300 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI & XUẤT NHẬP KHẨU

1. 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu – export
📘 Ví dụ: 我们主要出口农产品。
👉 (Wǒmen zhǔyào chūkǒu nóngchǎnpǐn.)
➡️ Chúng tôi chủ yếu xuất khẩu nông sản.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 主要 (zhǔyào) – chủ yếu

  • 农产品 (nóngchǎnpǐn) – nông sản


2. 进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu – import
📘 Ví dụ: 这些商品是从德国进口的。
👉 (Zhèxiē shāngpǐn shì cóng Déguó jìnkǒu de.)
➡️ Những sản phẩm này được nhập khẩu từ Đức.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 商品 (shāngpǐn) – hàng hóa, sản phẩm

  • 德国 (Déguó) – nước Đức


3. 报关 (bàoguān) – Khai báo hải quan – customs declaration
📘 Ví dụ: 请提前准备好报关材料。
👉 (Qǐng tíqián zhǔnbèi hǎo bàoguān cáiliào.)
➡️ Hãy chuẩn bị trước tài liệu khai báo hải quan.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 提前 (tíqián) – làm trước

  • 准备 (zhǔnbèi) – chuẩn bị

  • 材料 (cáiliào) – tài liệu


4. 关税 (guānshuì) – Thuế hải quan – customs duty
📘 Ví dụ: 这个产品的关税很高。
👉 (Zhège chǎnpǐn de guānshuì hěn gāo.)
➡️ Thuế hải quan của sản phẩm này rất cao.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 产品 (chǎnpǐn) – sản phẩm

  • 很高 (hěn gāo) – rất cao


5. 清关 (qīngguān) – Thông quan – customs clearance
📘 Ví dụ: 清关通常需要一到两天。
👉 (Qīngguān tōngcháng xūyào yī dào liǎng tiān.)
➡️ Thông quan thường cần một đến hai ngày.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 通常 (tōngcháng) – thường thường

  • 需要 (xūyào) – cần

  • 一到两天 (yī dào liǎng tiān) – 1 đến 2 ngày


6. 运费 (yùnfèi) – Phí vận chuyển – shipping cost
📘 Ví dụ: 运费由买家承担。
👉 (Yùnfèi yóu mǎijiā chéngdān.)
➡️ Phí vận chuyển do người mua chịu.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 买家 (mǎijiā) – người mua

  • 承担 (chéngdān) – chịu trách nhiệm


7. 发票 (fāpiào) – Hóa đơn – invoice
📘 Ví dụ: 请开具正式发票。
👉 (Qǐng kāijù zhèngshì fāpiào.)
➡️ Vui lòng xuất hóa đơn chính thức.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 开具 (kāijù) – phát hành (hóa đơn)

  • 正式 (zhèngshì) – chính thức


8. 合同 (hétong) – Hợp đồng – contract
📘 Ví dụ: 我们已经签订了合同。
👉 (Wǒmen yǐjīng qiāndìng le hétong.)
➡️ Chúng tôi đã ký hợp đồng rồi.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 已经 (yǐjīng) – đã

  • 签订 (qiāndìng) – ký kết


9. 样品 (yàngpǐn) – Mẫu hàng – sample
📘 Ví dụ: 请先寄一份样品给我们。
👉 (Qǐng xiān jì yí fèn yàngpǐn gěi wǒmen.)
➡️ Hãy gửi trước một mẫu hàng cho chúng tôi.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 先 (xiān) – trước

  • 寄 (jì) – gửi

  • 一份 (yí fèn) – một bản

  • 给 (gěi) – cho


10. 订单 (dìngdān) – Đơn hàng – order
📘 Ví dụ: 这是一张大订单。
👉 (Zhè shì yì zhāng dà dìngdān.)
➡️ Đây là một đơn hàng lớn.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 这 (zhè) – cái này

  • 一张 (yì zhāng) – một tờ (lượng từ)

  • 大 (dà) – lớn


11. 货物 (huòwù) – Hàng hóa – goods
📘 Ví dụ: 货物已经运到港口了。
👉 (Huòwù yǐjīng yùndào gǎngkǒu le.)
➡️ Hàng hóa đã được vận chuyển đến cảng.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 已经 (yǐjīng) – đã

  • 运到 (yùndào) – vận chuyển đến

  • 港口 (gǎngkǒu) – cảng


12. 发货 (fāhuò) – Giao hàng – ship goods
📘 Ví dụ: 我们将在三天内发货。
👉 (Wǒmen jiāng zài sān tiān nèi fāhuò.)
➡️ Chúng tôi sẽ giao hàng trong vòng ba ngày.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 将 (jiāng) – sẽ

  • 在…内 (zài…nèi) – trong vòng…

  • 三天 (sān tiān) – ba ngày


13. 到货 (dàohuò) – Hàng đến nơi – goods arrival
📘 Ví dụ: 客户已经确认到货。
👉 (Kèhù yǐjīng quèrèn dàohuò.)
➡️ Khách hàng đã xác nhận hàng đã đến.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 客户 (kèhù) – khách hàng

  • 确认 (quèrèn) – xác nhận


14. 仓库 (cāngkù) – Kho hàng – warehouse
📘 Ví dụ: 所有货物存放在仓库中。
👉 (Suǒyǒu huòwù cúnfàng zài cāngkù zhōng.)
➡️ Tất cả hàng hóa được lưu trữ trong kho.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 所有 (suǒyǒu) – tất cả

  • 存放 (cúnfàng) – lưu trữ, cất giữ

  • 中 (zhōng) – trong


15. 运输 (yùnshū) – Vận chuyển – transportation
📘 Ví dụ: 我们采用陆路运输方式。
👉 (Wǒmen cǎiyòng lùlù yùnshū fāngshì.)
➡️ Chúng tôi sử dụng phương thức vận chuyển đường bộ.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 采用 (cǎiyòng) – áp dụng, sử dụng

  • 陆路 (lùlù) – đường bộ

  • 方式 (fāngshì) – phương thức


16. 装货 (zhuānghuò) – Xếp hàng (lên xe/tàu) – loading goods
📘 Ví dụ: 装货将在明天下午进行。
👉 (Zhuānghuò jiāng zài míngtiān xiàwǔ jìnxíng.)
➡️ Việc xếp hàng sẽ được thực hiện vào chiều mai.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 明天 (míngtiān) – ngày mai

  • 下午 (xiàwǔ) – buổi chiều

  • 进行 (jìnxíng) – tiến hành, thực hiện


17. 卸货 (xièhuò) – Dỡ hàng – unloading goods
📘 Ví dụ: 请安排人员明早卸货。
👉 (Qǐng ānpái rényuán míngzǎo xièhuò.)
➡️ Vui lòng sắp xếp nhân viên dỡ hàng vào sáng mai.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 安排 (ānpái) – sắp xếp

  • 人员 (rényuán) – nhân viên

  • 明早 (míngzǎo) – sáng mai


18. 付款 (fùkuǎn) – Thanh toán – payment
📘 Ví dụ: 客户已完成付款流程。
👉 (Kèhù yǐ wánchéng fùkuǎn liúchéng.)
➡️ Khách hàng đã hoàn tất quy trình thanh toán.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 完成 (wánchéng) – hoàn thành

  • 流程 (liúchéng) – quy trình


19. 尾款 (wěikuǎn) – Phần còn lại của khoản thanh toán – final payment
📘 Ví dụ: 收到尾款后我们会发货。
👉 (Shōudào wěikuǎn hòu wǒmen huì fāhuò.)
➡️ Sau khi nhận được phần tiền còn lại, chúng tôi sẽ giao hàng.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 收到 (shōudào) – nhận được

  • 后 (hòu) – sau khi


20. 定金 (dìngjīn) – Tiền đặt cọc – deposit
📘 Ví dụ: 请先支付30%的定金。
👉 (Qǐng xiān zhīfù 30% de dìngjīn.)
➡️ Vui lòng thanh toán trước 30% tiền đặt cọc.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 支付 (zhīfù) – thanh toán

  • 百分之 (bǎifēnzhī) – phần trăm

21. 单据 (dānjù) – Chứng từ – documents
📘 Ví dụ: 请检查所有单据是否齐全。
👉 (Qǐng jiǎnchá suǒyǒu dānjù shìfǒu qíquán.)
➡️ Vui lòng kiểm tra xem các chứng từ có đầy đủ không.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 检查 (jiǎnchá) – kiểm tra

  • 是否 (shìfǒu) – có hay không

  • 齐全 (qíquán) – đầy đủ


22. 报价 (bàojià) – Báo giá – quotation
📘 Ví dụ: 请尽快给我一个详细报价。
👉 (Qǐng jǐnkuài gěi wǒ yīgè xiángxì bàojià.)
➡️ Làm ơn báo giá chi tiết cho tôi càng sớm càng tốt.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 尽快 (jǐnkuài) – càng sớm càng tốt

  • 详细 (xiángxì) – chi tiết


23. 询价 (xúnjià) – Hỏi giá – inquiry
📘 Ví dụ: 我们正在向供应商询价。
👉 (Wǒmen zhèngzài xiàng gōngyìngshāng xúnjià.)
➡️ Chúng tôi đang hỏi giá từ nhà cung cấp.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 正在 (zhèngzài) – đang

  • 向 (xiàng) – đối với

  • 供应商 (gōngyìngshāng) – nhà cung cấp


24. 批发 (pīfā) – Bán sỉ – wholesale
📘 Ví dụ: 我们主要做批发业务。
👉 (Wǒmen zhǔyào zuò pīfā yèwù.)
➡️ Chúng tôi chủ yếu làm kinh doanh bán sỉ.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 做…业务 (zuò… yèwù) – làm nghiệp vụ…


25. 零售 (língshòu) – Bán lẻ – retail
📘 Ví dụ: 我们也提供零售服务。
👉 (Wǒmen yě tígōng língshòu fúwù.)
➡️ Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ bán lẻ.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 服务 (fúwù) – dịch vụ


26. 利润 (lìrùn) – Lợi nhuận – profit
📘 Ví dụ: 本季度利润明显增长。
👉 (Běn jìdù lìrùn míngxiǎn zēngzhǎng.)
➡️ Lợi nhuận quý này tăng rõ rệt.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 本季度 (běn jìdù) – quý này

  • 明显 (míngxiǎn) – rõ rệt

  • 增长 (zēngzhǎng) – tăng trưởng


27. 成本 (chéngběn) – Chi phí – cost
📘 Ví dụ: 我们必须控制生产成本。
👉 (Wǒmen bìxū kòngzhì shēngchǎn chéngběn.)
➡️ Chúng tôi phải kiểm soát chi phí sản xuất.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 必须 (bìxū) – phải

  • 控制 (kòngzhì) – kiểm soát

  • 生产 (shēngchǎn) – sản xuất


28. 投资 (tóuzī) – Đầu tư – investment
📘 Ví dụ: 他们计划扩大在越南的投资。
👉 (Tāmen jìhuà kuòdà zài Yuènán de tóuzī.)
➡️ Họ dự định mở rộng đầu tư tại Việt Nam.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 计划 (jìhuà) – kế hoạch

  • 扩大 (kuòdà) – mở rộng

  • 在越南 (zài Yuènán) – tại Việt Nam


29. 市场 (shìchǎng) – Thị trường – market
📘 Ví dụ: 中国市场竞争非常激烈。
👉 (Zhōngguó shìchǎng jìngzhēng fēicháng jīliè.)
➡️ Thị trường Trung Quốc cạnh tranh rất khốc liệt.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 竞争 (jìngzhēng) – cạnh tranh

  • 非常 (fēicháng) – rất

  • 激烈 (jīliè) – khốc liệt


30. 品牌 (pǐnpái) – Thương hiệu – brand
📘 Ví dụ: 这是一个国际知名品牌。
👉 (Zhè shì yīgè guójì zhīmíng pǐnpái.)
➡️ Đây là một thương hiệu nổi tiếng quốc tế.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 国际 (guójì) – quốc tế

  • 知名 (zhīmíng) – nổi tiếng

31. 合同 (hétóng) – Hợp đồng – contract
📘 Ví dụ: 我们已经签署了正式合同。
👉 (Wǒmen yǐjīng qiānshǔ le zhèngshì hétóng.)
➡️ Chúng tôi đã ký hợp đồng chính thức rồi.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 签署 (qiānshǔ) – ký (văn bản)

  • 正式 (zhèngshì) – chính thức


32. 条款 (tiáokuǎn) – Điều khoản – clause/terms
📘 Ví dụ: 合同中的付款条款需要修改。
👉 (Hétóng zhōng de fùkuǎn tiáokuǎn xūyào xiūgǎi.)
➡️ Điều khoản thanh toán trong hợp đồng cần chỉnh sửa.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 修改 (xiūgǎi) – chỉnh sửa

  • 需要 (xūyào) – cần


33. 发票 (fāpiào) – Hóa đơn – invoice
📘 Ví dụ: 请开具正式发票。
👉 (Qǐng kāijù zhèngshì fāpiào.)
➡️ Vui lòng xuất hóa đơn chính thức.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 开具 (kāijù) – xuất (giấy tờ)


34. 报关 (bàoguān) – Khai báo hải quan – customs declaration
📘 Ví dụ: 所有货物都已完成报关手续。
👉 (Suǒyǒu huòwù dōu yǐ wánchéng bàoguān shǒuxù.)
➡️ Tất cả hàng hóa đã hoàn tất thủ tục hải quan.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 手续 (shǒuxù) – thủ tục

  • 完成 (wánchéng) – hoàn tất


35. 清关 (qīngguān) – Thông quan – customs clearance
📘 Ví dụ: 清关过程顺利完成。
👉 (Qīngguān guòchéng shùnlì wánchéng.)
➡️ Quá trình thông quan diễn ra suôn sẻ.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 过程 (guòchéng) – quá trình

  • 顺利 (shùnlì) – suôn sẻ


36. 税率 (shuìlǜ) – Thuế suất – tax rate
📘 Ví dụ: 这个产品适用的税率是10%。
👉 (Zhège chǎnpǐn shìyòng de shuìlǜ shì 10%.)
➡️ Mặt hàng này áp dụng thuế suất 10%.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 产品 (chǎnpǐn) – sản phẩm

  • 适用 (shìyòng) – áp dụng


37. 运费 (yùnfèi) – Phí vận chuyển – shipping cost
📘 Ví dụ: 运费由买方承担。
👉 (Yùnfèi yóu mǎifāng chéngdān.)
➡️ Phí vận chuyển do bên mua chịu.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 买方 (mǎifāng) – bên mua

  • 承担 (chéngdān) – chịu (trách nhiệm)


38. 报损 (bàosǔn) – Báo tổn thất – claim for loss
📘 Ví dụ: 如果货物损坏可以申请报损。
👉 (Rúguǒ huòwù sǔnhuài kěyǐ shēnqǐng bàosǔn.)
➡️ Nếu hàng hóa bị hỏng có thể xin báo tổn thất.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 损坏 (sǔnhuài) – hư hỏng

  • 申请 (shēnqǐng) – xin, nộp đơn


39. 退货 (tuìhuò) – Trả hàng – return goods
📘 Ví dụ: 客户因质量问题提出退货要求。
👉 (Kèhù yīn zhìliàng wèntí tíchū tuìhuò yāoqiú.)
➡️ Khách hàng yêu cầu trả hàng vì vấn đề chất lượng.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 质量 (zhìliàng) – chất lượng

  • 问题 (wèntí) – vấn đề

  • 提出 (tíchū) – đưa ra (yêu cầu)


40. 损失 (sǔnshī) – Tổn thất – loss
📘 Ví dụ: 因运输延误造成了经济损失。
👉 (Yīn yùnshū yánwù zàochéng le jīngjì sǔnshī.)
➡️ Do vận chuyển chậm trễ nên đã gây ra tổn thất kinh tế.
📌 Từ mới trong ví dụ:

  • 延误 (yánwù) – chậm trễ

  • 造成 (zàochéng) – gây ra

  • 经济 (jīngjì) – kinh tế

41. 订购 (dìnggòu) – Đặt hàng – to order
📘 Ví dụ: 客户已经订购了一百件产品。
👉 (Kèhù yǐjīng dìnggòu le yì bǎi jiàn chǎnpǐn.)
➡️ Khách hàng đã đặt 100 sản phẩm.
📌 Từ mới:

  • 一百 (yì bǎi) – một trăm

  • 件 (jiàn) – lượng từ cho hàng hóa

  • 产品 (chǎnpǐn) – sản phẩm


42. 出货 (chūhuò) – Xuất hàng – ship goods
📘 Ví dụ: 我们将在三天内出货。
👉 (Wǒmen jiāng zài sān tiān nèi chūhuò.)
➡️ Chúng tôi sẽ xuất hàng trong vòng ba ngày.
📌 Từ mới:

  • 将 (jiāng) – sẽ

  • 在…内 (zài…nèi) – trong vòng…


43. 到货 (dàohuò) – Hàng đến – arrival of goods
📘 Ví dụ: 到货后请及时通知我们。
👉 (Dàohuò hòu qǐng jíshí tōngzhī wǒmen.)
➡️ Sau khi hàng đến, vui lòng thông báo cho chúng tôi kịp thời.
📌 Từ mới:

  • 及时 (jíshí) – kịp thời

  • 通知 (tōngzhī) – thông báo


44. 拖延 (tuōyán) – Trì hoãn – delay
📘 Ví dụ: 请不要再拖延发货时间。
👉 (Qǐng búyào zài tuōyán fāhuò shíjiān.)
➡️ Xin đừng trì hoãn thời gian giao hàng nữa.
📌 Từ mới:

  • 发货 (fāhuò) – giao hàng

  • 时间 (shíjiān) – thời gian


45. 逾期 (yúqī) – Quá hạn – overdue
📘 Ví dụ: 付款逾期将产生罚款。
👉 (Fùkuǎn yúqī jiāng chǎnshēng fákuǎn.)
➡️ Thanh toán quá hạn sẽ bị phạt.
📌 Từ mới:

  • 产生 (chǎnshēng) – phát sinh

  • 罚款 (fákuǎn) – tiền phạt


46. 账单 (zhàngdān) – Hóa đơn thanh toán – bill
📘 Ví dụ: 请核对这张账单。
👉 (Qǐng héduì zhè zhāng zhàngdān.)
➡️ Vui lòng kiểm tra hóa đơn này.
📌 Từ mới:

  • 核对 (héduì) – đối chiếu, kiểm tra

  • 这张 (zhè zhāng) – tờ này (lượng từ cho giấy tờ)


47. 收据 (shōujù) – Biên lai – receipt
📘 Ví dụ: 收到付款后我们会提供收据。
👉 (Shōudào fùkuǎn hòu wǒmen huì tígōng shōujù.)
➡️ Sau khi nhận được thanh toán, chúng tôi sẽ cung cấp biên lai.
📌 Từ mới:

  • 收到 (shōudào) – nhận được

  • 提供 (tígōng) – cung cấp


48. 样品 (yàngpǐn) – Mẫu hàng – sample
📘 Ví dụ: 客户要求先寄样品确认。
👉 (Kèhù yāoqiú xiān jì yàngpǐn quèrèn.)
➡️ Khách hàng yêu cầu gửi mẫu trước để xác nhận.
📌 Từ mới:

  • 要求 (yāoqiú) – yêu cầu

  • 先 (xiān) – trước

  • 确认 (quèrèn) – xác nhận


49. 工厂 (gōngchǎng) – Nhà máy – factory
📘 Ví dụ: 我们的工厂位于广东省。
👉 (Wǒmen de gōngchǎng wèiyú Guǎngdōng shěng.)
➡️ Nhà máy của chúng tôi đặt tại tỉnh Quảng Đông.
📌 Từ mới:

  • 位于 (wèiyú) – nằm ở

  • 省 (shěng) – tỉnh


50. 检验 (jiǎnyàn) – Kiểm định – inspection/test
📘 Ví dụ: 所有产品出厂前必须检验。
👉 (Suǒyǒu chǎnpǐn chūchǎng qián bìxū jiǎnyàn.)
➡️ Tất cả sản phẩm đều phải kiểm định trước khi xuất xưởng.
📌 Từ mới:

  • 出厂 (chūchǎng) – xuất xưởng

  • 必须 (bìxū) – bắt buộc

51. 库存 (kùcún) – Kho hàng – stock
📘 Ví dụ: 我们目前库存充足。
👉 (Wǒmen mùqián kùcún chōngzú.)
➡️ Hiện tại kho hàng của chúng tôi đầy đủ.
📌 Từ mới:

  • 目前 (mùqián) – hiện tại

  • 充足 (chōngzú) – đầy đủ


52. 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu – export
📘 Ví dụ: 今年我们的出口量增长了20%。
👉 (Jīnnián wǒmen de chūkǒu liàng zēngzhǎng le èr shí bǎi fēn zhī.)
➡️ Năm nay lượng xuất khẩu của chúng tôi đã tăng 20%.
📌 Từ mới:

  • 今年 (jīnnián) – năm nay

  • 增长 (zēngzhǎng) – tăng trưởng


53. 进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu – import
📘 Ví dụ: 我们的公司专注于进口高科技产品。
👉 (Wǒmen de gōngsī zhuānzhù yú jìnkǒu gāo kējì chǎnpǐn.)
➡️ Công ty chúng tôi chuyên nhập khẩu sản phẩm công nghệ cao.
📌 Từ mới:

  • 专注 (zhuānzhù) – chuyên tâm

  • 高科技 (gāo kējì) – công nghệ cao


54. 发票 (fāpiào) – Hóa đơn – invoice
📘 Ví dụ: 请记得提供发票给我们。
👉 (Qǐng jìde tígōng fāpiào gěi wǒmen.)
➡️ Xin nhớ cung cấp hóa đơn cho chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 记得 (jìde) – nhớ

  • 提供 (tígōng) – cung cấp


55. 税务 (shuìwù) – Thuế – tax affairs
📘 Ví dụ: 我们需要咨询税务专家。
👉 (Wǒmen xūyào zīxún shuìwù zhuānjiā.)
➡️ Chúng tôi cần tư vấn chuyên gia thuế.
📌 Từ mới:

  • 需要 (xūyào) – cần

  • 咨询 (zīxún) – tư vấn

  • 专家 (zhuānjiā) – chuyên gia


56. 付款 (fùkuǎn) – Thanh toán – payment
📘 Ví dụ: 付款方式有现金和信用卡两种。
👉 (Fùkuǎn fāngshì yǒu xiànjīn hé xìnyòng kǎ liǎng zhǒng.)
➡️ Có hai hình thức thanh toán: tiền mặt và thẻ tín dụng.
📌 Từ mới:

  • 方式 (fāngshì) – hình thức

  • 现金 (xiànjīn) – tiền mặt

  • 信用卡 (xìnyòng kǎ) – thẻ tín dụng

  • 两种 (liǎng zhǒng) – hai loại


57. 合同 (hé tóng) – Hợp đồng – contract
📘 Ví dụ: 请仔细阅读合同条款。
👉 (Qǐng zǐxì yuèdú hé tóng tiáokuǎn.)
➡️ Vui lòng đọc kỹ các điều khoản hợp đồng.
📌 Từ mới:

  • 仔细 (zǐxì) – kỹ lưỡng

  • 阅读 (yuèdú) – đọc

  • 条款 (tiáokuǎn) – điều khoản


58. 交货 (jiāohuò) – Giao hàng – delivery
📘 Ví dụ: 我们将在五天内交货。
👉 (Wǒmen jiāng zài wǔ tiān nèi jiāohuò.)
➡️ Chúng tôi sẽ giao hàng trong vòng 5 ngày.
📌 Từ mới:

  • 五天 (wǔ tiān) – năm ngày

  • 交货 (jiāohuò) – giao hàng


59. 供应商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp – supplier
📘 Ví dụ: 我们的供应商提供优质的原材料。
👉 (Wǒmen de gōngyìng shāng tígōng yōuzhì de yuán cáiliào.)
➡️ Nhà cung cấp của chúng tôi cung cấp nguyên liệu chất lượng cao.
📌 Từ mới:

  • 优质 (yōuzhì) – chất lượng cao

  • 原材料 (yuán cáiliào) – nguyên liệu


60. 贸易 (màoyì) – Thương mại – trade
📘 Ví dụ: 我们公司主要从事国际贸易。
👉 (Wǒmen gōngsī zhǔyào cóngshì guójì màoyì.)
➡️ Công ty chúng tôi chủ yếu kinh doanh thương mại quốc tế.
📌 Từ mới:

  • 主要 (zhǔyào) – chủ yếu

  • 国际 (guójì) – quốc tế

61. 运输 (yùnshū) – Vận chuyển – transportation
📘 Ví dụ: 我们公司提供全程运输服务。
👉 (Wǒmen gōngsī tígōng quánchéng yùnshū fúwù.)
➡️ Công ty chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển trọn gói.
📌 Từ mới:

  • 全程 (quánchéng) – trọn gói

  • 服务 (fúwù) – dịch vụ


62. 收货 (shōuhuò) – Nhận hàng – receiving goods
📘 Ví dụ: 我们将在下周收货。
👉 (Wǒmen jiāng zài xià zhōu shōuhuò.)
➡️ Chúng tôi sẽ nhận hàng vào tuần tới.
📌 Từ mới:

  • 下周 (xià zhōu) – tuần tới


63. 退货 (tuìhuò) – Trả hàng – return goods
📘 Ví dụ: 客户要求退货。
👉 (Kèhù yāoqiú tuìhuò.)
➡️ Khách hàng yêu cầu trả hàng.
📌 Từ mới:

  • 要求 (yāoqiú) – yêu cầu


64. 退款 (tuìkuǎn) – Hoàn tiền – refund
📘 Ví dụ: 如果有质量问题,我们将提供退款。
👉 (Rúguǒ yǒu zhìliàng wèntí, wǒmen jiāng tígōng tuìkuǎn.)
➡️ Nếu có vấn đề về chất lượng, chúng tôi sẽ cung cấp hoàn tiền.
📌 Từ mới:

  • 质量 (zhìliàng) – chất lượng

  • 问题 (wèntí) – vấn đề


65. 运费 (yùnfèi) – Cước phí vận chuyển – shipping fee
📘 Ví dụ: 运费由买方承担。
👉 (Yùnfèi yóu mǎi fāng chéngdān.)
➡️ Cước phí vận chuyển do người mua chịu.
📌 Từ mới:

  • 买方 (mǎi fāng) – người mua

  • 承担 (chéngdān) – chịu trách nhiệm


66. 售后服务 (shòu hòu fúwù) – Dịch vụ hậu mãi – after-sales service
📘 Ví dụ: 我们提供优质的售后服务。
👉 (Wǒmen tígōng yōuzhì de shòu hòu fúwù.)
➡️ Chúng tôi cung cấp dịch vụ hậu mãi chất lượng cao.
📌 Từ mới:

  • 优质 (yōuzhì) – chất lượng cao


67. 保修 (bǎoxiū) – Bảo hành – warranty
📘 Ví dụ: 该产品享有一年保修期。
👉 (Gāi chǎnpǐn xiǎngyǒu yī nián bǎoxiū qī.)
➡️ Sản phẩm này có chế độ bảo hành một năm.
📌 Từ mới:

  • 享有 (xiǎngyǒu) – được hưởng

  • 一年 (yī nián) – một năm


68. 发货时间 (fāhuò shíjiān) – Thời gian giao hàng – delivery time
📘 Ví dụ: 发货时间是五个工作日。
👉 (Fāhuò shíjiān shì wǔ gè gōngzuò rì.)
➡️ Thời gian giao hàng là 5 ngày làm việc.
📌 Từ mới:

  • 工作日 (gōngzuò rì) – ngày làm việc


69. 合作 (hézuò) – Hợp tác – cooperation
📘 Ví dụ: 我们希望与贵公司建立长期合作关系。
👉 (Wǒmen xīwàng yǔ guì gōngsī jiànlì chángqī hézuò guānxì.)
➡️ Chúng tôi hy vọng thiết lập quan hệ hợp tác lâu dài với công ty quý vị.
📌 Từ mới:

  • 希望 (xīwàng) – hy vọng

  • 建立 (jiànlì) – thiết lập

  • 长期 (chángqī) – lâu dài

  • 关系 (guānxì) – quan hệ


70. 市场 (shìchǎng) – Thị trường – market
📘 Ví dụ: 我们正在拓展国际市场。
👉 (Wǒmen zhèngzài tuòzhǎn guójì shìchǎng.)
➡️ Chúng tôi đang mở rộng thị trường quốc tế.
📌 Từ mới:

  • 拓展 (tuòzhǎn) – mở rộng

  • 国际 (guójì) – quốc tế


71. 订单 (dìngdān) – Đơn hàng – order
📘 Ví dụ: 请尽快确认您的订单。
👉 (Qǐng jìnkuài quèrèn nín de dìngdān.)
➡️ Xin vui lòng xác nhận đơn hàng của bạn càng sớm càng tốt.
📌 Từ mới:

  • 尽快 (jìnkuài) – càng sớm càng tốt

  • 确认 (quèrèn) – xác nhận


72. 供应 (gōngyìng) – Cung cấp – supply
📘 Ví dụ: 我们能够供应大批量的商品。
👉 (Wǒmen nénggòu gōngyìng dà pīliàng de shāngpǐn.)
➡️ Chúng tôi có thể cung cấp một lượng lớn hàng hóa.
📌 Từ mới:

  • 能够 (nénggòu) – có thể

  • 大批量 (dà pīliàng) – số lượng lớn


73. 采购 (cǎigòu) – Mua sắm – procurement
📘 Ví dụ: 公司正在进行新的采购项目。
👉 (Gōngsī zhèngzài jìnxíng xīn de cǎigòu xiàngmù.)
➡️ Công ty đang thực hiện dự án mua sắm mới.
📌 Từ mới:

  • 进行 (jìnxíng) – thực hiện

  • 项目 (xiàngmù) – dự án


74. 价格 (jiàgé) – Giá cả – price
📘 Ví dụ: 价格将根据市场需求而调整。
👉 (Jiàgé jiāng gēnjù shìchǎng xūqiú ér tiáozhěng.)
➡️ Giá cả sẽ được điều chỉnh dựa trên nhu cầu thị trường.
📌 Từ mới:

  • 根据 (gēnjù) – dựa trên

  • 调整 (tiáozhěng) – điều chỉnh

  • 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – nhu cầu thị trường


75. 成本 (chéngběn) – Chi phí – cost
📘 Ví dụ: 我们需要降低生产成本。
👉 (Wǒmen xūyào jiàngdī shēngchǎn chéngběn.)
➡️ Chúng tôi cần giảm chi phí sản xuất.
📌 Từ mới:

  • 降低 (jiàngdī) – giảm

  • 生产 (shēngchǎn) – sản xuất


76. 利润 (lìrùn) – Lợi nhuận – profit
📘 Ví dụ: 今年我们的利润增长了10%。
👉 (Jīnnián wǒmen de lìrùn zēngzhǎng le shí bǎi fēn zhī.)
➡️ Năm nay lợi nhuận của chúng tôi đã tăng 10%.
📌 Từ mới:

  • 增长 (zēngzhǎng) – tăng trưởng


77. 投资 (tóuzī) – Đầu tư – investment
📘 Ví dụ: 我们计划进行长期投资。
👉 (Wǒmen jìhuà jìnxíng chángqī tóuzī.)
➡️ Chúng tôi lên kế hoạch đầu tư lâu dài.
📌 Từ mới:

  • 计划 (jìhuà) – kế hoạch

  • 长期 (chángqī) – lâu dài


78. 资金 (zījīn) – Vốn – capital
📘 Ví dụ: 公司需要更多的资金来扩展业务。
👉 (Gōngsī xūyào gèng duō de zījīn lái kuòzhǎn yèwù.)
➡️ Công ty cần nhiều vốn hơn để mở rộng kinh doanh.
📌 Từ mới:

  • 更多 (gèng duō) – nhiều hơn

  • 扩展 (kuòzhǎn) – mở rộng

  • 业务 (yèwù) – kinh doanh


79. 风险 (fēngxiǎn) – Rủi ro – risk
📘 Ví dụ: 我们需要评估潜在的风险。
👉 (Wǒmen xūyào pínggū qiánzài de fēngxiǎn.)
➡️ Chúng tôi cần đánh giá các rủi ro tiềm ẩn.
📌 Từ mới:

  • 评估 (pínggū) – đánh giá

  • 潜在 (qiánzài) – tiềm ẩn


80. 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá – exchange rate
📘 Ví dụ: 汇率波动可能会影响交易成本。
👉 (Huìlǜ bōdòng kěnéng huì yǐngxiǎng jiāoyì chéngběn.)
➡️ Biến động tỷ giá có thể ảnh hưởng đến chi phí giao dịch.
📌 Từ mới:

  • 波动 (bōdòng) – biến động

  • 影响 (yǐngxiǎng) – ảnh hưởng

  • 交易 (jiāoyì) – giao dịch

81. 供应商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp – supplier
📘 Ví dụ: 我们的供应商提供高质量的原材料。
👉 (Wǒmen de gōngyìng shāng tígōng gāo zhìliàng de yuán cáiliào.)
➡️ Nhà cung cấp của chúng tôi cung cấp nguyên liệu chất lượng cao.
📌 Từ mới:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 原材料 (yuán cáiliào) – nguyên liệu


82. 客户 (kèhù) – Khách hàng – customer
📘 Ví dụ: 客户满意度是我们最重要的目标。
👉 (Kèhù mǎnyì dù shì wǒmen zuì zhòngyào de mùbiāo.)
➡️ Mức độ hài lòng của khách hàng là mục tiêu quan trọng nhất của chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 满意度 (mǎnyì dù) – mức độ hài lòng

  • 目标 (mùbiāo) – mục tiêu


83. 销售 (xiāoshòu) – Bán hàng – sales
📘 Ví dụ: 销售团队正在准备新产品的推广计划。
👉 (Xiāoshòu tuánduì zhèngzài zhǔnbèi xīn chǎnpǐn de tuīguǎng jìhuà.)
➡️ Đội ngũ bán hàng đang chuẩn bị kế hoạch quảng bá sản phẩm mới.
📌 Từ mới:

  • 团队 (tuánduì) – đội ngũ

  • 推广 (tuīguǎng) – quảng bá


84. 市场调研 (shìchǎng tiáo yán) – Nghiên cứu thị trường – market research
📘 Ví dụ: 我们最近做了详细的市场调研。
👉 (Wǒmen zuìjìn zuò le xiángxì de shìchǎng tiáo yán.)
➡️ Chúng tôi đã thực hiện nghiên cứu thị trường chi tiết gần đây.
📌 Từ mới:

  • 最近 (zuìjìn) – gần đây

  • 详细 (xiángxì) – chi tiết


85. 交易 (jiāoyì) – Giao dịch – transaction
📘 Ví dụ: 交易已经完成,我们将尽快发货。
👉 (Jiāoyì yǐjīng wánchéng, wǒmen jiāng jìnkuài fāhuò.)
➡️ Giao dịch đã hoàn tất, chúng tôi sẽ giao hàng nhanh chóng.
📌 Từ mới:

  • 已经 (yǐjīng) – đã

  • 完成 (wánchéng) – hoàn tất


86. 合同 (hétóng) – Hợp đồng – contract
📘 Ví dụ: 双方已签署合同并开始合作。
👉 (Shuāngfāng yǐ qiānshǔ hétóng bìng kāishǐ hézuò.)
➡️ Hai bên đã ký hợp đồng và bắt đầu hợp tác.
📌 Từ mới:

  • 双方 (shuāngfāng) – hai bên

  • 签署 (qiānshǔ) – ký kết


87. 库存 (kùcún) – Kho hàng – inventory
📘 Ví dụ: 我们需要增加库存以满足需求。
👉 (Wǒmen xūyào zēngjiā kùcún yǐ mǎnzú xūqiú.)
➡️ Chúng tôi cần tăng kho hàng để đáp ứng nhu cầu.
📌 Từ mới:

  • 增加 (zēngjiā) – tăng

  • 满足 (mǎnzú) – đáp ứng


88. 汇款 (huìkuǎn) – Chuyển tiền – remittance
📘 Ví dụ: 客户通过银行汇款支付订单费用。
👉 (Kèhù tōngguò yínháng huìkuǎn zhīfù dìngdān fèiyòng.)
➡️ Khách hàng chuyển tiền qua ngân hàng để thanh toán chi phí đơn hàng.
📌 Từ mới:

  • 通过 (tōngguò) – qua

  • 支付 (zhīfù) – thanh toán

  • 费用 (fèiyòng) – chi phí


89. 进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu – import
📘 Ví dụ: 我们公司专注于进口优质食品。
👉 (Wǒmen gōngsī zhuānzhù yú jìnkǒu yōuzhì shípǐn.)
➡️ Công ty chúng tôi chuyên nhập khẩu thực phẩm chất lượng cao.
📌 Từ mới:

  • 专注 (zhuānzhù) – chuyên chú

  • 优质 (yōuzhì) – chất lượng cao

  • 食品 (shípǐn) – thực phẩm


90. 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu – export
📘 Ví dụ: 我们的公司主要从事出口业务。
👉 (Wǒmen de gōngsī zhǔyào cóngshì chūkǒu yèwù.)
➡️ Công ty chúng tôi chủ yếu kinh doanh xuất khẩu.
📌 Từ mới:

  • 主要 (zhǔyào) – chủ yếu

  • 从事 (cóngshì) – kinh doanh


91. 生产 (shēngchǎn) – Sản xuất – production
📘 Ví dụ: 我们的生产线可以24小时不间断运作。
👉 (Wǒmen de shēngchǎn xiàn kěyǐ 24 xiǎoshí bù jiānduàn yùnzuò.)
➡️ Dây chuyền sản xuất của chúng tôi có thể hoạt động liên tục 24 giờ.
📌 Từ mới:

  • 生产线 (shēngchǎn xiàn) – dây chuyền sản xuất

  • 24小时 (èrshí sì xiǎoshí) – 24 giờ


92. 质量 (zhìliàng) – Chất lượng – quality
📘 Ví dụ: 我们公司严格控制产品的质量。
👉 (Wǒmen gōngsī yángé kòngzhì chǎnpǐn de zhìliàng.)
➡️ Công ty chúng tôi kiểm soát nghiêm ngặt chất lượng sản phẩm.
📌 Từ mới:

  • 严格 (yángé) – nghiêm ngặt

  • 控制 (kòngzhì) – kiểm soát


93. 退货 (tuìhuò) – Trả hàng – return goods
📘 Ví dụ: 如果产品有问题,您可以申请退货。
👉 (Rúguǒ chǎnpǐn yǒu wèntí, nín kěyǐ shēnqǐng tuìhuò.)
➡️ Nếu sản phẩm có vấn đề, bạn có thể yêu cầu trả hàng.
📌 Từ mới:

  • 如果 (rúguǒ) – nếu

  • 申请 (shēnqǐng) – yêu cầu

  • 问题 (wèntí) – vấn đề


94. 打折 (dǎzhé) – Giảm giá – discount
📘 Ví dụ: 现在我们提供打折优惠,所有商品八折。
👉 (Xiànzài wǒmen tígōng dǎzhé yōuhuì, suǒyǒu shāngpǐn bā zhé.)
➡️ Hiện tại chúng tôi đang cung cấp ưu đãi giảm giá, tất cả các sản phẩm giảm 20%.
📌 Từ mới:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 优惠 (yōuhuì) – ưu đãi

  • 八折 (bā zhé) – giảm 20%


95. 运费 (yùnfèi) – Phí vận chuyển – shipping fee
📘 Ví dụ: 订单超过1000元,运费免费。
👉 (Dìngdān chāoguò yīqiān yuán, yùnfèi miǎnfèi.)
➡️ Đơn hàng trên 1000 nhân dân tệ sẽ được miễn phí vận chuyển.
📌 Từ mới:

  • 超过 (chāoguò) – vượt qua

  • 免费 (miǎnfèi) – miễn phí


96. 税收 (shuìshōu) – Thuế – tax
📘 Ví dụ: 我们公司遵守所有的税收规定。
👉 (Wǒmen gōngsī zūnshǒu suǒyǒu de shuìshōu guīdìng.)
➡️ Công ty chúng tôi tuân thủ tất cả các quy định về thuế.
📌 Từ mới:

  • 遵守 (zūnshǒu) – tuân thủ

  • 规定 (guīdìng) – quy định


97. 结算 (jiésuàn) – Thanh toán – settlement
📘 Ví dụ: 我们将在月底进行结算。
👉 (Wǒmen jiāng zài yuèdǐ jìnxíng jiésuàn.)
➡️ Chúng tôi sẽ thực hiện thanh toán vào cuối tháng.
📌 Từ mới:

  • 月底 (yuèdǐ) – cuối tháng

  • 进行 (jìnxíng) – thực hiện


98. 合作 (hézuò) – Hợp tác – cooperation
📘 Ví dụ: 我们期待与贵公司展开长期合作。
👉 (Wǒmen qīdài yǔ guì gōngsī zhǎn kāi chángqī hézuò.)
➡️ Chúng tôi mong muốn hợp tác lâu dài với quý công ty.
📌 Từ mới:

  • 期待 (qīdài) – mong muốn

  • 展开 (zhǎn kāi) – bắt đầu


99. 退款 (tuìkuǎn) – Hoàn tiền – refund
📘 Ví dụ: 如果您不满意商品,您可以申请退款。
👉 (Rúguǒ nín bù mǎnyì shāngpǐn, nín kěyǐ shēnqǐng tuìkuǎn.)
➡️ Nếu bạn không hài lòng với sản phẩm, bạn có thể yêu cầu hoàn tiền.
📌 Từ mới:

  • 不满意 (bù mǎnyì) – không hài lòng

  • 申请 (shēnqǐng) – yêu cầu


100. 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý kho – inventory management
📘 Ví dụ: 公司的库存管理系统非常高效。
👉 (Gōngsī de kùcún guǎnlǐ xìtǒng fēicháng gāoxiào.)
➡️ Hệ thống quản lý kho của công ty rất hiệu quả.
📌 Từ mới:

  • 系统 (xìtǒng) – hệ thống

  • 高效 (gāoxiào) – hiệu quả

101. 商机 (shāngjī) – Cơ hội kinh doanh – business opportunity
📘 Ví dụ: 在东南亚市场有很多新的商机。
👉 (Zài Dōngnányà shìchǎng yǒu hěn duō xīn de shāngjī.)
➡️ Có rất nhiều cơ hội kinh doanh mới ở thị trường Đông Nam Á.
📌 Từ mới:

  • 东南亚 (Dōngnányà) – Đông Nam Á

  • 市场 (shìchǎng) – thị trường


102. 营销 (yíngxiāo) – Marketing – marketing
📘 Ví dụ: 我们正在制定新的网络营销策略。
👉 (Wǒmen zhèngzài zhìdìng xīn de wǎngluò yíngxiāo cèlüè.)
➡️ Chúng tôi đang xây dựng chiến lược marketing online mới.
📌 Từ mới:

  • 制定 (zhìdìng) – xây dựng

  • 网络 (wǎngluò) – internet

  • 策略 (cèlüè) – chiến lược


103. 代理 (dàilǐ) – Đại lý – agent
📘 Ví dụ: 我们正在寻找越南的产品代理。
👉 (Wǒmen zhèngzài xúnzhǎo Yuènán de chǎnpǐn dàilǐ.)
➡️ Chúng tôi đang tìm đại lý sản phẩm tại Việt Nam.
📌 Từ mới:

  • 寻找 (xúnzhǎo) – tìm kiếm

  • 产品 (chǎnpǐn) – sản phẩm


104. 竞争 (jìngzhēng) – Cạnh tranh – competition
📘 Ví dụ: 市场竞争越来越激烈。
👉 (Shìchǎng jìngzhēng yuèláiyuè jīliè.)
➡️ Cạnh tranh thị trường ngày càng khốc liệt.
📌 Từ mới:

  • 越来越 (yuèláiyuè) – ngày càng

  • 激烈 (jīliè) – khốc liệt


105. 投资 (tóuzī) – Đầu tư – investment
📘 Ví dụ: 外国公司正在投资越南市场。
👉 (Wàiguó gōngsī zhèngzài tóuzī Yuènán shìchǎng.)
➡️ Các công ty nước ngoài đang đầu tư vào thị trường Việt Nam.
📌 Từ mới:

  • 外国公司 (wàiguó gōngsī) – công ty nước ngoài


106. 风险 (fēngxiǎn) – Rủi ro – risk
📘 Ví dụ: 投资总是伴随着一定的风险。
👉 (Tóuzī zǒng shì bànsuí zhe yídìng de fēngxiǎn.)
➡️ Đầu tư luôn đi kèm với một mức độ rủi ro nhất định.
📌 Từ mới:

  • 伴随 (bànsuí) – đi kèm

  • 一定 (yídìng) – nhất định


107. 保证 (bǎozhèng) – Đảm bảo – guarantee
📘 Ví dụ: 我们保证产品的质量和售后服务。
👉 (Wǒmen bǎozhèng chǎnpǐn de zhìliàng hé shòuhòu fúwù.)
➡️ Chúng tôi đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi.
📌 Từ mới:

  • 售后服务 (shòuhòu fúwù) – dịch vụ hậu mãi


108. 合资企业 (hézī qǐyè) – Doanh nghiệp liên doanh – joint venture
📘 Ví dụ: 他们成立了一家中越合资企业。
👉 (Tāmen chénglì le yī jiā Zhōng-Yuè hézī qǐyè.)
➡️ Họ đã thành lập một doanh nghiệp liên doanh Trung-Việt.
📌 Từ mới:

  • 成立 (chénglì) – thành lập

  • 中越 (Zhōng-Yuè) – Trung-Việt


109. 分销 (fēnxiāo) – Phân phối – distribution
📘 Ví dụ: 我们建立了全国性的分销网络。
👉 (Wǒmen jiànlì le quánguóxìng de fēnxiāo wǎngluò.)
➡️ Chúng tôi đã xây dựng một mạng lưới phân phối toàn quốc.
📌 Từ mới:

  • 建立 (jiànlì) – xây dựng

  • 全国性 (quánguóxìng) – toàn quốc

  • 网络 (wǎngluò) – mạng lưới


110. 仓储 (cāngchǔ) – Lưu kho – warehousing
📘 Ví dụ: 我们提供专业的仓储服务和物流解决方案。
👉 (Wǒmen tígōng zhuānyè de cāngchǔ fúwù hé wùliú jiějué fāng’àn.)
➡️ Chúng tôi cung cấp dịch vụ lưu kho chuyên nghiệp và giải pháp logistics.
📌 Từ mới:

  • 专业 (zhuānyè) – chuyên nghiệp

  • 物流 (wùliú) – logistics

  • 解决方案 (jiějué fāng’àn) – giải pháp

111. 成本 (chéngběn) – Chi phí – cost
📘 Ví dụ: 为了降低成本,我们选择本地供应商。
👉 (Wèile jiàngdī chéngběn, wǒmen xuǎnzé běndì gōngyìngshāng.)
➡️ Để giảm chi phí, chúng tôi chọn nhà cung cấp địa phương.
📌 Từ mới:

  • 降低 (jiàngdī) – giảm

  • 本地 (běndì) – địa phương

  • 供应商 (gōngyìngshāng) – nhà cung cấp


112. 报价单 (bàojià dān) – Bảng báo giá – quotation sheet
📘 Ví dụ: 请把最新的报价单发给我们。
👉 (Qǐng bǎ zuìxīn de bàojià dān fā gěi wǒmen.)
➡️ Vui lòng gửi cho chúng tôi bảng báo giá mới nhất.
📌 Từ mới:

  • 最新 (zuìxīn) – mới nhất

  • 发给 (fā gěi) – gửi cho


113. 订单号 (dìngdān hào) – Mã đơn hàng – order number
📘 Ví dụ: 请提供您的订单号以便查询。
👉 (Qǐng tígōng nín de dìngdān hào yǐbiàn cháxún.)
➡️ Vui lòng cung cấp mã đơn hàng của bạn để tra cứu.
📌 Từ mới:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 查询 (cháxún) – tra cứu


114. 生产周期 (shēngchǎn zhōuqī) – Chu kỳ sản xuất – production cycle
📘 Ví dụ: 这个产品的生产周期是两周。
👉 (Zhège chǎnpǐn de shēngchǎn zhōuqī shì liǎng zhōu.)
➡️ Chu kỳ sản xuất của sản phẩm này là hai tuần.
📌 Từ mới:

  • 两周 (liǎng zhōu) – hai tuần


115. 最低起订量 (zuìdī qǐdìng liàng) – Số lượng đặt hàng tối thiểu – minimum order quantity
📘 Ví dụ: 本产品的最低起订量为500件。
👉 (Běn chǎnpǐn de zuìdī qǐdìng liàng wéi wǔbǎi jiàn.)
➡️ Sản phẩm này có số lượng đặt hàng tối thiểu là 500 cái.
📌 Từ mới:

  • 件 (jiàn) – cái (lượng từ)


116. 包装方式 (bāozhuāng fāngshì) – Phương thức đóng gói – packaging method
📘 Ví dụ: 我们可以根据您的要求定制包装方式。
👉 (Wǒmen kěyǐ gēnjù nín de yāoqiú dìngzhì bāozhuāng fāngshì.)
➡️ Chúng tôi có thể tùy chỉnh phương thức đóng gói theo yêu cầu của bạn.
📌 Từ mới:

  • 根据 (gēnjù) – theo

  • 要求 (yāoqiú) – yêu cầu

  • 定制 (dìngzhì) – tùy chỉnh


117. 样品 (yàngpǐn) – Mẫu thử – sample
📘 Ví dụ: 我们可以免费提供样品供您参考。
👉 (Wǒmen kěyǐ miǎnfèi tígōng yàngpǐn gōng nín cānkǎo.)
➡️ Chúng tôi có thể cung cấp mẫu thử miễn phí để bạn tham khảo.
📌 Từ mới:

  • 免费 (miǎnfèi) – miễn phí

  • 参考 (cānkǎo) – tham khảo


118. 出货时间 (chūhuò shíjiān) – Thời gian giao hàng – delivery time
📘 Ví dụ: 正常出货时间为订单确认后15天。
👉 (Zhèngcháng chūhuò shíjiān wéi dìngdān quèrèn hòu shíwǔ tiān.)
➡️ Thời gian giao hàng thông thường là 15 ngày sau khi xác nhận đơn hàng.
📌 Từ mới:

  • 正常 (zhèngcháng) – thông thường

  • 确认 (quèrèn) – xác nhận

  • 十五天 (shíwǔ tiān) – 15 ngày


119. 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu – export license
📘 Ví dụ: 出口此类商品需要出口许可证。
👉 (Chūkǒu cǐ lèi shāngpǐn xūyào chūkǒu xǔkězhèng.)
➡️ Việc xuất khẩu loại hàng này cần có giấy phép xuất khẩu.
📌 Từ mới:

  • 此类 (cǐ lèi) – loại này

  • 需要 (xūyào) – cần


120. 到岸价 (dào’àn jià) – Giá CIF (giá đến cảng) – CIF price
📘 Ví dụ: 报价为到岸价,包含运费与保险。
👉 (Bàojià wèi dào’àn jià, bāohán yùnfèi yǔ bǎoxiǎn.)
➡️ Giá báo là giá đến cảng, bao gồm cả vận chuyển và bảo hiểm.
📌 Từ mới:

  • 包含 (bāohán) – bao gồm

  • 保险 (bǎoxiǎn) – bảo hiểm

121. 报关 (bàoguān) – Khai báo hải quan – customs declaration
📘 Ví dụ: 出口前必须先完成报关手续。
👉 (Chūkǒu qián bìxū xiān wánchéng bàoguān shǒuxù.)
➡️ Trước khi xuất khẩu, phải hoàn tất thủ tục khai báo hải quan.
📌 Từ mới:

  • 出口 (chūkǒu) – xuất khẩu

  • 必须 (bìxū) – phải

  • 手续 (shǒuxù) – thủ tục


122. 清关 (qīngguān) – Thông quan – customs clearance
📘 Ví dụ: 货物到港后我们会负责清关。
👉 (Huòwù dào gǎng hòu wǒmen huì fùzé qīngguān.)
➡️ Sau khi hàng đến cảng, chúng tôi sẽ chịu trách nhiệm thông quan.
📌 Từ mới:

  • 货物 (huòwù) – hàng hóa

  • 到港 (dào gǎng) – đến cảng

  • 负责 (fùzé) – chịu trách nhiệm


123. 进口税 (jìnkǒu shuì) – Thuế nhập khẩu – import tax
📘 Ví dụ: 这些产品的进口税较高。
👉 (Zhèxiē chǎnpǐn de jìnkǒu shuì jiào gāo.)
➡️ Thuế nhập khẩu của những sản phẩm này khá cao.
📌 Từ mới:

  • 较高 (jiào gāo) – khá cao


124. 增值税 (zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng (VAT) – value-added tax
📘 Ví dụ: 报价不包含增值税。
👉 (Bàojià bù bāohán zēngzhí shuì.)
➡️ Giá báo chưa bao gồm thuế VAT.
📌 Từ mới:

  • 不包含 (bù bāohán) – không bao gồm


125. 原产地证明 (yuánchǎndì zhèngmíng) – Giấy chứng nhận xuất xứ – certificate of origin
📘 Ví dụ: 清关时需要原产地证明。
👉 (Qīngguān shí xūyào yuánchǎndì zhèngmíng.)
➡️ Khi làm thủ tục thông quan cần có giấy chứng nhận xuất xứ.
📌 Từ mới:

  • 时 (shí) – khi

  • 证明 (zhèngmíng) – giấy chứng nhận, chứng minh


126. 发货单 (fāhuò dān) – Phiếu gửi hàng – delivery note
📘 Ví dụ: 发货时请附上发货单。
👉 (Fāhuò shí qǐng fù shàng fāhuò dān.)
➡️ Khi giao hàng, vui lòng đính kèm phiếu gửi hàng.
📌 Từ mới:

  • 附上 (fù shàng) – đính kèm


127. 装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Phiếu đóng gói – packing list
📘 Ví dụ: 清关需要装箱单与发票。
👉 (Qīngguān xūyào zhuāngxiāng dān yǔ fāpiào.)
➡️ Thông quan cần có phiếu đóng gói và hóa đơn.
📌 Từ mới:

  • 发票 (fāpiào) – hóa đơn

  • 与 (yǔ) – và


128. 提单 (tídān) – Vận đơn – bill of lading
📘 Ví dụ: 请在收到提单后安排付款。
👉 (Qǐng zài shōudào tídān hòu ānpái fùkuǎn.)
➡️ Vui lòng sắp xếp thanh toán sau khi nhận được vận đơn.
📌 Từ mới:

  • 收到 (shōudào) – nhận được

  • 安排 (ānpái) – sắp xếp

  • 付款 (fùkuǎn) – thanh toán


129. 空运 (kōngyùn) – Vận chuyển bằng đường hàng không – air freight
📘 Ví dụ: 这批货采用空运方式发送。
👉 (Zhè pī huò cǎiyòng kōngyùn fāngshì fāsòng.)
➡️ Lô hàng này được gửi bằng đường hàng không.
📌 Từ mới:

  • 批 (pī) – lô (hàng)

  • 采用 (cǎiyòng) – sử dụng

  • 方式 (fāngshì) – phương thức

  • 发送 (fāsòng) – gửi đi


130. 海运 (hǎiyùn) – Vận chuyển bằng đường biển – sea freight
📘 Ví dụ: 我们一般采用海运节省运输成本。
👉 (Wǒmen yìbān cǎiyòng hǎiyùn jiéshěng yùnshū chéngběn.)
➡️ Chúng tôi thường sử dụng vận chuyển đường biển để tiết kiệm chi phí vận tải.
📌 Từ mới:

  • 一般 (yìbān) – thường

  • 节省 (jiéshěng) – tiết kiệm

  • 运输 (yùnshū) – vận tải

131. 交货期 (jiāohuò qī) – Thời gian giao hàng – delivery period
📘 Ví dụ: 我们的交货期一般是20天。
👉 (Wǒmen de jiāohuò qī yìbān shì èrshí tiān.)
➡️ Thời gian giao hàng của chúng tôi thường là 20 ngày.
📌 Từ mới:

  • 一般 (yìbān) – thường

  • 二十天 (èrshí tiān) – 20 ngày


132. 现货 (xiànhuò) – Hàng có sẵn – spot goods
📘 Ví dụ: 我们有部分产品是现货,可以立即发货。
👉 (Wǒmen yǒu bùfèn chǎnpǐn shì xiànhuò, kěyǐ lìjí fāhuò.)
➡️ Một số sản phẩm của chúng tôi là hàng có sẵn, có thể giao ngay.
📌 Từ mới:

  • 部分 (bùfèn) – một số

  • 立即 (lìjí) – ngay lập tức


133. 预售 (yùshòu) – Bán trước – presale
📘 Ví dụ: 这款产品正在预售阶段。
👉 (Zhè kuǎn chǎnpǐn zhèngzài yùshòu jiēduàn.)
➡️ Sản phẩm này hiện đang trong giai đoạn bán trước.
📌 Từ mới:

  • 阶段 (jiēduàn) – giai đoạn


134. 退税 (tuìshuì) – Hoàn thuế – tax refund
📘 Ví dụ: 出口企业可申请退税。
👉 (Chūkǒu qǐyè kě shēnqǐng tuìshuì.)
➡️ Doanh nghiệp xuất khẩu có thể xin hoàn thuế.
📌 Từ mới:

  • 申请 (shēnqǐng) – xin, nộp đơn


135. 结汇 (jiéhuì) – Chuyển đổi ngoại tệ – foreign exchange settlement
📘 Ví dụ: 收到外币后需要及时结汇。
👉 (Shōudào wàibì hòu xūyào jíshí jiéhuì.)
➡️ Sau khi nhận được ngoại tệ, cần kịp thời chuyển đổi.
📌 Từ mới:

  • 外币 (wàibì) – ngoại tệ

  • 及时 (jíshí) – kịp thời


136. 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán – payment terms
📘 Ví dụ: 请确认您能接受我们的付款条件。
👉 (Qǐng quèrèn nín néng jiēshòu wǒmen de fùkuǎn tiáojiàn.)
➡️ Vui lòng xác nhận bạn có thể chấp nhận điều kiện thanh toán của chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 确认 (quèrèn) – xác nhận

  • 接受 (jiēshòu) – chấp nhận


137. 定金 (dìngjīn) – Tiền đặt cọc – deposit
📘 Ví dụ: 合同签订后需支付30%定金。
👉 (Hétóng qiāndìng hòu xū zhīfù sānshí fēnbǐ dìngjīn.)
➡️ Sau khi ký hợp đồng, cần thanh toán 30% tiền đặt cọc.
📌 Từ mới:

  • 合同 (hétóng) – hợp đồng

  • 签订 (qiāndìng) – ký kết

  • 支付 (zhīfù) – thanh toán

  • 三十 (sānshí) – 30

  • 百分比 (fēnbǐ) – phần trăm


138. 余款 (yúkuǎn) – Số tiền còn lại – balance payment
📘 Ví dụ: 余款将在发货前全部结清。
👉 (Yúkuǎn jiāng zài fāhuò qián quánbù jiéqīng.)
➡️ Số tiền còn lại sẽ được thanh toán hết trước khi giao hàng.
📌 Từ mới:

  • 全部 (quánbù) – toàn bộ

  • 结清 (jiéqīng) – thanh toán hết


139. 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá – exchange rate
📘 Ví dụ: 汇率变化会影响成本。
👉 (Huìlǜ biànhuà huì yǐngxiǎng chéngběn.)
➡️ Sự thay đổi tỷ giá sẽ ảnh hưởng đến chi phí.
📌 Từ mới:

  • 变化 (biànhuà) – thay đổi

  • 影响 (yǐngxiǎng) – ảnh hưởng


140. 报损 (bàosǔn) – Khai báo tổn thất – report loss
📘 Ví dụ: 收到损坏的货物后应及时报损。
👉 (Shōudào sǔnhuài de huòwù hòu yīng jíshí bàosǔn.)
➡️ Sau khi nhận hàng bị hư hỏng, cần kịp thời khai báo tổn thất.
📌 Từ mới:

  • 损坏 (sǔnhuài) – hư hỏng

  • 应 (yīng) – nên

141. 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần – market share
📘 Ví dụ: 我们的市场份额逐年增长。
👉 (Wǒmen de shìchǎng fèn’é zhú nián zēngzhǎng.)
➡️ Thị phần của chúng tôi tăng trưởng qua từng năm.
📌 Từ mới:

  • 逐年 (zhú nián) – qua từng năm

  • 增长 (zēngzhǎng) – tăng trưởng


142. 销售额 (xiāoshòu’é) – Doanh thu – sales revenue
📘 Ví dụ: 去年我们的销售额突破了1亿元。
👉 (Qùnián wǒmen de xiāoshòu’é tūpòle yī yì yuán.)
➡️ Doanh thu của chúng tôi năm ngoái đã vượt qua 100 triệu nhân dân tệ.
📌 Từ mới:

  • 去年 (qùnián) – năm ngoái

  • 突破 (tūpò) – vượt qua

  • 亿元 (yì yuán) – 100 triệu nhân dân tệ


143. 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng – sales channel
📘 Ví dụ: 我们通过多个销售渠道进行推广。
👉 (Wǒmen tōngguò duō gè xiāoshòu qúdào jìnxíng tuīguǎng.)
➡️ Chúng tôi thực hiện quảng bá qua nhiều kênh bán hàng.
📌 Từ mới:

  • 通过 (tōngguò) – thông qua

  • 多个 (duō gè) – nhiều

  • 推广 (tuīguǎng) – quảng bá


144. 库存 (kùcún) – Tồn kho – inventory
📘 Ví dụ: 我们目前的库存量很大。
👉 (Wǒmen mùqián de kùcún liàng hěn dà.)
➡️ Lượng tồn kho hiện tại của chúng tôi rất lớn.
📌 Từ mới:

  • 目前 (mùqián) – hiện tại

  • 量 (liàng) – lượng

  • 很大 (hěn dà) – rất lớn


145. 供应商 (gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp – supplier
📘 Ví dụ: 我们有多个可靠的供应商合作。
👉 (Wǒmen yǒu duō gè kěkào de gōngyìngshāng hézuò.)
➡️ Chúng tôi hợp tác với nhiều nhà cung cấp đáng tin cậy.
📌 Từ mới:

  • 可靠 (kěkào) – đáng tin cậy

  • 合作 (hézuò) – hợp tác


146. 采购 (cǎigòu) – Mua sắm – procurement
📘 Ví dụ: 公司每年都会进行一次大规模的采购。
👉 (Gōngsī měi nián dōu huì jìnxíng yīcì dàguīmó de cǎigòu.)
➡️ Công ty hàng năm đều thực hiện một đợt mua sắm quy mô lớn.
📌 Từ mới:

  • 每年 (měi nián) – mỗi năm

  • 大规模 (dàguīmó) – quy mô lớn


147. 合同 (hétóng) – Hợp đồng – contract
📘 Ví dụ: 双方已经签署了合同。
👉 (Shuāngfāng yǐjīng qiānshǔle hétóng.)
➡️ Cả hai bên đã ký kết hợp đồng.
📌 Từ mới:

  • 双方 (shuāngfāng) – hai bên

  • 已经 (yǐjīng) – đã

  • 签署 (qiānshǔ) – ký kết


148. 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán – payment method
📘 Ví dụ: 我们接受多种付款方式。
👉 (Wǒmen jiēshòu duō zhǒng fùkuǎn fāngshì.)
➡️ Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán.
📌 Từ mới:

  • 接受 (jiēshòu) – chấp nhận

  • 多种 (duō zhǒng) – nhiều loại


149. 折扣 (zhékòu) – Giảm giá – discount
📘 Ví dụ: 这次促销活动有大幅折扣。
👉 (Zhè cì cùxiāo huódòng yǒu dàfú zhékòu.)
➡️ Chương trình khuyến mãi lần này có mức giảm giá lớn.
📌 Từ mới:

  • 促销 (cùxiāo) – khuyến mãi

  • 活动 (huódòng) – hoạt động

  • 大幅 (dàfú) – lớn


150. 退货 (tuìhuò) – Trả hàng – return goods
📘 Ví dụ: 你可以在30天内申请退货。
👉 (Nǐ kěyǐ zài sānshí tiān nèi shēnqǐng tuìhuò.)
➡️ Bạn có thể yêu cầu trả hàng trong vòng 30 ngày.
📌 Từ mới:

  • 30天 (sānshí tiān) – 30 ngày

  • 申请 (shēnqǐng) – yêu cầu

151. 投标 (tóubiāo) – Đấu thầu – bid
📘 Ví dụ: 我们正在参与一个国际项目的投标。
👉 (Wǒmen zhèngzài cānyù yīgè guójì xiàngmù de tóubiāo.)
➡️ Chúng tôi đang tham gia đấu thầu cho một dự án quốc tế.
📌 Từ mới:

  • 参与 (cānyù) – tham gia

  • 国际 (guójì) – quốc tế

  • 项目 (xiàngmù) – dự án


152. 成本 (chéngběn) – Chi phí – cost
📘 Ví dụ: 我们正在寻找减少生产成本的方法。
👉 (Wǒmen zhèngzài xúnzhǎo jiǎnshǎo shēngchǎn chéngběn de fāngfǎ.)
➡️ Chúng tôi đang tìm kiếm phương pháp giảm chi phí sản xuất.
📌 Từ mới:

  • 寻找 (xúnzhǎo) – tìm kiếm

  • 减少 (jiǎnshǎo) – giảm

  • 生产 (shēngchǎn) – sản xuất

  • 方法 (fāngfǎ) – phương pháp


153. 客户 (kèhù) – Khách hàng – customer
📘 Ví dụ: 我们的客户非常满意我们的产品。
👉 (Wǒmen de kèhù fēicháng mǎnyì wǒmen de chǎnpǐn.)
➡️ Khách hàng của chúng tôi rất hài lòng với sản phẩm của chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 非常 (fēicháng) – rất

  • 满意 (mǎnyì) – hài lòng

  • 产品 (chǎnpǐn) – sản phẩm


154. 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác – partner
📘 Ví dụ: 我们正在寻找新的合作伙伴。
👉 (Wǒmen zhèngzài xúnzhǎo xīn de hézuò huǒbàn.)
➡️ Chúng tôi đang tìm kiếm đối tác hợp tác mới.
📌 Từ mới:

  • 寻找 (xúnzhǎo) – tìm kiếm

  • 新的 (xīn de) – mới


155. 市场调研 (shìchǎng tiáoyuán) – Nghiên cứu thị trường – market research
📘 Ví dụ: 我们刚刚完成了一项市场调研。
👉 (Wǒmen gānggāng wánchéngle yī xiàng shìchǎng tiáoyuán.)
➡️ Chúng tôi vừa hoàn thành một nghiên cứu thị trường.
📌 Từ mới:

  • 刚刚 (gānggāng) – vừa

  • 完成 (wánchéng) – hoàn thành

  • 一项 (yī xiàng) – một (món, công việc)


156. 批量生产 (pīliàng shēngchǎn) – Sản xuất hàng loạt – mass production
📘 Ví dụ: 我们计划进行批量生产。
👉 (Wǒmen jìhuà jìnxíng pīliàng shēngchǎn.)
➡️ Chúng tôi có kế hoạch thực hiện sản xuất hàng loạt.
📌 Từ mới:

  • 计划 (jìhuà) – kế hoạch

  • 进行 (jìnxíng) – thực hiện


157. 品质保证 (pǐnzhì bǎozhèng) – Bảo đảm chất lượng – quality guarantee
📘 Ví dụ: 我们的产品有品质保证。
👉 (Wǒmen de chǎnpǐn yǒu pǐnzhì bǎozhèng.)
➡️ Sản phẩm của chúng tôi có bảo đảm chất lượng.
📌 Từ mới:

  • 产品 (chǎnpǐn) – sản phẩm

  • 有 (yǒu) – có


158. 安全标准 (ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn – safety standard
📘 Ví dụ: 这些设备符合国际安全标准。
👉 (Zhèxiē shèbèi fúhé guójì ānquán biāozhǔn.)
➡️ Những thiết bị này đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn quốc tế.
📌 Từ mới:

  • 设备 (shèbèi) – thiết bị

  • 符合 (fúhé) – đáp ứng

  • 国际 (guójì) – quốc tế


159. 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển – shipping cost
📘 Ví dụ: 我们需要计算运输成本。
👉 (Wǒmen xūyào jìsuàn yùnshū chéngběn.)
➡️ Chúng tôi cần tính toán chi phí vận chuyển.
📌 Từ mới:

  • 需要 (xūyào) – cần

  • 计算 (jìsuàn) – tính toán


160. 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng – quality control
📘 Ví dụ: 公司有严格的质量控制流程。
👉 (Gōngsī yǒu yángé de zhìliàng kòngzhì liúchéng.)
➡️ Công ty có quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
📌 Từ mới:

  • 严格 (yángé) – nghiêm ngặt

  • 流程 (liúchéng) – quy trình

161. 供应链 (gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng – supply chain
📘 Ví dụ: 我们的供应链管理非常高效。
👉 (Wǒmen de gōngyìng liàn guǎnlǐ fēicháng gāoxiào.)
➡️ Quản lý chuỗi cung ứng của chúng tôi rất hiệu quả.
📌 Từ mới:

  • 管理 (guǎnlǐ) – quản lý

  • 高效 (gāoxiào) – hiệu quả


162. 进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu – import
📘 Ví dụ: 我们每年都进口大量的商品。
👉 (Wǒmen měi nián dōu jìnkǒu dàliàng de shāngpǐn.)
➡️ Mỗi năm chúng tôi nhập khẩu một lượng lớn hàng hóa.
📌 Từ mới:

  • 每年 (měi nián) – mỗi năm

  • 大量 (dàliàng) – lượng lớn

  • 商品 (shāngpǐn) – hàng hóa


163. 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu – export
📘 Ví dụ: 我们的公司主要从事出口业务。
👉 (Wǒmen de gōngsī zhǔyào cóngshì chūkǒu yèwù.)
➡️ Công ty của chúng tôi chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu.
📌 Từ mới:

  • 主要 (zhǔyào) – chủ yếu

  • 从事 (cóngshì) – hoạt động trong


164. 外汇 (wàihuì) – Ngoại hối – foreign exchange
📘 Ví dụ: 外汇市场的波动影响了我们的交易。
👉 (Wàihuì shìchǎng de bōdòng yǐngxiǎngle wǒmen de jiāoyì.)
➡️ Sự biến động của thị trường ngoại hối đã ảnh hưởng đến giao dịch của chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 市场 (shìchǎng) – thị trường

  • 波动 (bōdòng) – biến động

  • 影响 (yǐngxiǎng) – ảnh hưởng


165. 营销 (yíngxiāo) – Marketing – marketing
📘 Ví dụ: 我们通过社交媒体进行营销活动。
👉 (Wǒmen tōngguò shèjiāo méitǐ jìnxíng yíngxiāo huódòng.)
➡️ Chúng tôi thực hiện các hoạt động marketing qua mạng xã hội.
📌 Từ mới:

  • 通过 (tōngguò) – thông qua

  • 社交媒体 (shèjiāo méitǐ) – mạng xã hội

  • 活动 (huódòng) – hoạt động


166. 竞争力 (jìngzhēnglì) – Khả năng cạnh tranh – competitiveness
📘 Ví dụ: 我们需要提高产品的竞争力。
👉 (Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de jìngzhēnglì.)
➡️ Chúng tôi cần nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm.
📌 Từ mới:

  • 提高 (tígāo) – nâng cao

  • 产品 (chǎnpǐn) – sản phẩm


167. 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán – payment method
📘 Ví dụ: 我们接受现金和信用卡支付方式。
👉 (Wǒmen jiēshòu xiànjīn hé xìnyòngkǎ zhīfù fāngshì.)
➡️ Chúng tôi chấp nhận phương thức thanh toán bằng tiền mặt và thẻ tín dụng.
📌 Từ mới:

  • 现金 (xiànjīn) – tiền mặt

  • 信用卡 (xìnyòngkǎ) – thẻ tín dụng


168. 价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – Cạnh tranh về giá – price competition
📘 Ví dụ: 市场上有很激烈的价格竞争。
👉 (Shìchǎng shàng yǒu hěn jīliè de jiàgé jìngzhēng.)
➡️ Thị trường có sự cạnh tranh về giá rất gay gắt.
📌 Từ mới:

  • 市场 (shìchǎng) – thị trường

  • 激烈 (jīliè) – gay gắt


169. 售后服务 (shòuhòu fúwù) – Dịch vụ sau bán hàng – after-sales service
📘 Ví dụ: 我们提供全面的售后服务。
👉 (Wǒmen tígōng quánmiàn de shòuhòu fúwù.)
➡️ Chúng tôi cung cấp dịch vụ sau bán hàng toàn diện.
📌 Từ mới:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 全面 (quánmiàn) – toàn diện


170. 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro – risk management
📘 Ví dụ: 公司制定了详细的风险管理方案。
👉 (Gōngsī zhìdìngle xiángxì de fēngxiǎn guǎnlǐ fāng’àn.)
➡️ Công ty đã xây dựng kế hoạch quản lý rủi ro chi tiết.
📌 Từ mới:

  • 制定 (zhìdìng) – xây dựng

  • 详细 (xiángxì) – chi tiết

  • 方案 (fāng’àn) – kế hoạch

171. 货物 (huòwù) – Hàng hóa – goods
📘 Ví dụ: 我们的货物已经到达目的地。
👉 (Wǒmen de huòwù yǐjīng dàodá mùdìdì.)
➡️ Hàng hóa của chúng tôi đã đến nơi.
📌 Từ mới:

  • 已经 (yǐjīng) – đã

  • 到达 (dàodá) – đến

  • 目的地 (mùdìdì) – nơi đến


172. 合同 (hétonɡ) – Hợp đồng – contract
📘 Ví dụ: 我们签署了新的合作合同。
👉 (Wǒmen qiānshǔle xīn de hézuò hétonɡ.)
➡️ Chúng tôi đã ký hợp đồng hợp tác mới.
📌 Từ mới:

  • 签署 (qiānshǔ) – ký

  • 新的 (xīn de) – mới

  • 合作 (hézuò) – hợp tác


173. 采购 (cǎigòu) – Mua sắm – purchasing
📘 Ví dụ: 我们每年都会进行大量的采购。
👉 (Wǒmen měi nián dōu huì jìnxíng dàliàng de cǎigòu.)
➡️ Mỗi năm chúng tôi sẽ thực hiện mua sắm với số lượng lớn.
📌 Từ mới:

  • 每年 (měi nián) – mỗi năm

  • 进行 (jìnxíng) – thực hiện

  • 大量 (dàliàng) – số lượng lớn


174. 生产线 (shēngchǎnxiàn) – Dây chuyền sản xuất – production line
📘 Ví dụ: 我们的生产线已经开始运作。
👉 (Wǒmen de shēngchǎnxiàn yǐjīng kāishǐ yùnzuò.)
➡️ Dây chuyền sản xuất của chúng tôi đã bắt đầu vận hành.
📌 Từ mới:

  • 已经 (yǐjīng) – đã

  • 开始 (kāishǐ) – bắt đầu

  • 运作 (yùnzuò) – vận hành


175. 物流 (wùliú) – Vận chuyển – logistics
📘 Ví dụ: 我们的物流系统非常高效。
👉 (Wǒmen de wùliú xìtǒng fēicháng gāoxiào.)
➡️ Hệ thống vận chuyển của chúng tôi rất hiệu quả.
📌 Từ mới:

  • 系统 (xìtǒng) – hệ thống

  • 高效 (gāoxiào) – hiệu quả


176. 保税区 (bǎoshuì qū) – Khu vực miễn thuế – free trade zone
📘 Ví dụ: 我们的仓库位于保税区。
👉 (Wǒmen de cāngkù wèiyú bǎoshuì qū.)
➡️ Kho hàng của chúng tôi nằm trong khu vực miễn thuế.
📌 Từ mới:

  • 仓库 (cāngkù) – kho hàng

  • 位于 (wèiyú) – nằm ở


177. 报关 (bàoguān) – Hải quan – customs declaration
📘 Ví dụ: 我们已经完成了货物的报关手续。
👉 (Wǒmen yǐjīng wánchéngle huòwù de bàoguān shǒuxù.)
➡️ Chúng tôi đã hoàn tất thủ tục hải quan cho hàng hóa.
📌 Từ mới:

  • 完成 (wánchéng) – hoàn thành

  • 手续 (shǒuxù) – thủ tục


178. 收货 (shōuhuò) – Nhận hàng – receive goods
📘 Ví dụ: 我们将在下周收货。
👉 (Wǒmen jiāng zài xià zhōu shōuhuò.)
➡️ Chúng tôi sẽ nhận hàng vào tuần sau.
📌 Từ mới:

  • 在 (zài) – vào

  • 下周 (xià zhōu) – tuần sau


179. 仓储 (cāngchǔ) – Kho bãi – storage
📘 Ví dụ: 我们有一个大型的仓储设施。
👉 (Wǒmen yǒu yīgè dàxíng de cāngchǔ shèshī.)
➡️ Chúng tôi có một cơ sở kho bãi lớn.
📌 Từ mới:

  • 大型 (dàxíng) – lớn

  • 设施 (shèshī) – cơ sở


180. 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Rào cản thương mại – trade barrier
📘 Ví dụ: 一些国家设立了贸易壁垒,限制进口商品。
👉 (Yīxiē guójiā shèlìle màoyì bìlěi, xiànzhì jìnkǒu shāngpǐn.)
➡️ Một số quốc gia đã thiết lập rào cản thương mại, hạn chế hàng hóa nhập khẩu.
📌 Từ mới:

  • 设立 (shèlì) – thiết lập

  • 限制 (xiànzhì) – hạn chế

  • 进口 (jìnkǒu) – nhập khẩu

181. 供应商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp – supplier
📘 Ví dụ: 我们的供应商提供高质量的产品。
👉 (Wǒmen de gōngyìng shāng tígōng gāo zhìliàng de chǎnpǐn.)
➡️ Nhà cung cấp của chúng tôi cung cấp sản phẩm chất lượng cao.
📌 Từ mới:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 高质量 (gāo zhìliàng) – chất lượng cao

  • 产品 (chǎnpǐn) – sản phẩm


182. 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần – market share
📘 Ví dụ: 我们的市场份额逐年增长。
👉 (Wǒmen de shìchǎng fèn’é zhú nián zēngzhǎng.)
➡️ Thị phần của chúng tôi tăng trưởng qua từng năm.
📌 Từ mới:

  • 逐年 (zhú nián) – qua từng năm

  • 增长 (zēngzhǎng) – tăng trưởng


183. 价格波动 (jiàgé bōdòng) – Biến động giá – price fluctuation
📘 Ví dụ: 由于市场的不稳定,价格波动非常大。
👉 (Yóuyú shìchǎng de bù wěndìng, jiàgé bōdòng fēicháng dà.)
➡️ Do sự không ổn định của thị trường, biến động giá rất lớn.
📌 Từ mới:

  • 由于 (yóuyú) – do

  • 不稳定 (bù wěndìng) – không ổn định

  • 非常 (fēicháng) – rất


184. 投资 (tóuzī) – Đầu tư – investment
📘 Ví dụ: 我们计划增加对新项目的投资。
👉 (Wǒmen jìhuà zēngjiā duì xīn xiàngmù de tóuzī.)
➡️ Chúng tôi dự định tăng cường đầu tư vào các dự án mới.
📌 Từ mới:

  • 计划 (jìhuà) – kế hoạch

  • 增加 (zēngjiā) – tăng cường

  • 新项目 (xīn xiàngmù) – dự án mới


185. 风险 (fēngxiǎn) – Rủi ro – risk
📘 Ví dụ: 我们评估了所有的风险因素。
👉 (Wǒmen pínggūle suǒyǒu de fēngxiǎn yīnsù.)
➡️ Chúng tôi đã đánh giá tất cả các yếu tố rủi ro.
📌 Từ mới:

  • 评估 (pínggū) – đánh giá

  • 所有 (suǒyǒu) – tất cả

  • 因素 (yīnsù) – yếu tố


186. 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá – exchange rate
📘 Ví dụ: 汇率的变化影响了我们的进出口。
👉 (Huìlǜ de biànhuà yǐngxiǎngle wǒmen de jìnkǒu chūkǒu.)
➡️ Sự thay đổi tỷ giá đã ảnh hưởng đến hoạt động xuất nhập khẩu của chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 变化 (biànhuà) – thay đổi

  • 影响 (yǐngxiǎng) – ảnh hưởng

  • 进出口 (jìnkǒu chūkǒu) – xuất nhập khẩu


187. 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác – business partner
📘 Ví dụ: 我们和许多国际公司有合作伙伴关系。
👉 (Wǒmen hé xǔduō guójì gōngsī yǒu hézuò huǒbàn guānxì.)
➡️ Chúng tôi có quan hệ đối tác với nhiều công ty quốc tế.
📌 Từ mới:

  • 许多 (xǔduō) – nhiều

  • 国际 (guójì) – quốc tế

  • 关系 (guānxì) – quan hệ


188. 税收 (shuìshōu) – Thuế – tax
📘 Ví dụ: 公司需遵守税收法规。
👉 (Gōngsī xū zūnshǒu shuìshōu fǎguī.)
➡️ Công ty cần tuân thủ các quy định về thuế.
📌 Từ mới:

  • 需 (xū) – cần

  • 遵守 (zūnshǒu) – tuân thủ

  • 法规 (fǎguī) – quy định


189. 订单 (dìngdān) – Đơn hàng – order
📘 Ví dụ: 我们已收到您的订单,并正在处理。
👉 (Wǒmen yǐ shōudào nín de dìngdān, bìng zhèngzài chǔlǐ.)
➡️ Chúng tôi đã nhận được đơn hàng của bạn và đang xử lý.
📌 Từ mới:

  • 已 (yǐ) – đã

  • 收到 (shōudào) – nhận được

  • 处理 (chǔlǐ) – xử lý


190. 付款 (fùkuǎn) – Thanh toán – payment
📘 Ví dụ: 请在发货前完成付款。
👉 (Qǐng zài fāhuò qián wánchéng fùkuǎn.)
➡️ Vui lòng thanh toán trước khi giao hàng.
📌 Từ mới:

  • 发货 (fāhuò) – giao hàng

  • 前 (qián) – trước

  • 完成 (wánchéng) – hoàn thành

191. 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường – market demand
📘 Ví dụ: 市场需求决定了我们生产的产品种类。
👉 (Shìchǎng xūqiú juédìngle wǒmen shēngchǎn de chǎnpǐn zhǒnglèi.)
➡️ Nhu cầu thị trường quyết định loại sản phẩm chúng tôi sản xuất.
📌 Từ mới:

  • 决定 (juédìng) – quyết định

  • 生产 (shēngchǎn) – sản xuất

  • 种类 (zhǒnglèi) – loại


192. 竞争 (jìngzhēng) – Cạnh tranh – competition
📘 Ví dụ: 市场上的竞争非常激烈。
👉 (Shìchǎng shàng de jìngzhēng fēicháng jīliè.)
➡️ Cạnh tranh trên thị trường rất gay gắt.
📌 Từ mới:

  • 上 (shàng) – trên

  • 激烈 (jīliè) – gay gắt


193. 关税 (guānshuì) – Thuế nhập khẩu – customs duty
📘 Ví dụ: 新的关税政策对进出口造成影响。
👉 (Xīn de guānshuì zhèngcè duì jìnkǒu chūkǒu zàochéng yǐngxiǎng.)
➡️ Chính sách thuế nhập khẩu mới gây ảnh hưởng đến xuất nhập khẩu.
📌 Từ mới:

  • 新的 (xīn de) – mới

  • 政策 (zhèngcè) – chính sách

  • 造成 (zàochéng) – gây ra


194. 商务代表 (shāngwù dàibiǎo) – Đại diện thương mại – business representative
📘 Ví dụ: 他是我们公司的商务代表。
👉 (Tā shì wǒmen gōngsī de shāngwù dàibiǎo.)
➡️ Anh ấy là đại diện thương mại của công ty chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 公司 (gōngsī) – công ty


195. 原材料 (yuáncáiliào) – Nguyên liệu – raw material
📘 Ví dụ: 我们公司依赖进口原材料进行生产。
👉 (Wǒmen gōngsī yīlài jìnkǒu yuáncáiliào jìnxíng shēngchǎn.)
➡️ Công ty chúng tôi phụ thuộc vào nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất.
📌 Từ mới:

  • 依赖 (yīlài) – phụ thuộc

  • 进行 (jìnxíng) – tiến hành


196. 售后服务 (shòuhòu fúwù) – Dịch vụ hậu mãi – after-sales service
📘 Ví dụ: 我们提供优质的售后服务来保证客户满意。
👉 (Wǒmen tígōng yōuzhì de shòuhòu fúwù lái bǎozhèng kèhù mǎnyì.)
➡️ Chúng tôi cung cấp dịch vụ hậu mãi chất lượng cao để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
📌 Từ mới:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 优质 (yōuzhì) – chất lượng cao

  • 保证 (bǎozhèng) – đảm bảo

  • 客户 (kèhù) – khách hàng


197. 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu – export
📘 Ví dụ: 我们的产品主要出口到欧美市场。
👉 (Wǒmen de chǎnpǐn zhǔyào chūkǒu dào Ōu Měi shìchǎng.)
➡️ Sản phẩm của chúng tôi chủ yếu xuất khẩu sang thị trường Châu Âu và Mỹ.
📌 Từ mới:

  • 主要 (zhǔyào) – chủ yếu

  • 到 (dào) – đến


198. 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro – risk management
📘 Ví dụ: 我们公司有专门的风险管理团队。
👉 (Wǒmen gōngsī yǒu zhuānmén de fēngxiǎn guǎnlǐ tuánduì.)
➡️ Công ty chúng tôi có một đội ngũ quản lý rủi ro chuyên nghiệp.
📌 Từ mới:

  • 专门 (zhuānmén) – chuyên nghiệp

  • 团队 (tuánduì) – đội ngũ


199. 确认 (quèrèn) – Xác nhận – confirmation
📘 Ví dụ: 请您确认订单信息。
👉 (Qǐng nín quèrèn dìngdān xìnxī.)
➡️ Xin vui lòng xác nhận thông tin đơn hàng.
📌 Từ mới:

  • 请 (qǐng) – xin

  • 信息 (xìnxī) – thông tin


200. 核算 (hé suàn) – Tính toán – calculation
📘 Ví dụ: 我们已经核算了所有的成本。
👉 (Wǒmen yǐjīng hé suànle suǒyǒu de chéngběn.)
➡️ Chúng tôi đã tính toán tất cả chi phí.
📌 Từ mới:

  • 已经 (yǐjīng) – đã

  • 成本 (chéngběn) – chi phí

201. 货物运输 (huòwù yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa – cargo transportation
📘 Ví dụ: 货物运输的费用随着距离的增加而增加。
👉 (Huòwù yùnshū de fèiyòng suízhe jùlí de zēngjiā ér zēngjiā.)
➡️ Chi phí vận chuyển hàng hóa tăng lên khi khoảng cách tăng.
📌 Từ mới:

  • 费用 (fèiyòng) – chi phí

  • 距离 (jùlí) – khoảng cách

  • 增加 (zēngjiā) – tăng lên


202. 供应链 (gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng – supply chain
📘 Ví dụ: 我们的供应链管理非常高效。
👉 (Wǒmen de gōngyìng liàn guǎnlǐ fēicháng gāoxiào.)
➡️ Quản lý chuỗi cung ứng của chúng tôi rất hiệu quả.
📌 Từ mới:

  • 管理 (guǎnlǐ) – quản lý

  • 高效 (gāoxiào) – hiệu quả


203. 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán – payment method
📘 Ví dụ: 我们接受多种付款方式,包括信用卡和银行转账。
👉 (Wǒmen jiēshòu duō zhǒng fùkuǎn fāngshì, bāokuò xìnyòngkǎ hé yínháng zhuǎnzhàng.)
➡️ Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và chuyển khoản ngân hàng.
📌 Từ mới:

  • 接受 (jiēshòu) – chấp nhận

  • 多种 (duō zhǒng) – nhiều loại

  • 信用卡 (xìnyòngkǎ) – thẻ tín dụng

  • 银行 (yínháng) – ngân hàng

  • 转账 (zhuǎnzhàng) – chuyển khoản


204. 合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Điều khoản hợp đồng – contract terms
📘 Ví dụ: 我们需要仔细阅读合同条款。
👉 (Wǒmen xūyào zǐxì yuèdú hé tóng tiáo kuǎn.)
➡️ Chúng tôi cần đọc kỹ các điều khoản hợp đồng.
📌 Từ mới:

  • 需要 (xūyào) – cần

  • 仔细 (zǐxì) – kỹ lưỡng

  • 阅读 (yuèdú) – đọc


205. 国际贸易 (guójì màoyì) – Thương mại quốc tế – international trade
📘 Ví dụ: 国际贸易为各国提供了更多的合作机会。
👉 (Guójì màoyì wèi gèguó tígōngle gèng duō de hézuò jīhuì.)
➡️ Thương mại quốc tế mang đến nhiều cơ hội hợp tác cho các quốc gia.
📌 Từ mới:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 更多 (gèng duō) – nhiều hơn

  • 合作 (hézuò) – hợp tác

  • 机会 (jīhuì) – cơ hội


206. 进出口 (jìnkǒu chūkǒu) – Xuất nhập khẩu – import and export
📘 Ví dụ: 我们的公司专注于进出口业务。
👉 (Wǒmen de gōngsī zhuānzhù yú jìnkǒu chūkǒu yèwù.)
➡️ Công ty của chúng tôi chuyên về các hoạt động xuất nhập khẩu.
📌 Từ mới:

  • 专注 (zhuānzhù) – chuyên chú

  • 业务 (yèwù) – hoạt động, công việc


207. 运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Chi phí vận chuyển – transportation cost
📘 Ví dụ: 运输费用在总成本中占有重要比例。
👉 (Yùnshū fèiyòng zài zǒng chéngběn zhōng zhàn yǒu zhòngyào bǐlì.)
➡️ Chi phí vận chuyển chiếm tỷ lệ quan trọng trong tổng chi phí.
📌 Từ mới:

  • 占有 (zhàn yǒu) – chiếm

  • 重要 (zhòngyào) – quan trọng

  • 比例 (bǐlì) – tỷ lệ


208. 产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm – product quality
📘 Ví dụ: 我们始终保持高标准的产品质量。
👉 (Wǒmen shǐzhōng bǎochí gāo biāozhǔn de chǎnpǐn zhìliàng.)
➡️ Chúng tôi luôn duy trì chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao.
📌 Từ mới:

  • 始终 (shǐzhōng) – luôn luôn

  • 保持 (bǎochí) – duy trì

  • 高标准 (gāo biāozhǔn) – tiêu chuẩn cao


209. 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing – marketing strategy
📘 Ví dụ: 我们正在制定新的营销策略。
👉 (Wǒmen zhèngzài zhìdìng xīn de yíngxiāo cèlüè.)
➡️ Chúng tôi đang xây dựng chiến lược marketing mới.
📌 Từ mới:

  • 制定 (zhìdìng) – xây dựng

  • 新的 (xīn de) – mới


210. 商业计划书 (shāngyè jìhuà shū) – Kế hoạch kinh doanh – business plan
📘 Ví dụ: 我们已经准备好了详细的商业计划书。
👉 (Wǒmen yǐjīng zhǔnbèihǎo le xiángxì de shāngyè jìhuà shū.)
➡️ Chúng tôi đã chuẩn bị xong kế hoạch kinh doanh chi tiết.
📌 Từ mới:

  • 准备好 (zhǔnbèi hǎo) – chuẩn bị xong

  • 详细 (xiángxì) – chi tiết

211. 货物清单 (huòwù qīngdān) – Danh sách hàng hóa – cargo list
📘 Ví dụ: 请提供详细的货物清单。
👉 (Qǐng tígōng xiángxì de huòwù qīngdān.)
➡️ Xin vui lòng cung cấp danh sách hàng hóa chi tiết.
📌 Từ mới:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 详细 (xiángxì) – chi tiết


212. 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá – exchange rate
📘 Ví dụ: 汇率波动影响了我们的利润。
👉 (Huìlǜ bōdòng yǐngxiǎngle wǒmen de lìrùn.)
➡️ Biến động tỷ giá đã ảnh hưởng đến lợi nhuận của chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 波动 (bōdòng) – biến động

  • 利润 (lìrùn) – lợi nhuận


213. 海关 (hǎiguān) – Hải quan – customs
📘 Ví dụ: 海关要求我们提交相关的报关单。
👉 (Hǎiguān yāoqiú wǒmen tíjiāo xiāngguān de bàoguān dān.)
➡️ Hải quan yêu cầu chúng tôi nộp tờ khai hải quan liên quan.
📌 Từ mới:

  • 要求 (yāoqiú) – yêu cầu

  • 提交 (tíjiāo) – nộp

  • 相关 (xiāngguān) – liên quan

  • 报关单 (bàoguān dān) – tờ khai hải quan


214. 海运 (hǎiyùn) – Vận chuyển đường biển – sea freight
📘 Ví dụ: 海运成本比空运便宜。
👉 (Hǎiyùn chéngběn bǐ kōngyùn piányí.)
➡️ Chi phí vận chuyển đường biển rẻ hơn vận chuyển đường hàng không.
📌 Từ mới:

  • 成本 (chéngběn) – chi phí

  • 比 (bǐ) – so với

  • 便宜 (piányí) – rẻ


215. 商业机会 (shāngyè jīhuì) – Cơ hội kinh doanh – business opportunity
📘 Ví dụ: 我们正在寻找新的商业机会。
👉 (Wǒmen zhèngzài xúnzhǎo xīn de shāngyè jīhuì.)
➡️ Chúng tôi đang tìm kiếm cơ hội kinh doanh mới.
📌 Từ mới:

  • 寻找 (xúnzhǎo) – tìm kiếm

  • 新的 (xīn de) – mới


216. 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần – market share
📘 Ví dụ: 我们的市场份额已经超过了30%。
👉 (Wǒmen de shìchǎng fèn’é yǐjīng chāoguòle 30%.)
➡️ Thị phần của chúng tôi đã vượt quá 30%.
📌 Từ mới:

  • 超过 (chāoguò) – vượt quá

  • 百分之 (bǎi fēn zhī) – phần trăm


217. 竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu) – Đối thủ cạnh tranh – competitor
📘 Ví dụ: 我们的竞争对手推出了新的产品。
👉 (Wǒmen de jìngzhēng duìshǒu tuīchūle xīn de chǎnpǐn.)
➡️ Đối thủ cạnh tranh của chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.
📌 Từ mới:

  • 推出 (tuīchū) – ra mắt

  • 新的 (xīn de) – mới


218. 外包 (wàibāo) – Thuê ngoài – outsourcing
📘 Ví dụ: 我们决定将部分工作外包给其他公司。
👉 (Wǒmen juédìng jiāng bùfen gōngzuò wàibāo gěi qítā gōngsī.)
➡️ Chúng tôi quyết định thuê ngoài một số công việc cho công ty khác.
📌 Từ mới:

  • 决定 (juédìng) – quyết định

  • 部分 (bùfen) – phần

  • 工作 (gōngzuò) – công việc

  • 给 (gěi) – cho


219. 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng mua – purchase order
📘 Ví dụ: 我们已经收到您的采购订单。
👉 (Wǒmen yǐjīng shōudàole nín de cǎigòu dìngdān.)
➡️ Chúng tôi đã nhận được đơn đặt hàng mua của bạn.
📌 Từ mới:

  • 收到 (shōudào) – nhận được


220. 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng – customer satisfaction
📘 Ví dụ: 我们的目标是提高客户满意度。
👉 (Wǒmen de mùbiāo shì tígāo kèhù mǎnyì dù.)
➡️ Mục tiêu của chúng tôi là nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng.
📌 Từ mới:

  • 目标 (mùbiāo) – mục tiêu

  • 提高 (tígāo) – nâng cao

221. 品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Giá trị thương hiệu – brand value
📘 Ví dụ: 我们一直在提高我们的品牌价值。
👉 (Wǒmen yīzhí zài tígāo wǒmen de pǐnpái jiàzhí.)
➡️ Chúng tôi luôn nâng cao giá trị thương hiệu của mình.
📌 Từ mới:

  • 一直 (yīzhí) – luôn luôn

  • 提高 (tígāo) – nâng cao


222. 订单确认 (dìngdān quèrèn) – Xác nhận đơn hàng – order confirmation
📘 Ví dụ: 我们已经收到您的订单确认。
👉 (Wǒmen yǐjīng shōudàole nín de dìngdān quèrèn.)
➡️ Chúng tôi đã nhận được xác nhận đơn hàng của bạn.
📌 Từ mới:

  • 收到 (shōudào) – nhận được

  • 确认 (quèrèn) – xác nhận


223. 存货 (cúnhuò) – Hàng tồn kho – inventory
📘 Ví dụ: 存货管理对于提高效率至关重要。
👉 (Cúnhuò guǎnlǐ duìyú tígāo xiàolǜ zhìguān zhòngyào.)
➡️ Quản lý hàng tồn kho là rất quan trọng để nâng cao hiệu quả.
📌 Từ mới:

  • 管理 (guǎnlǐ) – quản lý

  • 提高 (tígāo) – nâng cao

  • 效率 (xiàolǜ) – hiệu quả


224. 供应商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp – supplier
📘 Ví dụ: 我们与多个供应商建立了长期合作关系。
👉 (Wǒmen yǔ duō gè gōngyìng shāng jiànlìle chángqī hézuò guānxì.)
➡️ Chúng tôi đã thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với nhiều nhà cung cấp.
📌 Từ mới:

  • 与 (yǔ) – với

  • 建立 (jiànlì) – thiết lập

  • 长期 (chángqī) – lâu dài

  • 合作 (hézuò) – hợp tác

  • 关系 (guānxì) – mối quan hệ


225. 跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Thương mại điện tử xuyên biên giới – cross-border e-commerce
📘 Ví dụ: 跨境电商是全球贸易的重要组成部分。
👉 (Kuà jìng diàn shāng shì quánqiú màoyì de zhòngyào zǔchéng bùfen.)
➡️ Thương mại điện tử xuyên biên giới là một phần quan trọng của thương mại toàn cầu.
📌 Từ mới:

  • 全球 (quánqiú) – toàn cầu

  • 贸易 (màoyì) – thương mại

  • 组成 (zǔchéng) – thành phần

  • 部分 (bùfen) – phần


226. 市场研究 (shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường – market research
📘 Ví dụ: 我们进行了一项市场研究,了解消费者需求。
👉 (Wǒmen jìnxíngle yī xiàng shìchǎng yánjiū, liǎojiě xiāofèi zhě xūqiú.)
➡️ Chúng tôi đã tiến hành một nghiên cứu thị trường để hiểu nhu cầu của người tiêu dùng.
📌 Từ mới:

  • 进行 (jìnxíng) – tiến hành

  • 了解 (liǎojiě) – hiểu

  • 消费者 (xiāofèi zhě) – người tiêu dùng

  • 需求 (xūqiú) – nhu cầu


227. 合同签订 (hétóng qiāndìng) – Ký kết hợp đồng – contract signing
📘 Ví dụ: 合同签订后,我们将开始项目。
👉 (Hétóng qiāndìng hòu, wǒmen jiāng kāishǐ xiàngmù.)
➡️ Sau khi ký kết hợp đồng, chúng tôi sẽ bắt đầu dự án.
📌 Từ mới:

  • 后 (hòu) – sau

  • 开始 (kāishǐ) – bắt đầu

  • 项目 (xiàngmù) – dự án


228. 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận chuyển – freight forwarder
📘 Ví dụ: 我们选择了一个可靠的货运代理公司。
👉 (Wǒmen xuǎnzéle yīgè kěkào de huòyùn dàilǐ gōngsī.)
➡️ Chúng tôi đã chọn một công ty đại lý vận chuyển đáng tin cậy.
📌 Từ mới:

  • 选择 (xuǎnzé) – chọn

  • 可靠 (kěkào) – đáng tin cậy


229. 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Hợp đồng mua hàng – purchase contract
📘 Ví dụ: 我们签署了采购合同,并开始安排交货。
👉 (Wǒmen qiānshǔle cǎigòu hétóng, bìng kāishǐ ānpái jiāohuò.)
➡️ Chúng tôi đã ký hợp đồng mua hàng và bắt đầu sắp xếp giao hàng.
📌 Từ mới:

  • 签署 (qiānshǔ) – ký kết

  • 安排 (ānpái) – sắp xếp

  • 交货 (jiāohuò) – giao hàng


230. 关税 (guānshuì) – Thuế nhập khẩu – customs duty
📘 Ví dụ: 关税的变化会影响进出口价格。
👉 (Guānshuì de biànhuà huì yǐngxiǎng jìnkǒu chūkǒu jiàgé.)
➡️ Sự thay đổi thuế nhập khẩu sẽ ảnh hưởng đến giá cả xuất nhập khẩu.
📌 Từ mới:

  • 变化 (biànhuà) – thay đổi

  • 影响 (yǐngxiǎng) – ảnh hưởng

  • 价格 (jiàgé) – giá cả

231. 物流 (wùliú) – Vận chuyển – logistics
📘 Ví dụ: 物流是全球贸易的关键环节之一。
👉 (Wùliú shì quánqiú màoyì de guānjiàn huánjié zhī yī.)
➡️ Vận chuyển là một trong những khâu quan trọng của thương mại toàn cầu.
📌 Từ mới:

  • 关键 (guānjiàn) – quan trọng

  • 环节 (huánjié) – khâu


232. 售后服务 (shòu hòu fúwù) – Dịch vụ sau bán hàng – after-sales service
📘 Ví dụ: 我们提供完善的售后服务。
👉 (Wǒmen tígōng wánshàn de shòu hòu fúwù.)
➡️ Chúng tôi cung cấp dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo.
📌 Từ mới:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 完善 (wánshàn) – hoàn hảo


233. 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế – tax policy
📘 Ví dụ: 新的税收政策对我们公司的运营产生了影响。
👉 (Xīn de shuìshōu zhèngcè duì wǒmen gōngsī de yùnyíng chǎnshēngle yǐngxiǎng.)
➡️ Chính sách thuế mới đã ảnh hưởng đến hoạt động của công ty chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 新的 (xīn de) – mới

  • 产生 (chǎnshēng) – tạo ra, phát sinh

  • 运营 (yùnyíng) – hoạt động

  • 影响 (yǐngxiǎng) – ảnh hưởng


234. 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán – payment method
📘 Ví dụ: 我们支持多种支付方式。
👉 (Wǒmen zhīchí duō zhǒng zhīfù fāngshì.)
➡️ Chúng tôi hỗ trợ nhiều phương thức thanh toán.
📌 Từ mới:

  • 支持 (zhīchí) – hỗ trợ

  • 多种 (duō zhǒng) – nhiều loại


235. 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng – supply chain management
📘 Ví dụ: 供应链管理对降低成本至关重要。
👉 (Gōngyìng liàn guǎnlǐ duì jiàngdī chéngběn zhìguān zhòngyào.)
➡️ Quản lý chuỗi cung ứng là rất quan trọng để giảm chi phí.
📌 Từ mới:

  • 降低 (jiàngdī) – giảm

  • 成本 (chéngběn) – chi phí


236. 客户服务 (kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng – customer service
📘 Ví dụ: 我们的客户服务团队全天候为您提供支持。
👉 (Wǒmen de kèhù fúwù tuánduì quántiānhòu wèi nín tígōng zhīchí.)
➡️ Đội ngũ dịch vụ khách hàng của chúng tôi cung cấp hỗ trợ suốt 24 giờ.
📌 Từ mới:

  • 团队 (tuánduì) – đội ngũ

  • 全天候 (quántiānhòu) – suốt ngày đêm

  • 支持 (zhīchí) – hỗ trợ


237. 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng – contract terms
📘 Ví dụ: 我们已同意合同条款。
👉 (Wǒmen yǐ tóngyì hétóng tiáokuǎn.)
➡️ Chúng tôi đã đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
📌 Từ mới:

  • 同意 (tóngyì) – đồng ý


238. 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Thanh toán điện tử – electronic payment
📘 Ví dụ: 电子支付已成为现代商务的重要工具。
👉 (Diànzǐ zhīfù yǐ chéngwéi xiàndài shāngwù de zhòngyào gōngjù.)
➡️ Thanh toán điện tử đã trở thành công cụ quan trọng trong kinh doanh hiện đại.
📌 Từ mới:

  • 成为 (chéngwéi) – trở thành

  • 现代 (xiàndài) – hiện đại

  • 工具 (gōngjù) – công cụ


239. 进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu – import
📘 Ví dụ: 我们公司专注于进口优质商品。
👉 (Wǒmen gōngsī zhuānzhù yú jìnkǒu yōuzhì shāngpǐn.)
➡️ Công ty chúng tôi chuyên nhập khẩu hàng hóa chất lượng cao.
📌 Từ mới:

  • 专注于 (zhuānzhù yú) – chuyên về

  • 优质 (yōuzhì) – chất lượng cao

  • 商品 (shāngpǐn) – hàng hóa


240. 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu – export
📘 Ví dụ: 我们的出口业务遍布全球。
👉 (Wǒmen de chūkǒu yèwù biànbù quánqiú.)
➡️ Kinh doanh xuất khẩu của chúng tôi trải rộng trên toàn cầu.
📌 Từ mới:

  • 业务 (yèwù) – công việc, hoạt động

  • 遍布 (biànbù) – trải rộng

  • 全球 (quánqiú) – toàn cầu

241. 商品分类 (shāngpǐn fēnlèi) – Phân loại hàng hóa – product classification
📘 Ví dụ: 我们将根据不同的市场需求进行商品分类。
👉 (Wǒmen jiāng gēnjù bùtóng de shìchǎng xūqiú jìnxíng shāngpǐn fēnlèi.)
➡️ Chúng tôi sẽ phân loại hàng hóa dựa trên nhu cầu của thị trường khác nhau.
📌 Từ mới:

  • 根据 (gēnjù) – dựa trên

  • 不同的 (bùtóng de) – khác nhau

  • 市场 (shìchǎng) – thị trường

  • 需求 (xūqiú) – nhu cầu


242. 货物运输 (huòwù yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa – goods transportation
📘 Ví dụ: 货物运输是物流管理的重要部分。
👉 (Huòwù yùnshū shì wùliú guǎnlǐ de zhòngyào bùfen.)
➡️ Vận chuyển hàng hóa là một phần quan trọng của quản lý logistics.
📌 Từ mới:

  • 物流 (wùliú) – logistics

  • 管理 (guǎnlǐ) – quản lý

  • 部分 (bùfen) – phần


243. 进出口贸易 (jìnkǒu chūkǒu màoyì) – Thương mại xuất nhập khẩu – import and export trade
📘 Ví dụ: 进出口贸易促进了全球经济发展。
👉 (Jìnkǒu chūkǒu màoyì cùjìnle quánqiú jīngjì fāzhǎn.)
➡️ Thương mại xuất nhập khẩu đã thúc đẩy sự phát triển kinh tế toàn cầu.
📌 Từ mới:

  • 促进 (cùjìn) – thúc đẩy

  • 全球 (quánqiú) – toàn cầu

  • 经济 (jīngjì) – kinh tế

  • 发展 (fāzhǎn) – phát triển


244. 贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – Đối tác thương mại – trade partner
📘 Ví dụ: 我们与多个国家的贸易伙伴保持长期合作关系。
👉 (Wǒmen yǔ duō gè guójiā de màoyì huǒbàn bǎochí chángqī hézuò guānxì.)
➡️ Chúng tôi duy trì mối quan hệ hợp tác lâu dài với các đối tác thương mại ở nhiều quốc gia.
📌 Từ mới:

  • 多个 (duō gè) – nhiều

  • 国家 (guójiā) – quốc gia

  • 保持 (bǎochí) – duy trì

  • 合作 (hézuò) – hợp tác

  • 关系 (guānxì) – mối quan hệ


245. 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Đàm phán kinh doanh – business negotiation
📘 Ví dụ: 商务谈判有助于达成双方的共识。
👉 (Shāngwù tánpàn yǒuzhù yú dáchéng shuāngfāng de gòngshí.)
➡️ Đàm phán kinh doanh giúp đạt được sự đồng thuận của cả hai bên.
📌 Từ mới:

  • 有助于 (yǒuzhù yú) – có lợi cho

  • 达成 (dáchéng) – đạt được

  • 双方 (shuāngfāng) – hai bên

  • 共识 (gòngshí) – sự đồng thuận


246. 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá – exchange rate
📘 Ví dụ: 汇率波动对国际贸易产生了影响。
👉 (Huìlǜ bōdòng duì guójì màoyì chǎnshēngle yǐngxiǎng.)
➡️ Sự biến động tỷ giá đã ảnh hưởng đến thương mại quốc tế.
📌 Từ mới:

  • 波动 (bōdòng) – biến động

  • 国际 (guójì) – quốc tế

  • 影响 (yǐngxiǎng) – ảnh hưởng


247. 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro – risk management
📘 Ví dụ: 风险管理对公司长期稳定非常重要。
👉 (Fēngxiǎn guǎnlǐ duì gōngsī chángqī wěndìng fēicháng zhòngyào.)
➡️ Quản lý rủi ro rất quan trọng đối với sự ổn định lâu dài của công ty.
📌 Từ mới:

  • 长期 (chángqī) – lâu dài

  • 稳定 (wěndìng) – ổn định

  • 非常 (fēicháng) – rất


248. 外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Thị trường ngoại hối – foreign exchange market
📘 Ví dụ: 外汇市场的波动影响着国际贸易的成本。
👉 (Wàihuì shìchǎng de bōdòng yǐngxiǎngzhe guójì màoyì de chéngběn.)
➡️ Sự biến động của thị trường ngoại hối ảnh hưởng đến chi phí thương mại quốc tế.
📌 Từ mới:

  • 影响 (yǐngxiǎng) – ảnh hưởng

  • 成本 (chéngběn) – chi phí


249. 批发 (pīfā) – Bán buôn – wholesale
📘 Ví dụ: 他们主要从事批发业务。
👉 (Tāmen zhǔyào cóngshì pīfā yèwù.)
➡️ Họ chủ yếu kinh doanh bán buôn.
📌 Từ mới:

  • 主要 (zhǔyào) – chủ yếu

  • 从事 (cóngshì) – tham gia vào

  • 业务 (yèwù) – công việc, hoạt động


250. 零售 (língshòu) – Bán lẻ – retail
📘 Ví dụ: 他们的零售商店非常受欢迎。
👉 (Tāmen de língshòu shāngdiàn fēicháng shòu huānyíng.)
➡️ Cửa hàng bán lẻ của họ rất được ưa chuộng.
📌 Từ mới:

  • 商店 (shāngdiàn) – cửa hàng

  • 受 (shòu) – được (chỉ sự hưởng thụ)

251. 进出口商 (jìnkǒu chūkǒu shāng) – Nhà xuất nhập khẩu – importer and exporter
📘 Ví dụ: 我们是一家专业的进出口商。
👉 (Wǒmen shì yījiā zhuānyè de jìnkǒu chūkǒu shāng.)
➡️ Chúng tôi là một nhà xuất nhập khẩu chuyên nghiệp.
📌 Từ mới:

  • 专业 (zhuānyè) – chuyên nghiệp

  • 家 (jiā) – từ chỉ đơn vị công ty


252. 合同签署 (hétóng qiānshǔ) – Ký kết hợp đồng – contract signing
📘 Ví dụ: 合同签署是商业交易的最后一步。
👉 (Hétóng qiānshǔ shì shāngyè jiāoyì de zuìhòu yībù.)
➡️ Ký kết hợp đồng là bước cuối cùng trong giao dịch thương mại.
📌 Từ mới:

  • 商业 (shāngyè) – thương mại

  • 交易 (jiāoyì) – giao dịch

  • 最后 (zuìhòu) – cuối cùng


253. 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường – market research
📘 Ví dụ: 我们进行市场调研,以了解客户需求。
👉 (Wǒmen jìnxíng shìchǎng tiáoyán, yǐ liǎojiě kèhù xūqiú.)
➡️ Chúng tôi thực hiện nghiên cứu thị trường để hiểu rõ nhu cầu khách hàng.
📌 Từ mới:

  • 进行 (jìnxíng) – thực hiện

  • 了解 (liǎojiě) – hiểu rõ


254. 供应商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp – supplier
📘 Ví dụ: 我们与多家供应商合作。
👉 (Wǒmen yǔ duō jiā gōngyìng shāng hézuò.)
➡️ Chúng tôi hợp tác với nhiều nhà cung cấp.
📌 Từ mới:

  • 多家 (duō jiā) – nhiều

  • 合作 (hézuò) – hợp tác


255. 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Kênh bán hàng – sales channel
📘 Ví dụ: 我们的销售渠道涵盖线上和线下。
👉 (Wǒmen de xiāoshòu qúdào hánɡài xiànshàng hé xiànxià.)
➡️ Kênh bán hàng của chúng tôi bao gồm cả trực tuyến và trực tiếp.
📌 Từ mới:

  • 涵盖 (hángài) – bao gồm

  • 线上 (xiànshàng) – trực tuyến

  • 线下 (xiànxià) – trực tiếp


256. 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý quan hệ khách hàng – customer relationship management (CRM)
📘 Ví dụ: 客户关系管理可以提高客户满意度。
👉 (Kèhù guānxì guǎnlǐ kěyǐ tígāo kèhù mǎnyì dù.)
➡️ Quản lý quan hệ khách hàng có thể nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng.
📌 Từ mới:

  • 提高 (tígāo) – nâng cao

  • 满意度 (mǎnyì dù) – mức độ hài lòng


257. 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Chi phí vận chuyển – transportation cost
📘 Ví dụ: 运输成本对我们的定价策略有很大影响。
👉 (Yùnshū chéngběn duì wǒmen de dìngjià cèlüè yǒu hěn dà yǐngxiǎng.)
➡️ Chi phí vận chuyển có ảnh hưởng lớn đến chiến lược định giá của chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 定价 (dìngjià) – định giá

  • 策略 (cèlüè) – chiến lược


258. 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Vòng quay vốn – capital turnover
📘 Ví dụ: 企业需要保持良好的资金周转。
👉 (Qǐyè xūyào bǎochí liánghǎo de zījīn zhōuzhuǎn.)
➡️ Doanh nghiệp cần duy trì vòng quay vốn tốt.
📌 Từ mới:

  • 企业 (qǐyè) – doanh nghiệp

  • 保持 (bǎochí) – duy trì

  • 良好 (liánghǎo) – tốt


259. 货物库存 (huòwù kùcún) – Tồn kho hàng hóa – goods inventory
📘 Ví dụ: 我们的货物库存正在减少。
👉 (Wǒmen de huòwù kùcún zhèngzài jiǎnshǎo.)
➡️ Tồn kho hàng hóa của chúng tôi đang giảm.
📌 Từ mới:

  • 正在 (zhèngzài) – đang

  • 减少 (jiǎnshǎo) – giảm


260. 出口许可 (chūkǒu xǔkě) – Giấy phép xuất khẩu – export license
📘 Ví dụ: 公司需要申请出口许可才能进入国际市场。
👉 (Gōngsī xūyào shēnqǐng chūkǒu xǔkě cáinéng jìnrù guójì shìchǎng.)
➡️ Công ty cần xin giấy phép xuất khẩu để có thể tham gia vào thị trường quốc tế.
📌 Từ mới:

  • 申请 (shēnqǐng) – xin

  • 进入 (jìnrù) – tham gia vào

  • 市场 (shìchǎng) – thị trường

261. 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận chuyển hàng hóa – freight forwarding agent
📘 Ví dụ: 我们聘请了货运代理来处理运输事务。
👉 (Wǒmen pìnqǐngle huòyùn dàilǐ lái chǔlǐ yùnshū shìwù.)
➡️ Chúng tôi đã thuê đại lý vận chuyển hàng hóa để xử lý các vấn đề vận chuyển.
📌 Từ mới:

  • 聘请 (pìnqǐng) – thuê

  • 处理 (chǔlǐ) – xử lý

  • 事务 (shìwù) – công việc


262. 海关清关 (hǎiguān qīngguān) – Thủ tục hải quan – customs clearance
📘 Ví dụ: 海关清关是进出口流程中非常重要的一部分。
👉 (Hǎiguān qīngguān shì jìnkǒu chūkǒu liúchéng zhōng fēicháng zhòngyào de yī bùfen.)
➡️ Thủ tục hải quan là một phần rất quan trọng trong quy trình xuất nhập khẩu.
📌 Từ mới:

  • 进出口 (jìnkǒu chūkǒu) – xuất nhập khẩu

  • 流程 (liúchéng) – quy trình


263. 国际贸易协议 (guójì màoyì xiéyì) – Hiệp định thương mại quốc tế – international trade agreement
📘 Ví dụ: 我们签署了一个国际贸易协议,以促进双方合作。
👉 (Wǒmen qiānshǔle yīgè guójì màoyì xiéyì, yǐ cùjìn shuāngfāng hézuò.)
➡️ Chúng tôi đã ký một hiệp định thương mại quốc tế để thúc đẩy hợp tác giữa hai bên.
📌 Từ mới:

  • 签署 (qiānshǔ) – ký kết

  • 促进 (cùjìn) – thúc đẩy

  • 合作 (hézuò) – hợp tác


264. 进出口许可证 (jìnkǒu chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất nhập khẩu – import and export permit
📘 Ví dụ: 进出口许可证是开展国际贸易的必要条件。
👉 (Jìnkǒu chūkǒu xǔkězhèng shì kāizhǎn guójì màoyì de bìyào tiáojiàn.)
➡️ Giấy phép xuất nhập khẩu là điều kiện cần thiết để thực hiện thương mại quốc tế.
📌 Từ mới:

  • 开展 (kāizhǎn) – thực hiện

  • 必要 (bìyào) – cần thiết

  • 条件 (tiáojiàn) – điều kiện


265. 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Hoàn thuế xuất khẩu – export tax refund
📘 Ví dụ: 我们可以申请出口退税,以减轻成本。
👉 (Wǒmen kěyǐ shēnqǐng chūkǒu tuìshuì, yǐ jiǎnqīng chéngběn.)
➡️ Chúng tôi có thể xin hoàn thuế xuất khẩu để giảm bớt chi phí.
📌 Từ mới:

  • 申请 (shēnqǐng) – xin

  • 减轻 (jiǎnqīng) – giảm bớt

  • 成本 (chéngběn) – chi phí


266. 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng – supply chain management
📘 Ví dụ: 高效的供应链管理可以提高企业的竞争力。
👉 (Gāoxiào de gōngyìng liàn guǎnlǐ kěyǐ tígāo qǐyè de jìngzhēnglì.)
➡️ Quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả có thể nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp.
📌 Từ mới:

  • 高效 (gāoxiào) – hiệu quả

  • 竞争力 (jìngzhēnglì) – khả năng cạnh tranh


267. 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Công ty đa quốc gia – multinational corporation
📘 Ví dụ: 这家跨国公司在全球有多个分支机构。
👉 (Zhè jiā kuàguó gōngsī zài quánqiú yǒu duō gè fēnzhī jīgòu.)
➡️ Công ty đa quốc gia này có nhiều chi nhánh trên toàn cầu.
📌 Từ mới:

  • 全球 (quánqiú) – toàn cầu

  • 分支机构 (fēnzhī jīgòu) – chi nhánh


268. 批发市场 (pīfā shìchǎng) – Thị trường bán buôn – wholesale market
📘 Ví dụ: 我们在批发市场找到了一些不错的商品。
👉 (Wǒmen zài pīfā shìchǎng zhǎodàole yīxiē bùcuò de shāngpǐn.)
➡️ Chúng tôi đã tìm thấy một số sản phẩm tốt tại thị trường bán buôn.
📌 Từ mới:

  • 找到 (zhǎodào) – tìm thấy

  • 不错 (bùcuò) – tốt


269. 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu – import duty
📘 Ví dụ: 进口关税的增加影响了我们产品的价格。
👉 (Jìnkǒu guānshuì de zēngjiā yǐngxiǎngle wǒmen chǎnpǐn de jiàgé.)
➡️ Việc tăng thuế nhập khẩu đã ảnh hưởng đến giá cả sản phẩm của chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 增加 (zēngjiā) – tăng

  • 价格 (jiàgé) – giá cả


270. 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Thị phần – market share
📘 Ví dụ: 我们的公司在本地市场占有很大的市场份额。
👉 (Wǒmen de gōngsī zài běndì shìchǎng zhànyǒu hěn dà de shìchǎng fèn’é.)
➡️ Công ty của chúng tôi chiếm thị phần lớn tại thị trường địa phương.
📌 Từ mới:

  • 本地 (běndì) – địa phương

  • 占有 (zhànyǒu) – chiếm

271. 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược marketing – marketing strategy
📘 Ví dụ: 有效的营销策略可以提高品牌知名度。
👉 (Yǒuxiào de yíngxiāo cèlüè kěyǐ tígāo pǐnpái zhīmíngdù.)
➡️ Chiến lược marketing hiệu quả có thể nâng cao độ nhận diện thương hiệu.
📌 Từ mới:

  • 有效 (yǒuxiào) – hiệu quả

  • 品牌 (pǐnpái) – thương hiệu

  • 知名度 (zhīmíngdù) – độ nhận diện


272. 本地化 (běndì huà) – Địa phương hóa – localization
📘 Ví dụ: 我们的产品已经完成了本地化,适应市场需求。
👉 (Wǒmen de chǎnpǐn yǐjīng wánchéngle běndì huà, shìyìng shìchǎng xūqiú.)
➡️ Sản phẩm của chúng tôi đã hoàn thành việc địa phương hóa, đáp ứng nhu cầu thị trường.
📌 Từ mới:

  • 完成 (wánchéng) – hoàn thành

  • 适应 (shìyìng) – thích ứng


273. 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Mức độ hài lòng của khách hàng – customer satisfaction
📘 Ví dụ: 提高客户满意度是我们公司的首要任务。
👉 (Tígāo kèhù mǎnyì dù shì wǒmen gōngsī de shǒuyào rènwù.)
➡️ Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng là nhiệm vụ hàng đầu của công ty chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 提高 (tígāo) – nâng cao

  • 首要 (shǒuyào) – hàng đầu

  • 任务 (rènwù) – nhiệm vụ


274. 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính – financial statement
📘 Ví dụ: 每季度我们都需要提交财务报表。
👉 (Měi jìdù wǒmen dōu xūyào tíjiāo cáiwù bàobiǎo.)
➡️ Mỗi quý chúng tôi đều cần nộp báo cáo tài chính.
📌 Từ mới:

  • 每 (měi) – mỗi

  • 季度 (jìdù) – quý

  • 提交 (tíjiāo) – nộp


275. 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro – risk management
📘 Ví dụ: 风险管理对于确保公司稳定运营至关重要。
👉 (Fēngxiǎn guǎnlǐ duìyú quèbǎo gōngsī wěndìng yùnyíng zhìguān zhòngyào.)
➡️ Quản lý rủi ro là rất quan trọng để đảm bảo công ty hoạt động ổn định.
📌 Từ mới:

  • 确保 (quèbǎo) – đảm bảo

  • 稳定 (wěndìng) – ổn định

  • 运营 (yùnyíng) – hoạt động


276. 协议书 (xiéyì shū) – Văn bản thỏa thuận – agreement document
📘 Ví dụ: 我们已经签署了协议书,确保双方的权益。
👉 (Wǒmen yǐjīng qiānshǔle xiéyì shū, quèbǎo shuāngfāng de quányì.)
➡️ Chúng tôi đã ký kết văn bản thỏa thuận để đảm bảo quyền lợi của hai bên.
📌 Từ mới:

  • 确保 (quèbǎo) – đảm bảo

  • 权益 (quányì) – quyền lợi


277. 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính – financial audit
📘 Ví dụ: 每年公司都需要进行财务审计,以确保财务透明。
👉 (Měinián gōngsī dōu xūyào jìnxíng cáiwù shěnjì, yǐ quèbǎo cáiwù tòumíng.)
➡️ Mỗi năm công ty đều cần thực hiện kiểm toán tài chính để đảm bảo tính minh bạch tài chính.
📌 Từ mới:

  • 每年 (měinián) – mỗi năm

  • 进行 (jìnxíng) – thực hiện

  • 透明 (tòumíng) – minh bạch


278. 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho – inventory management
📘 Ví dụ: 有效的库存管理可以减少库存成本。
👉 (Yǒuxiào de kùcún guǎnlǐ kěyǐ jiǎnshǎo kùcún chéngběn.)
➡️ Quản lý tồn kho hiệu quả có thể giảm chi phí tồn kho.
📌 Từ mới:

  • 有效 (yǒuxiào) – hiệu quả

  • 减少 (jiǎnshǎo) – giảm bớt

  • 成本 (chéngběn) – chi phí


279. 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán – payment terms
📘 Ví dụ: 我们已经商定了付款条件,双方同意按期付款。
👉 (Wǒmen yǐjīng shāngdìngle fùkuǎn tiáojiàn, shuāngfāng tóngyì ànqī fùkuǎn.)
➡️ Chúng tôi đã thỏa thuận điều kiện thanh toán và hai bên đồng ý thanh toán đúng hạn.
📌 Từ mới:

  • 商定 (shāngdìng) – thỏa thuận

  • 同意 (tóngyì) – đồng ý

  • 按期 (ànqī) – đúng hạn


280. 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường – market analysis
📘 Ví dụ: 市场分析帮助我们做出更明智的商业决策。
👉 (Shìchǎng fēnxī bāngzhù wǒmen zuòchū gèng míngzhì de shāngyè juécè.)
➡️ Phân tích thị trường giúp chúng tôi đưa ra quyết định kinh doanh sáng suốt hơn.
📌 Từ mới:

  • 帮助 (bāngzhù) – giúp đỡ

  • 做出 (zuòchū) – đưa ra

  • 明智 (míngzhì) – sáng suốt

  • 决策 (juécè) – quyết định

281. 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường – market demand
📘 Ví dụ: 我们需要分析市场需求来调整产品的定位。
👉 (Wǒmen xūyào fēnxī shìchǎng xūqiú lái tiáozhěng chǎnpǐn de dìngwèi.)
➡️ Chúng tôi cần phân tích nhu cầu thị trường để điều chỉnh định vị sản phẩm.
📌 Từ mới:

  • 分析 (fēnxī) – phân tích

  • 调整 (tiáozhěng) – điều chỉnh

  • 定位 (dìngwèi) – định vị


282. 订单 (dìngdān) – Đơn hàng – order
📘 Ví dụ: 我们收到了一个大订单,客户要求尽快发货。
👉 (Wǒmen shōudàole yīgè dà dìngdān, kèhù yāoqiú jìnkuài fāhuò.)
➡️ Chúng tôi đã nhận được một đơn hàng lớn, khách hàng yêu cầu giao hàng nhanh chóng.
📌 Từ mới:

  • 收到 (shōudào) – nhận

  • 大 (dà) – lớn

  • 发货 (fāhuò) – giao hàng


283. 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán – payment method
📘 Ví dụ: 我们提供多种付款方式,方便客户选择。
👉 (Wǒmen tígōng duōzhǒng fùkuǎn fāngshì, fāngbiàn kèhù xuǎnzé.)
➡️ Chúng tôi cung cấp nhiều phương thức thanh toán để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
📌 Từ mới:

  • 提供 (tígōng) – cung cấp

  • 多种 (duōzhǒng) – nhiều loại

  • 选择 (xuǎnzé) – lựa chọn


284. 商业模式 (shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh – business model
📘 Ví dụ: 我们正在重新评估我们的商业模式,以适应市场变化。
👉 (Wǒmen zhèngzài chóngxīn pínggū wǒmen de shāngyè móshì, yǐ shìyìng shìchǎng biànhuà.)
➡️ Chúng tôi đang đánh giá lại mô hình kinh doanh của mình để thích ứng với thay đổi của thị trường.
📌 Từ mới:

  • 重新 (chóngxīn) – lại, tái

  • 评估 (pínggū) – đánh giá

  • 适应 (shìyìng) – thích ứng

  • 变化 (biànhuà) – thay đổi


285. 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Kế hoạch tài chính – financial plan
📘 Ví dụ: 我们需要制定财务计划来确保公司资金的流动性。
👉 (Wǒmen xūyào zhìdìng cáiwù jìhuà lái quèbǎo gōngsī zījīn de liúdòngxìng.)
➡️ Chúng tôi cần lập kế hoạch tài chính để đảm bảo tính thanh khoản của công ty.
📌 Từ mới:

  • 制定 (zhìdìng) – lập, xây dựng

  • 确保 (quèbǎo) – đảm bảo

  • 资金 (zījīn) – vốn

  • 流动性 (liúdòngxìng) – tính thanh khoản


286. 外汇 (wàihuì) – Ngoại hối – foreign exchange
📘 Ví dụ: 外汇市场的波动可能影响我们的利润。
👉 (Wàihuì shìchǎng de bōdòng kěnéng yǐngxiǎng wǒmen de lìrùn.)
➡️ Biến động của thị trường ngoại hối có thể ảnh hưởng đến lợi nhuận của chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 市场 (shìchǎng) – thị trường

  • 波动 (bōdòng) – biến động

  • 利润 (lìrùn) – lợi nhuận


287. 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế – tax policy
📘 Ví dụ: 政府已经改变了税收政策,导致了公司税负的增加。
👉 (Zhèngfǔ yǐjīng gǎibiànle shuìshōu zhèngcè, dǎozhìle gōngsī shuìfù de zēngjiā.)
➡️ Chính phủ đã thay đổi chính sách thuế, dẫn đến sự gia tăng gánh nặng thuế của công ty.
📌 Từ mới:

  • 政府 (zhèngfǔ) – chính phủ

  • 改变 (gǎibiàn) – thay đổi

  • 导致 (dǎozhì) – dẫn đến

  • 税负 (shuìfù) – gánh nặng thuế


288. 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư – return on investment (ROI)
📘 Ví dụ: 投资回报率是衡量投资项目是否成功的重要标准。
👉 (Tóuzī huíbào lǜ shì héngliáng tóuzī xiàngmù shìfǒu chénggōng de zhòngyào biāozhǔn.)
➡️ Tỷ suất lợi nhuận đầu tư là chỉ số quan trọng để đánh giá sự thành công của dự án đầu tư.
📌 Từ mới:

  • 衡量 (héngliáng) – đo lường

  • 项目 (xiàngmù) – dự án

  • 成功 (chénggōng) – thành công

  • 标准 (biāozhǔn) – tiêu chuẩn


289. 供应商 (gōngyìng shāng) – Nhà cung cấp – supplier
📘 Ví dụ: 我们与多个供应商建立了稳定的合作关系。
👉 (Wǒmen yǔ duō gè gōngyìng shāng jiànlìle wěndìng de hézuò guānxì.)
➡️ Chúng tôi đã xây dựng mối quan hệ hợp tác ổn định với nhiều nhà cung cấp.
📌 Từ mới:

  • 建立 (jiànlì) – xây dựng

  • 稳定 (wěndìng) – ổn định

  • 合作 (hézuò) – hợp tác

  • 关系 (guānxì) – mối quan hệ


290. 销售额 (xiāoshòu é) – Doanh thu – sales revenue
📘 Ví dụ: 去年公司的销售额增长了20%。
👉 (Qùnián gōngsī de xiāoshòu é zēngzhǎngle 20%. )
➡️ Doanh thu của công ty năm ngoái đã tăng 20%.
📌 Từ mới:

  • 去年 (qùnián) – năm ngoái

  • 增长 (zēngzhǎng) – tăng

291. 客户关系 (kèhù guānxì) – Mối quan hệ khách hàng – customer relationship
📘 Ví dụ: 建立良好的客户关系是我们成功的关键。
👉 (Jiànlì liánghǎo de kèhù guānxì shì wǒmen chénggōng de guānjiàn.)
➡️ Xây dựng mối quan hệ khách hàng tốt là chìa khóa thành công của chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 建立 (jiànlì) – xây dựng

  • 良好 (liánghǎo) – tốt

  • 关键 (guānjiàn) – chìa khóa


292. 国际贸易 (guójì màoyì) – Thương mại quốc tế – international trade
📘 Ví dụ: 国际贸易对我们公司扩展市场至关重要。
👉 (Guójì màoyì duì wǒmen gōngsī kuòzhǎn shìchǎng zhìguān zhòngyào.)
➡️ Thương mại quốc tế rất quan trọng đối với việc mở rộng thị trường của công ty chúng tôi.
📌 Từ mới:

  • 扩展 (kuòzhǎn) – mở rộng

  • 市场 (shìchǎng) – thị trường

  • 至关重要 (zhìguān zhòngyào) – rất quan trọng


293. 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường – market analysis
📘 Ví dụ: 我们将进行市场分析以决定新产品的定价。
👉 (Wǒmen jiāng jìnxíng shìchǎng fēnxī yǐ juédìng xīn chǎnpǐn de dìngjià.)
➡️ Chúng tôi sẽ thực hiện phân tích thị trường để quyết định giá của sản phẩm mới.
📌 Từ mới:

  • 进行 (jìnxíng) – thực hiện

  • 决定 (juédìng) – quyết định

  • 定价 (dìngjià) – định giá


294. 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán – payment method
📘 Ví dụ: 客户可以选择不同的支付方式,包括信用卡和支付宝。
👉 (Kèhù kěyǐ xuǎnzé bùtóng de zhīfù fāngshì, bāokuò xìnyòngkǎ hé zhīfù bǎo.)
➡️ Khách hàng có thể chọn phương thức thanh toán khác nhau, bao gồm thẻ tín dụng và Alipay.
📌 Từ mới:

  • 选择 (xuǎnzé) – lựa chọn

  • 不同 (bùtóng) – khác nhau

  • 信用卡 (xìnyòngkǎ) – thẻ tín dụng

  • 支付宝 (zhīfù bǎo) – Alipay


295. 企业文化 (qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp – corporate culture
📘 Ví dụ: 良好的企业文化能够增强员工的归属感。
👉 (Liánghǎo de qǐyè wénhuà nénggòu zēngqiáng yuángōng de guīshǔ gǎn.)
➡️ Văn hóa doanh nghiệp tốt có thể tăng cường cảm giác thuộc về của nhân viên.
📌 Từ mới:

  • 良好 (liánghǎo) – tốt

  • 增强 (zēngqiáng) – tăng cường

  • 员工 (yuángōng) – nhân viên

  • 归属感 (guīshǔ gǎn) – cảm giác thuộc về


296. 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận – profit margin
📘 Ví dụ: 该公司通过降低成本提高了其利润率。
👉 (Gāi gōngsī tōngguò jiàngdī chéngběn tígāo le qí lìrùn lǜ.)
➡️ Công ty đó đã tăng tỷ lệ lợi nhuận của mình bằng cách giảm chi phí.
📌 Từ mới:

  • 通过 (tōngguò) – thông qua

  • 降低 (jiàngdī) – giảm

  • 成本 (chéngběn) – chi phí

  • 提高 (tígāo) – nâng cao


297. 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng – supply chain management
📘 Ví dụ: 有效的供应链管理能够降低库存成本并提高效率。
👉 (Yǒuxiào de gōngyìng liàn guǎnlǐ nénggòu jiàngdī kùcún chéngběn bìng tígāo xiàolǜ.)
➡️ Quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả có thể giảm chi phí tồn kho và nâng cao hiệu suất.
📌 Từ mới:

  • 有效 (yǒuxiào) – hiệu quả

  • 降低 (jiàngdī) – giảm

  • 库存 (kùcún) – tồn kho

  • 效率 (xiàolǜ) – hiệu suất


298. 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro – risk management
📘 Ví dụ: 风险管理是确保企业长期发展的关键。
👉 (Fēngxiǎn guǎnlǐ shì quèbǎo qǐyè chángqī fāzhǎn de guānjiàn.)
➡️ Quản lý rủi ro là chìa khóa để đảm bảo sự phát triển lâu dài của doanh nghiệp.
📌 Từ mới:

  • 确保 (quèbǎo) – đảm bảo

  • 长期 (chángqī) – lâu dài

  • 发展 (fāzhǎn) – phát triển


299. 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính – financial statement
📘 Ví dụ: 财务报表能够帮助我们了解公司整体财务状况。
👉 (Cáiwù bàobiǎo nénggòu bāngzhù wǒmen liǎojiě gōngsī zhěngtǐ cáiwù zhuàngkuàng.)
➡️ Báo cáo tài chính có thể giúp chúng tôi hiểu được tình hình tài chính tổng thể của công ty.
📌 Từ mới:

  • 帮助 (bāngzhù) – giúp đỡ

  • 了解 (liǎojiě) – hiểu

  • 整体 (zhěngtǐ) – tổng thể

  • 状况 (zhuàngkuàng) – tình hình


300. 全球化 (quánqiú huà) – Toàn cầu hóa – globalization
📘 Ví dụ: 全球化使得公司能够在世界各地开展业务。
👉 (Quánqiú huà shǐdé gōngsī nénggòu zài shìjiè gèdì kāizhǎn yèwù.)
➡️ Toàn cầu hóa giúp công ty có thể mở rộng kinh doanh trên khắp thế giới.
📌 Từ mới:

  • 使得 (shǐdé) – giúp

  • 开展 (kāizhǎn) – phát triển, mở rộng

  • 业务 (yèwù) – kinh doanh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *