh ấy đã quên.

24- 一定 – yídìng
→ nhất định / definitely
🧩 我一定完成任务。Wǒ yídìng wánchéng rènwù.
Tôi nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ.
📌 Từ mới: 完成 (wánchéng) – hoàn thành, 任务 (rènwù) – nhiệm vụ

25- 必须 – bìxū
→ phải / must
🧩 你必须努力学习。Nǐ bìxū nǔlì xuéxí.
Bạn phải học hành chăm chỉ.
📌 Từ mới: 努力 (nǔlì) – nỗ lực, chăm chỉ

26- 应该 – yīnggāi
→ nên / should
🧩 你应该早点休息。Nǐ yīnggāi zǎodiǎn xiūxi.
Bạn nên nghỉ ngơi sớm hơn.
📌 Từ mới: 早点 (zǎodiǎn) – sớm một chút

27- 不断 – búduàn
→ không ngừng / continuously
🧩 他不断进步。Tā búduàn jìnbù.
Anh ấy không ngừng tiến bộ.
📌 Từ mới: 进步 (jìnbù) – tiến bộ

28- 一直 – yìzhí
→ luôn, suốt / always, continuously
🧩 我一直在找你。Wǒ yìzhí zài zhǎo nǐ.
Tôi vẫn luôn tìm bạn.
📌 Từ mới: 找 (zhǎo) – tìm

29- 正在 – zhèngzài
→ đang / in the process of
🧩 我正在看书。Wǒ zhèngzài kàn shū.
Tôi đang đọc sách.

30- 正 – zhèng
→ đúng lúc / just
🧩 他正好在家。Tā zhènghǎo zài jiā.
Anh ấy đúng lúc đang ở nhà.

31- 刚 – gāng
→ vừa mới / just now
🧩 我刚吃完饭。Wǒ gāng chī wán fàn.
Tôi vừa ăn xong.

32- 刚刚 – gānggāng
→ vừa mới / just now
🧩 我刚刚到家。Wǒ gānggāng dào jiā.
Tôi vừa mới về nhà.

33- 仍然 – réngrán
→ vẫn / still
🧩 他仍然爱她。Tā réngrán ài tā.
Anh ấy vẫn yêu cô ấy.

34- 已 – yǐ
→ đã / already
🧩 已完成。Yǐ wánchéng.
Đã hoàn thành.

35- 简直 – jiǎnzhí
→ quả thật, thật sự / simply, really
🧩 这个味道简直太棒了!Zhège wèidào jiǎnzhí tài bàng le!
Hương vị này quả thật tuyệt vời!
📌 Từ mới: 味道 (wèidào) – hương vị, 棒 (bàng) – tuyệt vời

36- 差不多 – chàbuduō
→ gần như, xấp xỉ / almost, nearly
🧩 我们的想法差不多。Wǒmen de xiǎngfǎ chàbuduō.
Suy nghĩ của chúng tôi gần giống nhau.
📌 Từ mới: 想法 (xiǎngfǎ) – suy nghĩ

37- 特别 – tèbié
→ đặc biệt / especially
🧩 我特别喜欢这首歌。Wǒ tèbié xǐhuān zhè shǒu gē.
Tôi đặc biệt thích bài hát này.
📌 Từ mới: 首 (shǒu) – lượng từ cho bài hát, 歌 (gē) – bài hát

38- 尤其 – yóuqí
→ đặc biệt là / especially
🧩 我喜欢水果,尤其是苹果。Wǒ xǐhuān shuǐguǒ, yóuqí shì píngguǒ.
Tôi thích trái cây, đặc biệt là táo.
📌 Từ mới: 水果 (shuǐguǒ) – trái cây, 苹果 (píngguǒ) – táo

39- 明显 – míngxiǎn
→ rõ ràng / obviously
🧩 成绩明显提高了。Chéngjì míngxiǎn tígāo le.
Thành tích rõ ràng đã cải thiện.
📌 Từ mới: 成绩 (chéngjì) – thành tích, 提高 (tígāo) – nâng cao

40- 实在 – shízài
→ thực sự / truly
🧩 我实在太累了。Wǒ shízài tài lèi le.
Tôi thực sự quá mệt rồi.
📌 Từ mới: 累 (lèi) – mệt

41- 经常 – jīngcháng
→ thường xuyên / frequently
🧩 我经常去图书馆。Wǒ jīngcháng qù túshūguǎn.
Tôi thường xuyên đến thư viện.
📌 Từ mới: 图书馆 (túshūguǎn) – thư viện

42- 常常 – chángcháng
→ hay, thường / often
🧩 她常常迟到。Tā chángcháng chídào.
Cô ấy thường đi trễ.
📌 Từ mới: 迟到 (chídào) – đến muộn

43- 偶尔 – ǒu’ěr
→ thỉnh thoảng / occasionally
🧩 我偶尔会吃辣。Wǒ ǒu’ěr huì chī là.
Tôi thỉnh thoảng ăn cay.
📌 Từ mới: 辣 (là) – cay

44- 从来 – cónglái
→ từ trước tới nay (thường dùng với “不/没”) / never
🧩 我从来没见过他。Wǒ cónglái méi jiàn guò tā.
Tôi chưa từng gặp anh ấy bao giờ.
📌 Từ mới: 见过 (jiàn guò) – từng gặp

45- 马上 – mǎshàng
→ ngay lập tức / immediately
🧩 我马上回来。Wǒ mǎshàng huílái.
Tôi quay lại ngay.

46- 立刻 – lìkè
→ lập tức / at once
🧩 他立刻做出了决定。Tā lìkè zuòchū le juédìng.
Anh ấy lập tức đưa ra quyết định.
📌 Từ mới: 决定 (juédìng) – quyết định

47- 终于 – zhōngyú
→ cuối cùng / finally
🧩 我终于通过考试了。Wǒ zhōngyú tōngguò kǎoshì le.
Cuối cùng tôi cũng vượt qua kỳ thi.
📌 Từ mới: 通过 (tōngguò) – vượt qua, 考试 (kǎoshì) – kỳ thi

48- 突然 – tūrán
→ đột nhiên / suddenly
🧩 天突然下雨了。Tiān tūrán xiàyǔ le.
Trời đột nhiên mưa.

49- 再 – zài
→ lại, lần nữa / again
🧩 请再说一遍。Qǐng zài shuō yí biàn.
Xin hãy nói lại một lần nữa.
📌 Từ mới: 一遍 (yí biàn) – một lần

50- 又 – yòu
→ lại (đã xảy ra) / again (past)
🧩 他又迟到了。Tā yòu chídào le.
Anh ấy lại đến trễ rồi.

51- 已经 – yǐjīng
→ đã / already
🧩 我已经吃饱了。Wǒ yǐjīng chī bǎo le.
Tôi đã ăn no rồi.
📌 Từ mới: 吃饱 (chī bǎo) – ăn no

52- 仍 – réng
→ vẫn / still
🧩 她仍坚持自己的观点。Tā réng jiānchí zìjǐ de guāndiǎn.
Cô ấy vẫn kiên trì quan điểm của mình.
📌 Từ mới: 坚持 (jiānchí) – kiên trì, 观点 (guāndiǎn) – quan điểm

53- 总是 – zǒngshì
→ luôn luôn / always
🧩 他总是那么忙。Tā zǒngshì nàme máng.
Anh ấy lúc nào cũng bận như thế.
📌 Từ mới: 忙 (máng) – bận

54- 一再 – yízài
→ hết lần này đến lần khác / repeatedly
🧩 我一再提醒你。Wǒ yízài tíxǐng nǐ.
Tôi đã nhắc nhở bạn nhiều lần rồi.
📌 Từ mới: 提醒 (tíxǐng) – nhắc nhở

55- 越来越 – yuèláiyuè
→ càng ngày càng / more and more
🧩 天气越来越冷。Tiānqì yuèláiyuè lěng.
Thời tiết ngày càng lạnh.
📌 Từ mới: 天气 (tiānqì) – thời tiết, 冷 (lěng) – lạnh

56- 渐渐 – jiànjiàn
→ dần dần / gradually
🧩 天气渐渐变暖了。Tiānqì jiànjiàn biàn nuǎn le.
Thời tiết dần dần ấm lên.
📌 Từ mới: 变暖 (biàn nuǎn) – trở nên ấm áp

57- 居然 – jūrán
→ lại (không ngờ) / unexpectedly
🧩 他居然说了实话。Tā jūrán shuō le shíhuà.
Không ngờ anh ấy lại nói thật.
📌 Từ mới: 实话 (shíhuà) – lời thật

58- 差点儿 – chàdiǎnr
→ suýt nữa / almost
🧩 我差点儿迟到。Wǒ chàdiǎnr chídào.
Tôi suýt nữa thì đến trễ.

59- 明明 – míngmíng
→ rõ ràng / clearly
🧩 你明明知道还不说。Nǐ míngmíng zhīdào hái bù shuō.
Bạn rõ ràng biết mà vẫn không nói.

60- 反而 – fǎn’ér
→ ngược lại / instead
🧩 我帮了他,他反而生气了。Wǒ bāng le tā, tā fǎn’ér shēngqì le.
Tôi giúp anh ấy, ngược lại anh ấy lại nổi giận.
📌 Từ mới: 生气 (shēngqì) – tức giận

61- 简直 – jiǎnzhí
→ quả thật, thực sự / simply, really
🧩 他简直太聪明了!Tā jiǎnzhí tài cōngmíng le!
Cậu ấy quả thật quá thông minh!
📌 Từ mới: 聪明 (cōngmíng) – thông minh

62- 特别 – tèbié
→ đặc biệt / especially
🧩 我特别喜欢这本书。Wǒ tèbié xǐhuān zhè běn shū.
Tôi đặc biệt thích cuốn sách này.
📌 Từ mới: 本书 (běn shū) – cuốn sách

63- 尤其 – yóuqí
→ đặc biệt là / especially
🧩 我喜欢水果,尤其是苹果。Wǒ xǐhuān shuǐguǒ, yóuqí shì píngguǒ.
Tôi thích trái cây, đặc biệt là táo.
📌 Từ mới: 水果 (shuǐguǒ) – trái cây, 苹果 (píngguǒ) – táo

64- 非常 – fēicháng
→ rất, vô cùng / extremely
🧩 她非常漂亮。Tā fēicháng piàoliang.
Cô ấy rất xinh đẹp.
📌 Từ mới: 漂亮 (piàoliang) – xinh đẹp

65- 十分 – shífēn
→ cực kỳ / very, extremely
🧩 他十分认真。Tā shífēn rènzhēn.
Anh ấy cực kỳ nghiêm túc.
📌 Từ mới: 认真 (rènzhēn) – nghiêm túc

66- 极其 – jíqí
→ hết sức / extremely
🧩 这道题极其难。Zhè dào tí jíqí nán.
Câu hỏi này cực kỳ khó.
📌 Từ mới: 题 (tí) – câu hỏi, 难 (nán) – khó

67- 大约 – dàyuē
→ khoảng / approximately
🧩 我们大约七点出发。Wǒmen dàyuē qī diǎn chūfā.
Chúng tôi xuất phát khoảng bảy giờ.
📌 Từ mới: 出发 (chūfā) – xuất phát

68- 差不多 – chàbuduō
→ gần như / almost
🧩 我们年龄差不多。Wǒmen niánlíng chàbuduō.
Tuổi chúng tôi gần như nhau.
📌 Từ mới: 年龄 (niánlíng) – độ tuổi

69- 大概 – dàgài
→ khoảng, đại khái / roughly, probably
🧩 他大概四十岁了。Tā dàgài sìshí suì le.
Anh ấy khoảng bốn mươi tuổi rồi.
📌 Từ mới: 岁 (suì) – tuổi

70- 至少 – zhìshǎo
→ ít nhất / at least
🧩 我至少要准备一个小时。Wǒ zhìshǎo yào zhǔnbèi yī gè xiǎoshí.
Tôi cần chuẩn bị ít nhất một tiếng.
📌 Từ mới: 准备 (zhǔnbèi) – chuẩn bị, 小时 (xiǎoshí) – giờ

71- 顿时 – dùnshí
→ ngay lập tức (dùng trong văn viết, quá khứ) / instantly
🧩 听到消息后,他顿时呆住了。Tīngdào xiāoxī hòu, tā dùnshí dāi zhù le.
Nghe tin xong, anh ấy lập tức chết lặng.
📌 Từ mới: 消息 (xiāoxī) – tin tức, 呆住 (dāi zhù) – chết lặng

72- 果然 – guǒrán
→ quả nhiên / as expected
🧩 他果然没来。Tā guǒrán méi lái.
Quả nhiên anh ấy không đến.

73- 显然 – xiǎnrán
→ rõ ràng / obviously
🧩 他显然不想去。Tā xiǎnrán bù xiǎng qù.
Rõ ràng anh ấy không muốn đi.

74- 确实 – quèshí
→ thật sự / indeed
🧩 这个问题确实很难。Zhège wèntí quèshí hěn nán.
Vấn đề này thực sự rất khó.
📌 Từ mới: 问题 (wèntí) – vấn đề

75- 实在 – shízài
→ thật sự / really
🧩 我实在太累了。Wǒ shízài tài lèi le.
Tôi thật sự quá mệt rồi.
📌 Từ mới: 累 (lèi) – mệt

76- 完全 – wánquán
→ hoàn toàn / completely
🧩 我完全明白了。Wǒ wánquán míngbái le.
Tôi đã hoàn toàn hiểu rồi.
📌 Từ mới: 明白 (míngbái) – hiểu

77- 不断 – búduàn
→ không ngừng / continuously
🧩 他不断努力学习。Tā búduàn nǔlì xuéxí.
Anh ấy không ngừng nỗ lực học tập.
📌 Từ mới: 努力 (nǔlì) – nỗ lực

78- 一直 – yìzhí
→ luôn luôn / all the time
🧩 她一直在等你。Tā yìzhí zài děng nǐ.
Cô ấy luôn đang chờ bạn.
📌 Từ mới: 等 (děng) – chờ đợi

79- 经由 – jīngyóu
→ thông qua / via, through
🧩 经由朋友介绍我认识了他。Jīngyóu péngyǒu jièshào wǒ rènshí le tā.
Tôi quen biết anh ấy qua giới thiệu của bạn.
📌 Từ mới: 介绍 (jièshào) – giới thiệu, 认识 (rènshí) – quen biết

80- 再次 – zàicì
→ một lần nữa / once again
🧩 我再次向你道歉。Wǒ zàicì xiàng nǐ dàoqiàn.
Tôi một lần nữa xin lỗi bạn.
📌 Từ mới: 道歉 (dàoqiàn) – xin lỗi

81- 到处 – dàochù
→ khắp nơi / everywhere
🧩 到处都是游客。Dàochù dōu shì yóukè.
Khắp nơi đều là khách du lịch.
📌 Từ mới: 游客 (yóukè) – khách du lịch

82- 到底 – dàodǐ
→ rốt cuộc, cuối cùng / after all
🧩 你到底想说什么?Nǐ dàodǐ xiǎng shuō shénme?
Rốt cuộc bạn muốn nói gì?

83- 大声 – dàshēng
→ to tiếng / loudly
🧩 请不要大声说话。Qǐng búyào dàshēng shuōhuà.
Xin đừng nói to.
📌 Từ mới: 说话 (shuōhuà) – nói chuyện

84- 暗中 – ànzhōng
→ trong bóng tối, âm thầm / secretly
🧩 他暗中帮助了我很多。Tā ànzhōng bāngzhù le wǒ hěn duō.
Anh ấy âm thầm giúp tôi rất nhiều.
📌 Từ mới: 帮助 (bāngzhù) – giúp đỡ

85- 偶尔 – ǒu’ěr
→ thỉnh thoảng / occasionally
🧩 我偶尔去看电影。Wǒ ǒu’ěr qù kàn diànyǐng.
Tôi thỉnh thoảng đi xem phim.
📌 Từ mới: 看电影 (kàn diànyǐng) – xem phim

86- 暂时 – zànshí
→ tạm thời / temporarily
🧩 他暂时不在办公室。Tā zànshí bú zài bàngōngshì.
Anh ấy tạm thời không có trong văn phòng.
📌 Từ mới: 办公室 (bàngōngshì) – văn phòng

87- 忽然 – hūrán
→ đột nhiên / suddenly
🧩 天气忽然变冷了。Tiānqì hūrán biàn lěng le.
Thời tiết đột nhiên trở lạnh.
📌 Từ mới: 变冷 (biàn lěng) – trở lạnh

88- 仍然 – réngrán
→ vẫn / still
🧩 他仍然坚持自己的意见。Tā réngrán jiānchí zìjǐ de yìjiàn.
Anh ấy vẫn kiên trì ý kiến của mình.
📌 Từ mới: 坚持 (jiānchí) – kiên trì, 意见 (yìjiàn) – ý kiến

89- 已经 – yǐjīng
→ đã / already
🧩 我已经吃过了。Wǒ yǐjīng chī guò le.
Tôi đã ăn rồi.

90- 曾经 – céngjīng
→ từng / once
🧩 我曾经去过中国。Wǒ céngjīng qù guò Zhōngguó.
Tôi từng đến Trung Quốc.

91- 从来 – cónglái
→ từ trước đến nay / always (in negative)
🧩 我从来没见过他。Wǒ cónglái méi jiàn guò tā.
Tôi chưa bao giờ gặp anh ấy.

92- 最好 – zuìhǎo
→ tốt nhất là / had better
🧩 你最好现在就去。Nǐ zuìhǎo xiànzài jiù qù.
Tốt nhất là bạn nên đi ngay bây giờ.

93- 好像 – hǎoxiàng
→ hình như, dường như / it seems
🧩 他好像生病了。Tā hǎoxiàng shēngbìng le.
Anh ấy hình như bị ốm.
📌 Từ mới: 生病 (shēngbìng) – bị bệnh

94- 居然 – jūrán
→ không ngờ / unexpectedly
🧩 他居然赢了比赛。Tā jūrán yíng le bǐsài.
Không ngờ anh ấy thắng cuộc thi.
📌 Từ mới: 赢 (yíng) – thắng, 比赛 (bǐsài) – cuộc thi

95- 屡次 – lǚcì
→ nhiều lần / repeatedly
🧩 他屡次迟到。Tā lǚcì chídào.
Anh ấy thường xuyên đến muộn.
📌 Từ mới: 迟到 (chídào) – đến muộn

96- 顺便 – shùnbiàn
→ tiện thể / by the way
🧩 顺便帮我带点水果。Shùnbiàn bāng wǒ dài diǎn shuǐguǒ.
Tiện thể mua giúp tôi ít trái cây nhé.

97- 一共 – yīgòng
→ tổng cộng / altogether
🧩 一共多少钱?Yīgòng duōshǎo qián?
Tổng cộng bao nhiêu tiền?
📌 Từ mới: 多少钱 (duōshǎo qián) – bao nhiêu tiền

98- 马上 – mǎshàng
→ ngay lập tức / immediately
🧩 我马上回来。Wǒ mǎshàng huílái.
Tôi sẽ quay lại ngay.

99- 逐渐 – zhújiàn
→ dần dần / gradually
🧩 天气逐渐变暖。Tiānqì zhújiàn biàn nuǎn.
Thời tiết dần dần ấm lên.
📌 Từ mới: 变暖 (biàn nuǎn) – trở nên ấm

100- 正好 – zhènghǎo
→ vừa đúng lúc / just right
🧩 你来得正好,我们正要吃饭。Nǐ lái de zhènghǎo, wǒmen zhèng yào chīfàn.
Bạn đến đúng lúc, chúng tôi sắp ăn cơm.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *